Viết số thích hợp vào chỗ trống
4,5m=………dm
9,75m=…………cm
4,2m=……………..cm
7,08m=……………cm
1,01m=……………cm
Viết số thích hợp vào chỗ trống
4,5m=………dm
9,75m=…………cm
4,2m=……………..cm
7,08m=……………cm
1,01m=……………cm
2,1m=21dm; 9,75m=.....cm ; 7,08m=.......cm
4,5m=....dm; 4,2m=.....cm; 1,01m=.......cm
viat số thích hợp vào chỗ chấm a) 2,1m = dm 9,75m = cm 7,08m = cm 4,5 m = dm 4,2m = cm 1,01 m = cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8,2 dm = .....dm .....cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ....dm
8,3m = ...cm
5,27m =.... cm
3,15m = ...cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ....dm
8,3m = ...cm
5,27m =.... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ……… dm;
9,75m = …….....cm;
7,08m = …….....cm;
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là