`CuO + H_2SO_4 -> CuSO_4 + H_2O`
`Fe + CuSO_4 -> FeSO_4 + Cu`
`CuSO_4 + Ba(OH)_2 -> Cu(OH)_2 + BaSO_4`
`Cu(OH)_2 + 2HCl -> CuCl_2 + 2H_2O`
`CuCl_2 + Ag_2SO_4 -> CuSO_4 + 2AgCl`
`CuSO_4 + Ca(OH)_2 -> Cu(OH)_2 + CaSO_4`
`Cu(OH)_2 -> (t^o) CuO + H_2O`
`CuO + H_2SO_4 -> CuSO_4 + H_2O`
`Fe + CuSO_4 -> FeSO_4 + Cu`
`CuSO_4 + Ba(OH)_2 -> Cu(OH)_2 + BaSO_4`
`Cu(OH)_2 + 2HCl -> CuCl_2 + 2H_2O`
`CuCl_2 + Ag_2SO_4 -> CuSO_4 + 2AgCl`
`CuSO_4 + Ca(OH)_2 -> Cu(OH)_2 + CaSO_4`
`Cu(OH)_2 -> (t^o) CuO + H_2O`
Mô tả hiện tượng và viết PT phản ứng:
1. Nhúng dây kẽm vào dd AgNO3
2. Nhúng lá nhôm vào dd CuSO4
3. Thả viên kẽm vào dd HCl , H2SO4
4. Thả mẩu đá vôi CaCO3 vào dd HCl ( hoặc H2SO4 )
5. Cho bột Fe2O3 vào dd HCl , H2SO4
6. Cho bột CuO vào dd HCl , H2SO4
7. Sục khí CO2 (hoặc SO2 ) vào dd Ca(OH)2 dư <hoặc Ba(OH)2 dư>
8. Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm chứa dd FeCl3
9. Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm chứa dd CuCl2 ( hoặc CuSO4 )
Help me :))
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, nếu có.
a) K + H2O → b) Ca + HCl →
c) Ca + H2O → d) Mg + HCl →
e) Al + H2O → g) Fe + H2SO4 →
h) Cu + H2SO4 → i) Mg + CuSO4 →
k) Ag + CuSO4 → l) Zn + AgNO3 →
m) Fe + AgCl → n) Ba + CuSO4dd →
o) K + FeCl3dd → p) Fe + Fe(NO3)3 →
q) Cu + Fe2(SO4)3 → r) Al + FeCl3 dư →
s) Aldư + Fe(NO3)3 → t) Ba + NaHCO3dd →
1.Hoàn thành sơ đồ phản ứng
Cu-X-Y-Cu-Cuso4-Cu-A-Cu
2. Chia M (gam) hỗ hợp Al. fe thành 2 phần theo tỉ lệ khối lượng 1:2
P1: Cho tác dụng với Hcl thu được 5.6 lít khí H2
P2:Cho tác dụng vừa đủ 11,2 lít khí Cl2
a. Tính phần trăm khối lượng kim loại ban đầu
b. Tính nồng độ phần trăm Hcl biết khối lượng dung dịch sau phản ứng là 150g
Lớp 9
Viết các phương trình chuyển hóa học thực hiện chuỗi hóa học sau:
1. FeS2 --> SO2 --> H2SO4 --> BaSO4
2. CaCO2 --> CaO --> Ca(OH)2 --> CO2
3. S --> SO2 --> H2SO3 --> Na2SO3 --> SO2 --> SO3 --> H2SO4
4. S --> SO2 --> SO3 --> H2SO4 --> CuSO4
5. Ca --> CaO --> CaCO3 --> CaO --> Ca(OH)2 --> CaCO3
6. Na --> Na2O --> NaOH --> Na2SO3 --> Na2SO4
Cho các chất sau: CuO, Mg(OH)2, N2O5, Mg, H2SO4 . Viết các phương trình hóa học điều chế muối MgSO4.
Câu 1; Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:
A. CuO và H2
B. Cu, H2O và O2
C. Cu ,O2 và H2
D. CuO và H2O
Câu 2; Cho 6,4 gam đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, đồng tan hết khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Tăng thêm 6,4 gam
C. Giảm đi 6,3 gam
D. Không xác định được.
Câu 3: hòa tan 5 gam NaCl vào 120 H2O được dung dịch x Dung dịch x có nồng độ phần trăm là:
A. 4%. B. 0,4%
C. 4,2%. D. 5,2%
Câu 4; Để tác dụng hết 25 hỗn hợp gồm Ca và MgO cần Vml dung dịch HCl 2m. thể tích V đó là:
A. 400 ml. B. 450 ml
C. 500 ml. D. 550 ml
Câu 5 ;Cặp chất nào trong các cặp chất sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch:
A. NaOH và HBr
B. H2SO4 và BaCl2
C. NaCl và và NaNO3
D. KCl và NaNO3
Câu 6; Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3,CaO dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy nào sau đây:
A. Ca➝CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca
B.Ca➝CaO➝Ca(OH)2➝CaCO3
C. CaCO3➝Ca➝CaO➝Ca(OH)2
D. CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca➝CaO
Câu 7; Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là;
A. Amoniac ( NH4NO3 )
B. Amonisunfat ( NH4 )SO4
C. URE CO(NH2)2
D. Kalinitrat. ( KNO3)
Câu 8; Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện:
A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.
C. Dung dịch NaCl vào dung dịch KNO3.
D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2
Câu 9 ; Có 4 dung dịch: HCl ,AgNO3,NaNO3,NaCl chỉ dùng thêm một thuốc khử cho dưới đây để nhận biết dung dịch trên:
A. Quỳ tím
B. Phenophtalein
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 10; Cho 10 gam hỗn hợp gồm: Mg,Zn,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ( ở đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 15,5 g. B. 14,65 g
C. 13,55 g. D. 12,5 g
Câu 11: Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200 g dung dịch CuS04 có nồng độ 16%. Giá trị của a là:
A. 12 g. B. 14 g
C. 15 g. D. 16 g
Câu 12; Sục 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6g NaOH khô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là;
A. 12 g. B. 12,6 g
C. 13 g. D. 13,6 g
Câu 13; cho 17,1 gam Ca(OH)2, Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 khối lượng sau phản ứng là;
A. 193,8 g. B. 19,3 g
C. 18,39 g. D. 183,9 g
Câu 14: hòa tan hết 4,6 g Na vào H2O được dung dịch x thể tích dung dịch HCl 1 mol cần để phản ứng hết với dung dịch x là;
A. 100 ml. B 200 ml
C. 300 ml. D. 400 ml
Câu 15; Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm được trực trùng dịch NaOH có hiện tượng:
A. Tạo dung dịch màu xanh
B. Tạo dung dịch không màu
C. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
D. Xuất hiện chất của trắng
Câu 16: khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây;
A. Bón đạm cùng một lúc với vôi
B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua
C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới đó bón đạm
D. Cách nào cũng được
Câu 17;hiện tượng nào dưới đây là đúng nhất khi mô tả thí nghiệm thả một chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4 loãng;
A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần
B. Màu xanh của dung dịch đậm dần
C.có một lớp đồng màu đỏ phụ quanh chiếc đinh sắt ,màu xanh của dung dịch nhạt dần;
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ quanh chiếc đinh sắt
Câu 18; phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng trao đổi:
A. H2O + BaO➝Ba(OH)2
B. Na2SO3+ BaCl2➝BaCO3+2NaCl
C. KClO3➝2kCl+3O2
D. Fe+ CuSO4➝ FeSO4+Cu
Câu 19;H tan 8 g NaOH trong H2O thành 800ml dung dịch .Dung dịch này có nồng độ mol/lít là:
A. 0,25 mol/lít
B. 10 m/l
C. 2,5 m/l
D. 3,5 m/l
Giúp mjk vs mai mjk kt r!!!
1. Hòa tan M gam Fe trong 200g dung dịch Cuso4 8%
a) tính khối lượng Fe tan ra
b) Tính khối lượng chất rắn tăng lên sau phản ứng
2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, Cu có khối lượng 12g ( tỉ lệ mol 1:1) cho tan trong 200g dung dịch Hcl 1M
a) Tính thể tích khí sau phản ứng
b) tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng
Nêu hiện tượng và viết PTHH
a, Ngâm 1 đoạn dây đồng vào dd bạc nitrat
b, Sụp khí clo vào cốc nước có mẩu giấy quỳ tím
c, Cho mẩu natri vào nước cất có thêm vài giọt dd phenolphtalein
d, Cho đinh sắt vào dd CuSO4
Dẫn khí lưu huỳnh đioxit ( đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M a) Viết PTHH b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng
Cho các chất sau: CuO, CO, SO2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4, HNO3, Na3PO4, Fe2(SO4)3, ZnSO4, NaHCO3, BaCO3, Na2O, Mg(OH)2, Al2O3, Ba(NO3)2, H2SO4.
+) Oxit bazơ là:.......
+) Oxit axit là:........
+) Oxit lưỡng tính:........
+) Oxit trung tính:........
+ ) axit mạnh: ..........
+) Axit yếu:..........
+) Bazo tan:........
+) Bazo không tan:.......
+) Muối trung hòa:.....
+) Muối axit:.......
*)Trong các muối trên thì muối không tan trong nước là: ...........