a. 565 < 566 <567 (0,5đ)
b. 30, 36, 42, 48. (0,5đ)
a. 565 < 566 <567 (0,5đ)
b. 30, 36, 42, 48. (0,5đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; ..... ; ..... ; ..... ; ......
b) 15 ; 20 ; 25 ; ..... ; ..... ; ..... ; ..... ; ......
Các số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm trong dãy số: 24, 30, 36, …, …, … là:
A. 42, 46, 54.
B. 42, 48, 54.
C. 40, 48, 54.
D. 42, 48, 56.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 30, 36, 42, …., …., ….. b, 25, 30, 35, …., …., …..
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24; 30; 36; ....; ....; ....; là?
A. 38;42;46
B. 40;44;48
C. 42;48;54
D. 46;48;50
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18; 24; 30;…….;…….;
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 x 5 = ... 30 : 6 = ... 30 : 5 = ...
b) 6 x 3 = ... 18 : 6 = ... 18 : 3 = ...
c) 6 x 4 = ... 24 : 6 = ... 24 : 4 = ...
a) Đo độ dài các đoạn thẳng và viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
b) Tính và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Chu vi hình tam giác ABC là: …………………… mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : …………………cm
a) Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Tìm x:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :