Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
9,04=...........m2............dm2
7 tạ 5 kg=............ tạ
Câu 5: a) Điền dấu >< = vào chỗ chấm cho thích hợp:
12,45 tạ …… 12 tạ 6 yến 0,34 km ……..3hm 4m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 2 15dm 2 = ……………….cm 2 2 tấn 45 kg = ……tạ
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4,25 tạ = ........tạ........kg b) 10,05 dm2 =........dm2........mm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 209,01 d m 2 = …… m 2 ……. d m 2
b. 2,04 tấn = ………. tạ ……… kg
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 52dm2 7cm2 = ……..dm2 b) 8 tạ 40 kg = ……..yến c) 9m3 5 dm3 = ……. dm3 d) 3 giờ 26phút = ……..giờ
e. Tìm các số tự nhiên x thích hợp: 6,7 < x < 8,7
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m 6 dm = ............................ m 7, 8 m2 = ..................dm2
7 tạ 12 kg = ........................kg 0,6ha = ............... m2
8 m2 15 dm2 = ........................ m2 6783 dam2 = .............ha