Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 m 8 dm =……cm
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a × 3 = .... × a a : 1 = .....
(a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ..... (a khác 0)
a × 1 = 1 × .... = ..... 0 : a = .... (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 ;2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; ...
Số cần điền vào chỗ chấm là ?
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 2/4 m2 : 2 + 6 m2 = ….. m2
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + a = …… + 7 a – 0 = ……
(a + b) + 5 = a + (b + ……) a – a = ……
0 + m = m + …… = ……
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: m + n = n + ...
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m ² = . . . . … … . c m ² là
A. 150
B. 150 000
C. 15000
D. 1500
BÀI 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2010 x 3+ 2010 x 6 + 2010 2 x 134 x 5
BÀI 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8m4dm= … dm 26 000dm= ... m phút = ..…. giây 4 tạ 65 kg = …. kg
BÀI 3: Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
BÀI 4: Khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 45 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3 học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?