0,4 m =40. cm
0,048 kg =48 g
0,065 km = 65 m
0,05 tấn =5 kg
Hok tốt~
0,4 m = 40 cm
0,048 kg = 48 g
0,065 km = 65 m
0,05 tấn = 50 kg
0,4 m =40. cm
0,048 kg =48 g
0,065 km = 65 m
0,05 tấn =5 kg
Hok tốt~
0,4 m = 40 cm
0,048 kg = 48 g
0,065 km = 65 m
0,05 tấn = 50 kg
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm 47 tấn 5 kg= ..... kg; 3 tấn 15 kg= ..... tấn; 9 0000 m= ..... km; 2 kg 21 g= ..... kg; 5 m2 43 dm2= .... m2. LÀ HỖN SỐ NHA MỌI NGƯỜI
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4,06 tấn = ...tấn...kg
1,5 kg = ...kg...g
6,07 km = ...km...m
1,8 tấn = ...tấn...kg
ai giúp nhanh và đúng mình sẽ tích
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 9 dm = ………………..m b) 29 g = …………………. kg 13 cm = ………………..m 3 g = …………………….kg 81 mm = ……………….m 17 kg = …………………. tấn 137 m= …………………km 149 kg = ………………… tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21,3 tấn=...kg.
3,6 km=...m.
8,02 m=...cm.
5,16 tấn=...tấn...kg.
0,39 tạ=...yến...kg.
4,2 kg=...kg...g.
Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 2345m=......km 306kg=........tấn 456mm=........m 1267g=.........kg 23km 32m=..........km 3 tấn 12 yến=.........tấn 9m 52cm=..........m 3kg 15dag=.........kg Giúp mk nhanh với ạ.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
27,6 m = …………… dm 378,295 m = ………………… mm
87,5 km = ………….. hm 347,59 km = ………………. dam
37,389 kg = …………………. g 74,008 tấn = …………………… kg
978,34 kg = ………………… dag 68,006 tấn = …………….. kg