Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
702dm2 = .......cm2
39 m2 = .........cm2
12000cm2 = ........ dm2
350000 cm2 =.......m2
87m2 9dm2 = ........ dm2
4m2 15dm2 = ......... cm2
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
Caâu 8: số thích hợp vào chỗ trống:
a) 48 dm2 = ……?
A. 480 cm2 B. 48 cm2 C. 4800 cm2 D. 408 cm2
b) 65000 cm2 = ………?
A. 650 dm2 B. 65dm2 C. 6500dm2 D. 6050dm2
c) 36 m2 = ……… ?
A. 36000 cm2 B. 360000 cm2 C. 3600 cm2 D. 360 cm2
d) 590 dm2 = ……… m2 ……… dm2
A. 5m2, 9dm2 B. 50m2 9dm2 C. 50m2 90dm2 D. 5m2 90dm2
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
652; 654; 656; …..; …..; 662; …..; …..; 668.
b) Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
4569; 4571; 4573; …….; ………..; 4579; ………; ………..; 4585.
4 tấn 85kg = .....kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485
B. 4850
C. 4085
D. 4058
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = ……phút là:
A. 70
B. 340
C. 100
D. 220
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = …..kg là:
A. 107
B. 17
C. 170
D. 1700