Phương pháp giải:
- Đếm số lượng học sinh ở mỗi hàng và số hàng bằng nhau như vậy rồi viết phép nhân (hàng ngang và dọc).
- Đếm số lượng ô vuông ở mỗi hàng, số hàng như thế rồi viết phép tính nhân.
Lời giải chi tiết:
Phương pháp giải:
- Đếm số lượng học sinh ở mỗi hàng và số hàng bằng nhau như vậy rồi viết phép nhân (hàng ngang và dọc).
- Đếm số lượng ô vuông ở mỗi hàng, số hàng như thế rồi viết phép tính nhân.
Lời giải chi tiết:
Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) :
Viết phép nhân (theo mẫu), biết :
a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16:
Mẫu: 8 × 2=16
hoặc 2 × 8=16
b) Các thừa số là 2 và 9, tích là 18: ……
c) Các thừa số là 6 và 4, tích là 24: ……
Viết phép tính thích hợp vào bảng sau (theo mẫu):
Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu: 19 + 1 = 20;
… + … = 20
… + … + … = 20
… + … + … + … = 20
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng hai số hạng đã cho rồi điền kết quả vào ô trống thích hợp.
Nối phép tính với kết quả đúng (theo mẫu):
Nối phép tính thích hợp với ô trống (theo mẫu):
Viết phép cộng rồi tính tổng (theo mẫu), biết:
a) Các số hạng là 25 và 43
b) Các số hạng là 72 và 11
c) Các số hạng là 40 và 37
d) Các số hạng là 5 và 71.
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng các số lần lượt từ phải sang trái.