Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:2m259dm2 ………..m2 372g ………..kg20kg 6g ………….kg 8km 532m ………..km5km2 8hm2 ………..km2 34,8 ha ………….m27tấn 8tạ …………...tạ 8,79tấn …………kg6,58km2 …………..ha 3456dm2 ……….m2 ........dm28325kg ………..tấn ……..kg 5678m ……….km ……….mBài 3 : Tìm Ya) Y + ...
Đọc tiếp
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2m259dm2 = ………..m2 372g = ………..kg
20kg 6g = ………….kg 8km 532m = ………..km
5km2 8hm2 = ………..km2 34,8 ha = ………….m2
7tấn 8tạ = …………...tạ 8,79tấn = …………kg
6,58km2 = …………..ha 3456dm2 = ……….m2 ........dm2
8325kg = ………..tấn ……..kg 5678m = ……….km ……….m
Bài 3 : Tìm Y
a) Y + = b) Y - =
c) Y : 5,6 = 15 + 4,3 d) Y - 7,8 = 3,7 + 4,1
e) Y x 4,7 = 90 + 6,35 f) 16,7 - Y = 10,05 : 1,5
g) 9,5 x Y = 72,2 h) Y : 8,4 = 47,04 - 29,75
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức :
a) 34,6 x 8,5 - 221 : 6,8 b) 12 - 8,61 : 3,5
c) + x d) 2 - -
Bài 5: Tính nhanh :
a) 2,5 x 5 x 0,2 b) 7,8 + 5,6 + 4,2 + 2,4 c) 14,46 x 86,54 + 14,46 x 13,46 d) 9,2 x 6,8 - 9,2 x 5,8 | g) 0,25 x 9,84 x 4 h) 66,79 – 18,89 – 11,11 i) 35,7 x 99 + 35,7 e) 54,8 x 101 – 54,8 |