12 m\(^2\)6 dm\(^2\)\(=12,06\)m\(^2\)
12 m\(^2\)6 dm\(^2\)\(=12,06\)m\(^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)5,04= m cm b)75kg= tấn c)8,25 dm2= m2 d)12m2 5cm2= m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5cm2 = ... mm2
12km2 = .... hm2
1hm2 = ......m2
7hm2 = ..... m2
1m2 = ...... cm2
5m2 = ....... cm2
12m2 9dm2= ..... dm2
37dam224m2 = ....m2
Các Bác làm giúp cháu ạ Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm 5m2 25dm2=......m2 2dam2 65dm2=........dam2 12m2 75cm2=......m2 4hm2305m2=........hm2
số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 12m2 18cm2=.............m2 là:
A.12 0018 B.1,20018 C.12,18 D.12,0018
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = ....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = ....m
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3m 5cm = …………………cm
1207g = ………………….kg
3142m = …………km…………….m
508kg = ………….tạ
b) 12m2 4dm2 = ………………..m2
26,8 m2 = …………… m2………….dm2
36 km2 4hm2 = …………………… km2
17,8 m2 = ……………. m2……………dm2
c) 152 m = ............... km
d) 82 kg = ........... tấn
3 m 2 dm = ................m
4 tấn 16 kg = ............ tấn
99 mm = ................ m
2 kg 2 g = ............. kg
5 km 75 m = .................km
200 g = ............. kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2