Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 m 8 dm =……cm
: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 m2 = ..... dm2
1 m2 = ...... cm2
1 km2 = ...... m2
1 dm2 = ....... cm2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
55 tấn = ……. yến 80000kg = ……. tấn
6200g = ……. hg 315m = ……. cm
700mm = …… dm 14 tạ 300kg = ……. yến
20000m = ……. km 2300dag 40hg = ……kg
3dm2 = …... cm2 79dm2 25cm2 = ….... cm2
54500dm2 = …... m2 28m2 6cm2 = …...... cm2
820000cm2 = …... m2 236901cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1,75 m2=.......m2.........dm2
4,125ha=......hm2 ........125m2
1,5 năm =..........năm .......tháng
0,4 thế kỉ =........thế kỉ ........năm
0,12m3=........m3.........dm3
15,7 dm3=.......dm3 .......cm3
viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3cm = ....dm
b) 7kg = ....yến
c) 5cm2 = ....dcm2
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{3}{6}dm^2=....................cm^2\) b) \(\dfrac{3}{8}m^2=...................cm^2\)
1 ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
\(2015m^2=........ha\) \(7000m^2=..........ha\) \(1ha=.....km^2\) \(21ha=........km^2\)
2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ;
\(3,61m^2=.....dm^2\) \(54,3m^2=....m^2.....dm^2\) \(9,5km^2==......ha\) \(6,4391ha=.....m^2\)
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m vuông = .... dm vuông
b) 1m vuông = ..... cm vuông
c)1km vuông = ... m vuông
d) 36dm vuông = .... cm vuông
e) 508dm vuông = .... cm vuông
g) 3100cm vuông = ... dm vuông
h) 2007cm vuông = .... dm vuông ..... cm vuông
k) 6dm vuông = .... cm vuông
( vuông nghĩa là 2)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4000cm=....m
30dm=....m
4hm 5m=....dm
7yến 90kg=...kg