Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.
Góc nhọn đỉnh C, cạnh CB, CD.
Góc tù đỉnh B, cạnh BC , BA.
Góc vuông đỉnh D, cạnh DC, DA
Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.
Góc nhọn đỉnh C, cạnh CB, CD.
Góc tù đỉnh B, cạnh BC , BA.
Góc vuông đỉnh D, cạnh DC, DA
a) Viết tên các góc dưới mỗi hình sau:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Ở hình bên có: …………….. góc vuông
…………….. góc nhọn
…………….. góc tù
Viết các từ “ góc bẹt”, “góc nhọn”, “ góc tù”, “ góc vuông” vào chõ chấm dưới hình thích hợp
b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A ……… hai góc vuông, Góc đỉnh B ……… góc đỉnh D;
Góc đỉnh B ……… góc đỉnh C; Góc đỉnh D ……… góc đỉnh C
Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
Các góc sau được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là:
A. Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
B. Góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn
C. Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt
D. Góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt
a) Vẽ đườngthẳng đi qua điểm B và song song với cạnh AD, cắt cạnh AD tại điểm E (vẽ vào hình bên)
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S
Góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA là:
- Góc vuông | |
- Góc nhọn | |
- Góc tù |
Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
Viết tiếp vào chổ chấm
Góc vuông có đỉnh là …………
Góc nhọn có đỉnh là …………
Góc tù có đỉnh là …………
Câu 1. Các góc theo thứ tự từ bé đến lớn là: *
A. góc nhọn, góc bẹt, góc tù, góc vuông
B. góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt
C. góc bẹt, góc nhọn, góc vuông, góc tù
D. góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn