Viết số đo S dưới dạng số đo bằng mét vuông 5km^2 =..... 2 hm^2 =....... 100 dm^2 =..... 2 dam^2 =..... 200 cm ^2 =…… 2 000 000 mm^2 =..... Dưới dạng héc-ta: 3 km^2 =…… 2000 dam^2 =…… 200 000 m^2 =……
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2km 3m =2,003 km 3 hm 3 m =3,03hm 72 hm 1 m =172hm
1km 5m =............... km 5 dam 12 m =..............dam 84 dam 2m =.............dam
6km 63m =..............km 6 km 20 m =............... km 9 dam 8 m =..............dam
1 km 313m =............km 9 hm 22 m =................hm 10 km 9 m =...............km
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2121mm =................m 3122 mm = .................m 3234 mm =.................m
3213cm =................m 26045dm = .................m 9677cm =.................m
5122dm =................m 4123 cm = .................m 8143dm =................m
Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
5 km 3 m ............56,7m 2,3 dam.............10 hm 95,21km.............979 hm
4 km 7 m ............776,7m 9,09 dam.............6 hm 40,7 km...........407 hm
2 km 3 m .........0,999 km 0,26 km................3 dam 4,29 km........... 99 hm
2 km 123 m ........2,123km 4,3 km..............3,444 hm 4337 m...........47 hm
6017 dm=..............m=.............dam.
0,45 dam=.............km=.............m.
62,64 m=..............hm=..............km.
79,734mm=..............m=.............km.
50000 km=...........dam=..............cm.
0,00008 m=.............hm=.............mm.
PLZ!!!! Help me guys!!!!
1. viết số hoặc phan số thích hợp vào chỗ chấm
243m=....cm
37dm=...m
480cm=.....mm
3500m=....dam
43000m=....hm
740000m=...km
1m =...dam
1m=....hm
1m=...km
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
viết số thích họp vào ô trống
15,4 km = ......... hm
24,57 m = ............ cm
60,41 km = ........... dam
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8300m = ... dam
4000m = ... hm
25000 m = ... km
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m