Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
a) Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: ……………………………………
b) Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: ……………………………………
Viết 4 số có 6 chữ số ,mỗi số Đều có sáu chữ số 1 2 3 5 8 9
Viết 4 số có 6 chữ số ,mỗi số Đều có sáu chữ số 1 2 3 5 8 9
Viết bốn số có sáu chữ số,mỗi số ?
a)đều có sáu chữ số;1;2;3;5;8;9
B)đều có sáu chữ số 0;1;2;3;4;5
Viết 4 số có 6 chữ số ,mỗi số : Đều có sáu chữ số 1;2;3;5;8;9
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
Từ sáu thẻ số: 0,1,2,3,4,5 hãy lập tất cả các số chẵn có sáu chữ số khác nhau. Biết mỗi số đều có chữ số hàng trăm nghìn là 5, chữ số hàng chục nghìn là 0, tổng 2 chữ số hàng nghìn và hàng trăm bằng 5 và cũng bằng tổng hai chũ số hàng chục và hàng đơn vị.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6 ; 9 ; 2 là: …………
b) Ba số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có năm chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 0 là: …………