24,7 dm = 2,47 m
123,08 cm = 1,2308 m
2,34 kg = 0,0234 tạ
705 kg = 0,705 tấn
345,04 m = 0,34504 km
14500 g = 14,5 kg
24,7 dm = 2,47 m
123,08 cm = 1,2308 m
2,34 kg = 0,0234 tạ
705 kg = 0,705 tấn
345,04 m = 0,34504 km
14500 g = 14,5 kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm = .......................m
2,34 kg =.........................tạ
345,04 m =......................km
123,08 cm =....................m
705 kg =..........................tấn
1450g =..........................kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm= ..........m 2,34 kg=........tạ 345,04 m=..........km
123,08 cm=.......m 705 kg=..........tấn 1450g =.......kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
24,7 dm = m 2,34 kg = tạ 345,04 m = km 123,08 cm = m 705 kg = tấn 1450 g = kg
1. viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống .
24,7 dm =........ m 2,34 kg =........tạ 345,04 m =.........km
123,08 cm = .......m 705 kg =.......tấn 1450 g =............kg
Ai trả lời nhanh và đúng nhất mình sẽ tick cho bạn đó .Nhớ viết số thập phân đó nha . Các bạn cứ gửi kết quả qua đi . Chưa chắt là mình sẽ tick cho người nhanh nhất vì lỡ người nhanh nhất làm sai thì sao.
bài 1 : viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
24,7dm = .....m 2,34kg = .....tạ 345,04 m = .....km 123,08 cm = .....m 705 kg = .....tấn 1450 g = .....kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
24,7dm = m 2,34kg = tạ 345,04m = km 123,08 cm = m 705kg = tấn 1450g = kg
viết số thập phân thích hợp
24,7 dm =.............m 2,34 kg=...............tạ 345,04m = ..............km
123,08 cm =.........m 705 kg =.............tấn 1450g=..........kg
viết số thik hợp-
24,7 dm=...m 123,08 cm=...m
2,34 kg=..tạ 705 kg=...tấn
345,04 m=..km 1450 g=...kg
Bài 1 : Viết sô thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm = ...m 2,34 kg = .....tạ 345,04 m = ....km
123,08 cm = .....m 705 kg = .......... tấn 1450 g = ... kg
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
\(6,7dm^2\) \(0,234dm^2\) \(0,072dm^2\) \(406,005dm^2\)
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
\(23m^27cm^2=.....cm^2\) \(23m^27cm^2=.....m^2\)
4 tấn 34kg = ......kg 4 tấn 34kg = ...........tấn
Bài 4 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
5,6 tấn = 5600 kg
.....tấn = 762 kg
3,15 tấn = .....kg
.......tấn = 67 kg
0,042 tấn = ....kg