A) Sáu đơn vị, chín phần mười.
B) Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm.
C) Không đơn vị, sáu trăm linh chín phần nghìn.
D) Bốn mươi chín phần trăm.
Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là :
A. 17,53
B. 17,053
C. 17,530
D. 170,53
Số thập phân có hai mươi bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là :
A. 27,503
B. 27,053
C. 27,530
D. 107,53
Số thập phân gồm chín trăm, sáu đơn vị, năm phần mười và bảy phần nghìn được viết là:
một nghìn hai mươi tám đơn vị bảy phần trăm
viết các số thập phân sau
hai đơn vị , một phần trăm và tám phần nghìn viết là
ghi lại cách đọc số thập phân
678,678 đọc là
số thập phân gồm 7 đơn vị 9 phần trăm 8 phần nghìn là
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm là
A. 0,2418
B. 2,418
C. 24,18
D. 204,18
Số thập phân gồm 7 trăm 2 chục 5 đơn vị và 7 phần mười được viết là:
a.725,7 b.725,07 c.752,7 d.72,57
phân số \(\dfrac{13}{2}\) được viết dưới dạng hỗn số là:
a.1\(\dfrac{1}{2}\) b.1\(\dfrac{2}{2}\) c.6\(\dfrac{1}{2}\) d.1\(\dfrac{3}{2}\)
9 tấn 208kg = ...........kg
a.9,280 b.92,08 c.9,209 d.9,208
9,03 km.......9km 30m
a.> b.< c.= d.cả a,b đều đún