Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tuần lễ có ……… ngày
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tuần lễ có...ngày
1 ngày = ...giờ
1 giờ = ...phút
1 phút = ...giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 tuần lễ có ..........................ngày
1 giờ = .........................phút
1/4 thế kỉ = ...............năm
1/3 năm = ..................tháng
b) 1 năm = .....................tháng
1 phút = .......................giây
2/3 ngày =..........giờ
5/6 giờ = ...............phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tuần lễ có ...... ngày 1 năm = .......... tháng
1 giờ = ......... phút 1 phút = ......... giây
14 thế kỉ = ..... năm 23 ngày = ....... giờ
13 năm = ....... tháng 56 giờ = .......... phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 năm nhuận có ...ngày
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tháng có...(hoặc...) ngày
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 năm (nhuận) có ……… ngày
viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 tuần lễ có ........... ngay
1gio= .......phut
1/4the ki= ......... nam
1nam=.......thang
1phut=........giay
2/3ngay=......... gio
5/6 giờ=......... phút
điền số thích hợp vào chỗ chấm 7,2 tuần = ... ngày