456.7dam2=4.567ha
324dam2=3.24ha
25.8dam2=0.258ha
91dam2=0.91ha
Một túi có 450g mì chính người ta đóng vào 7g nhỏ mỗi túi nặng 25g. Hỏi túi ban đầu còn lại bao nhiêu gam mì chính
456,7dam2=4,567ha
324dam2=3,24ha
25,8dam2=0,258ha
91dam2=0,91ha
456.7dam2=4.567ha
324dam2=3.24ha
25.8dam2=0.258ha
91dam2=0.91ha
Một túi có 450g mì chính người ta đóng vào 7g nhỏ mỗi túi nặng 25g. Hỏi túi ban đầu còn lại bao nhiêu gam mì chính
456,7dam2=4,567ha
324dam2=3,24ha
25,8dam2=0,258ha
91dam2=0,91ha
1.viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc -ta (ha)
a) 2,3km2 ; 4ha5m2; 9ha123m2
b) 4,6km2 ; 17ha34m2 ; 7ha2345m2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
6km2;
9,2km2 ;
0,3km2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
65 000m2 ;
846 000m2 ;
5000m2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
6k m 2 ;
9,2k m 2 ;
0,3k m 2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị héc-ta:
a) 65 000m2; 846 000m2; 5000m2.
b) 6km2; 9,2km2; 0,3km2.
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
65 000 m 2 ;
846 000 m 2 ;
5000 m 2
bài 2 : viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng ki-lô-mét :1000 ha ; 135ha ; 32,5 ha ; 4,3 ha
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
400ha = ………………. | 354 ha = ………………. |
31,2 ha = ………………. | 8,3 ha = ………………. |
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
a) 2,5km2 b) 10,4 ha c) 0,03 ha d) 800dm2 e) 80dm2 g) 917dm2