\(4^{10}.8^{15}\)
\(=\left(2^2\right)^{10}.\left(2^3\right)^{15}\)
\(=2^{20}.2^{45}\)
\(=2^{65}\)
410 . 815
= ( 22 )10 . ( 23 )15
= 220 . 245
= 240+20
= 260
\(4^{10}.8^{15}\)
\(=\left(2^2\right)^{10}.\left(2^3\right)^{15}\)
\(=2^{20}.2^{45}\)
\(=2^{65}\)
410 . 815
= ( 22 )10 . ( 23 )15
= 220 . 245
= 240+20
= 260
2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
Bài 3. Viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a) (-2)^15.(-3)^10
b) (-24).(-8)^5.9^4.(-1)^2001
1, Viết tích sau thành lũy thừa
3.3.5.5.5.5
2, Tính giá trị lũy thừa
2 mũ 3; 2 mũ 4; 2 mũ 5; 2 mũ 6;2 mũ 7; 2 mũ 8; 2 mũ 9; 2 mũ 10
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa :
a) 410 . 815
b) 415 . 530
bài 3 viết thành 1 lũy thừa
a, 5 . 125 . 625
b, 8 mũ 4 . 16 mũ 5 . 32
c , 27 mũ 4 . 81 mũ 10
please help me
Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
1, 7.7.7.7 2,7.35.7.25 3, 2.3.8.12.24 4, x.x.y.y.x.y.x 5, 48 .84 6, 415. 515 7, 33.92 8, 210. 15+210.85
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất
410*815
415*530
bài 1:viết các số sau dưới dạng lũy thừa ( bằng nhiều cách có thể) 4^10 x 8^15 8^2 x 25^3
Bài 2:Viết các số sau jưới dạng kũy thừa: (2 a^3 x^2 y) . 8 . ( 2^2 x^3 y^4) . (16 a^3 x^3 y^3)