đáp số là=11111
11 nghìn: 11.000
11 trăm: 1.100
11 đơn vị: 11
11.000 + 1.100 + 11 = 12.111
Vậy số cần tìm là 12.111
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
đáp số là=11111
11 nghìn: 11.000
11 trăm: 1.100
11 đơn vị: 11
11.000 + 1.100 + 11 = 12.111
Vậy số cần tìm là 12.111
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
a) Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là:.............
b) Số thập phân gồm 0 đơn vị,29 phần trăm và 8 phần nghìn viết là:...........
c) Số thập phân gồm 261 đơn vị,4 phần mười và 7 phần nghìn viết là:...............
help me
a,Viết số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số,sao cho mỗi chữ số trong đó chỉ 1 lần
b,Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 7 chữ số,sao cho mỗi chữ số trong đó chỉ có 1 lần
c,viết số tự nhiên nhỏ nhất có đủ các chữ số chẵn mà mỗi chữ số chỉ viết 1 lần
d,Viết số gồm 11 nghìn,11 trạm,11 đơn vị
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là ……………………………
Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | |
Không đơn vị; hai phần trăm | |
Không đơn vị; năm phần nghìn |
Một phân số có tử số bằng 11 ,mẫu số lớn hơn tử số 9 đơn vị .Viết phân số này dưới dạng tỉ số phần trăm ta được kết quả là ?
Viết số thập phân có:
a,Một trăm mười một đơn vị,mười một phần nghìn
b,Hai nghìn không trăm linh sáu đơn vị,hai nghìn không trăm linh sáu phần mười nghìn
c,một triệu đơn vị,một phần triệu.
một phân số có tử số bằng 11 số số lớn hơn tử số 9 đơn vị Viết phân số này dưới dạng tỉ số phần trăm ta được kết quả là
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........