Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2kg 326g = ... g
6kg 3g = ... g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 18 yến = ...kg
200 tạ = ... kg
35 tấn = ...kg
b ) 430kg = ...yến
2500 kg = ... tạ
15 000 kg = ... tấn
c )
2kg 326g = ... g
6kg 3g = ...g
d )
4008g = ...kg ...g
9050kg = ... tấn ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 25g = ………g 6080g = …… kg ………g
2kg 50g = … g 47 350kg = …….. tấn …….kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(43 tạ 2kg - 25 tạ 34kg) x 3 = ………tấn…..…..kg
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
0,055kg = ………g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1,5kg = ………g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2065g = ...kg...g = …,….kg