Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 302m= ...km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 302m= ...km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 75m = ..km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 75m = ..km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5285m = 5km 285 m = 5, 285km.
1827m = ...km...m = ...,..km
2063m = ...km...m = .... ,…km
702m = ...km...m = ...,…km.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m = ...km ; b) 5km 75m = ... km ; c) 302m = ...km
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
Một hình chữ nhật có chu vi 22dm 6cm, chiều rộng kém chiều dài 15 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 24mm=....m
7km 7m = ....m
2hm 35m =....km
5km 12m =........km
2hm 2m= ...........km
975m= .......km
3410dam= ........km
4709hm=..........km
307m=..km
Điền dấu lớn, dấu bé thích hợp vào chỗ chấm;
18km 64m ....18064m
Viết phân số hoặc hỗn số trhichs hợp vào chỗ chấm;
37cm =.m
9dm= ............m
68m =..km
804m = ...km
875cm =...........m
7350km=...m
12m 7dm=.m
8m 3cm= .....m
17m 53mm= ....m
29km 4m =......km
5034m = ........km
36276m =............km
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730