Hướng dẫn giải:
| m | n | p | m + n + p | m x n x p | (m + n) x p |
|---|---|---|---|---|---|
| 3 | 5 | 4 | 12 | 60 | 32 |
| 5 | 3 | 2 | 10 | 30 | 16 |
| 7 | 1 | 4 | 12 | 28 | 32 |
| 9 | 10 | 2 | 21 | 180 | 38 |
Đúng 0
Bình luận (0)
Hướng dẫn giải:
| m | n | p | m + n + p | m x n x p | (m + n) x p |
|---|---|---|---|---|---|
| 3 | 5 | 4 | 12 | 60 | 32 |
| 5 | 3 | 2 | 10 | 30 | 16 |
| 7 | 1 | 4 | 12 | 28 | 32 |
| 9 | 10 | 2 | 21 | 180 | 38 |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
| Số | m2 | dm2 | cm2 |
| 1 980 000dm2 | 1980 | ||
| 90 000 000cm2 | |||
| 98 000 351m2 |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
| Số | 12 856 | 489 726 | 801 205 | 68 224 |
| Giá trị của chữ số 8 | 800 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tính theo mẫu:

Điền số thích hợp vào ô trống:
Tính theo mẫu:

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
| Số | 35 | 53 | 324 | 23 578 | 30 697 | 359 708 |
| Giá trị của chữ số 3 | 30 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tính theo mẫu sau

Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số thứ 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)

Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu: 9000 + 500 + 20 + 3 = 9523

Viết vào ô trống cho thích hợp (theo mẫu):
| Số | 854 761 | 725 868 | 524 197 | 217 065 |
|---|---|---|---|---|
| Chữ số 7 thuộc hàng | Trăm | |||
| Chữ số 5 thuộc hàng |