Đức Mạnh

Việt Nam đã trải qua bao đời Vua

๖ۣۜRᶤℵ﹏❖(๖ۣۜBảo)
30 tháng 9 2019 lúc 22:13

mk nghĩ là 25 bn ạ

Hello
30 tháng 9 2019 lúc 22:16

Việt Nam đã trải qua 18 đời vua

Chúc bạn học tốt

có khá nhiều đó bạn chắc tầm 4 mấy đấy vì tính từ thời vua Hùng nên rất nhiều

๖ۣۜRᶤℵ﹏❖(๖ۣۜBảo)
30 tháng 9 2019 lúc 22:23
1Khái quát2Thời kỳ nguyên sử2.1Hồng Bàng2.2Nhà Thục (257–208 TCN, hoặc 207–179 TCN)2.3Nhà Triệu (204–111 TCN)3Chống Bắc thuộc lần I, II và III3.1Trưng Nữ Vương (40–43)3.2Nhà Tiền Lý và Triệu Việt Vương (544–603)3.3Họ Mai (713–723)3.4Họ Phùng (779–791)4Thời kỳ tự chủ4.1Họ Khúc (905–923) hoặc (905–930)4.2Họ Dương (931–937)4.3Họ Kiều (937–938)5Thời kỳ độc lập5.1Nhà Ngô và Dương Tam Kha (939–966)5.2Nhà Đinh (968–980)5.3Nhà Tiền Lê (980–1009)5.4Nhà Lý (1009–1225)5.5Nhà Trần (1225–1400)5.6Nhà Hồ (1400–1407)6Chống Bắc thuộc lần IV6.1Nhà Hậu Trần (1407–1414)6.2Khởi nghĩa Lam Sơn (1418–1427)7Thời kỳ tái độc lập7.1Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê sơ (1428–1527)8Thời kỳ chia cắt8.1Bắc triều – Nhà Mạc (1527–1592) và thời kỳ Cao Bằng (1592-1683)8.2Nam triều – Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê Trung hưng (1533–1789)8.3Đàng Ngoài - Chúa Trịnh (1545-1787)8.4Đàng Trong - Chúa Nguyễn (1558-1777)8.5Nhà Nguyễn Tây Sơn (1778-1802)9Thời kỳ tái thống nhất và chống Pháp thuộc9.1Nhà Nguyễn (1802-1945)
Chân dungVua[3]Miếu hiệu[1]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[1]Tên húyThế thứ[1]Trị vì
 Kinh Dương Vươngkhông cóKinh Dương Vương[h]không cóLộc Tục[3]Khai sáng triều đại, con thứ Đế Minh, em Đế Nghi2879 TCN[1][i]2794

TCN

Lạc Long Quân & Âu Cơ - Tết 2009.jpgLạc Long Quânkhông cóLạc Long Quân[j]không cóSùng Lãm[3]Con Kinh Dương Vương2525

TCN

2253

TCN

 Hùng Vương (I)không cóHùng Quốc Vương[k]không cókhông rõCon trưởng Lạc Long QuânTK VII TCN[l][4][5]?
 Hùng Vương (II)không cóHùng Hiền Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (III)không cóHùng Lân Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (IV)không cóHùng Diệp Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (V)không cóHùng Hy Vương[k]không cókhông rõ ??
Mausoleum of Hung King.JPGHùng Vương (VI)không cóHùng Huy Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (VII)không cóHùng Chiêu Vương[k]không cóLang Liêu[6] ??
 Hùng Vương (VIII)không cóHùng Vĩ Vương[k]không cóThừa Vân Lang ??
 Hùng Vương (IX)không cóHùng Định Vương[k]không cóQuân Lang ??
 Hùng Vương (X)không cóHùng Uy Vương[k]không cóHùng Hải Lang ??
 Hùng Vương (XI)không cóHùng Trinh Vương[k]không cóHưng Đức Lang ??
 Hùng Vương (XII)không cóHùng Vũ Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (XIII)không cóHùng Việt Vương[k]không cóTuấn Lang ??
 Hùng Vương (XIV)không cóHùng Anh Vương[k]không cóChân Nhân Lang ??
 Hùng Vương (XV)không cóHùng Triêu Vương[k]không cóCảnh Chiêu Lang ??
 Hùng Vương (XVI)không cóHùng Tạo Vươngkhông cóĐức Quân Lang ??
 Hùng Vương (XVII)không cóHùng Nghị Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương

(XVIII)

không cóHùng Duệ Vương[k]
Hùng Tuyền Vương[7]
không cókhông rõ ?258 TCN[3] hoặc 208 TCN
 Hùng Vương

(XIX)[8]

không cóHùng Kính Vương[k]không cóHuệ Lang ?6 năm[m]

Nhà Thục (257–208 TCN, hoặc 207–179 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[3]Miếu hiệu[3]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[3]Tên húy[3]Thế thứTrị vì
AnDuongVuong.jpgAn Dương Vươngkhông cóAn Dương Vương[n]không cóThục Phán
(蜀泮)
Hậu duệ Khai Minh thị nước Thục thời Xuân Thu Chiến Quốc,[3] con Thục Chế.[9]257 – 208TCN[3]
hoặc 207 – 179TCN[10]

Nhà Triệu (204–111 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[3]Miếu hiệu[2]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[2]Tên húyThế thứ[10]Trị vì[3]
Zhao Tuo(Heyuan).JPGTriệu Vũ Vương[2]không có[o]Vũ Vương
Vũ Đế[p]
không cóTriệu Đà[3]Dòng dõi nước Triệu thời Chiến Quốc, khai sáng triều đại.[q]204137TCN
Si lü yu yi.JPGTriệu Văn Vương[2]không cóVăn Vương
Văn Đế[r]
không cóTriệu Hồ[10]
Triệu Muội[3]
Cháu nội Triệu Đà, con Triệu Trọng Thủy.137125TCN
 Triệu Minh Vương[2]không cóMinh Vươngkhông cóTriệu Anh Tề[3]Con Triệu Hồ125113TCN
 Triệu Ai Vương[2]không cóAi Vươngkhông cóTriệu Hưng[3]Con thứ Triệu Anh Tề113112TCN
 Triệu Dương Vương[2]không cóDương Vương
Thuật Dương Vương
Vệ Dương vương
Vệ Dương hầu[s]
không cóTriệu Kiến Đức[3]Con trưởng Triệu Anh Tề, anh Triệu Hưng.112111TCN

Nhà Triệu nếu trung lập thì là một triều đại chính thống của Việt Nam, còn nếu bỏ qua sự trung lập thì sẽ bị quy thành kẻ xâm lăng. Hiện trường hợp này vẫn còn đang tranh cãi, đa phần thư tịch cổ đều tính từ khi nhà Hán diệt nước Nam Việt là thời Bắc thuộc, tuy nhiên gần đây có sách lại tính từ khi Triệu Đà diệt nước Âu Lạc đã bắt đầu thời Bắc thuộc.[11] Vì người Trung Quốc cũng không coi chính thể này là triều đại của họ mà chỉ chép phụ vào phần liệt truyện,[12] cho nên tạm thời vẫn liệt kê ở đây như một triều đại nối tiếp hợp pháp của Việt Nam như nhà Nguyên nhà Thanh ở Trung Quốc.

Chống Bắc thuộc lần I, II và III[sửa | sửa mã nguồn]

Trưng Nữ Vương (40–43)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVuaThụy hiệu[13]Tôn hiệuNiên hiệu[13]Tên húyThế thứ[13]Trị vì[14]
HaiBaTrung.JPGTrưng Vương[14]không cóTrinh Linh Chi Phu Nhân[t]không cóTrưng Trắc[13]
(徵側)
Lạc Trắc[13]
Vợ Thi Sách, sáng lập triều đại4043

Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ngắn ngủi chưa kịp ổn định đã bị diệt vong, tuy nhiên vì do phụ nữ lãnh đạo, hơn nữa lại chống ngoại xâm nên cũng được sử sách đưa vào thành một triều đại của Việt Nam.

Nhà Tiền Lý và Triệu Việt Vương (544–603)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[15]Miếu hiệu[15]Thụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Emperor Ly Nam De.jpgLý Nam Đếkhông cóNam Đế,
Nam Việt Đế[u]
Thiên Đức (544–548)[15]Lý Bí[15]
Lý Bôn[15]
(李賁)
Nổi dậy tự lập, khai sáng triều đại[16]544[15]548[15]
Cuathanphu2.jpgTriệu Việt Vương[v]không cóNam Việt Quốc Vương,
Dạ Trạch Vương[w]
Thần Vũ Hoàng Đế
không có[15]Triệu Quang Phục[16]
(趙光復)
Con Thái phó Triệu Túc, được Lý Nam Đế giao toàn bộ quyền hành.[16]548571[15]
 Đào Lang Vương[x]không cókhông có[15]không có[15]Lý Thiên Bảo[15]Anh trai Lý Nam Đế[15]549555[15]
 Hậu Lý Nam Đế[y]không cóNam Đế[z]
Anh Liệt Nhân Hiếu Khâm Minh Thánh Vũ Hoàng Đế
không có[15]Lý Phật Tử[16]
(李佛子)
Người trong họ Lý Nam Đế[16]555[aa]602[15]
 Lý Sư Lợi[ab]không có[17]không có[17]không có[17]Lý Sư Lợi[17]Con Hậu Lý Nam Đế[17]602603

Họ Mai (713–723)[sửa | sửa mã nguồn]

ẩn
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[16]Tên húyThế thứTrị vì
không khungMai Hắc Đế[18]không cóĐại Đế,
Hắc Đế[ac]
không cóMai Thúc Loan,[18]
(梅叔鸞)
Mai Huyền Thành,[19]
Mai Lập Thành,[20]
Mai Thúc Yên,[21]
Mai Phượng.[ad]
Con Mai Hoàn, sáng lập triều đại.713'[ae]722[18]
 Mai Thiếu Đế[af]không cókhông cókhông cóMai Thúc Huy,
Mai Bảo Sơn
Con út Mai Hắc Đế, em song sinh với Bạch Đầu Đế.722723
 Bạch Đầu Đế[af]không cókhông cókhông cóMai Kỳ SơnCon thứ hai Mai Hắc Đế, anh song sinh với Mai Thiếu Đế.723723

Chính quyền họ Mai cũng là cuộc khởi nghĩa chưa kịp ổn định, sử sách chỉ ghi chép vài dòng sơ sài nhưng vì tôn vinh vấn đề chống ngoại xâm nên cũng được liệt vào danh sách vua Việt Nam.

Họ Phùng (779–791)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungThủ lĩnh[18]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húy[18]Thế thứ[18]Trị vì
TuongPhungHung.jpgPhùng Hưng[ag]không cóBố Cái Đại Vương[ah]không cóPhùng Hưng
(馮興),
Phùng Cự Lão
con Phùng Hạp Khanh, thế tập Biên Khố Di Tù Trưởng766[ai]791[18]
 Phùng An[aj]không cókhông cókhông cóPhùng Ancon Phùng Hưng791791

Thời kỳ tự chủ[sửa | sửa mã nguồn]

Họ Khúc (905–923) hoặc (905–930)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Chân dungTiết độ sứ[22]Tôn hiệu[22]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứTrị vì
 Khúc Tiên Chủ[ak]Tiên Chủ[al]Tiên Vươngkhông cóKhúc Thừa Dụ[22]
(曲承裕)
Mở màn nền tự chủ[22]905907[22]
 Khúc Trung Chủ[ak]Trung Chủ[al]Trung Vươngkhông cóKhúc Hạo,[22]
(曲顥)
Khúc Thừa Hạo[23]
Con Khúc Thừa Dụ[22]907917[22]
 Khúc Hậu Chủ[ak]Hậu Chủ[al]Hậu Vươngkhông cóKhúc Thừa Mỹ[23]
(曲承美)
Khúc Toàn Mỹ
Con Khúc Hạo[23]917923[23]
930[24]

Họ Dương (931–937)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungTiết độ sứ[23]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
 Dương Chính Công[ak]không cókhông cókhông cóDương Đình Nghệ,[22]
(楊廷藝)
Dương Diên Nghệ[25]
(楊筵藝)
Khôi phục nền tự chủ; nha tướng của Khúc Hạo931937

Họ Kiều (937–938)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Chân dungTiết độ sứ[23]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
 Kiều Công Tiễn[ak]không cókhông cókhông cóKiều Công Tiễn,[23]
9矯公羨)
Kiểu Công Tiễn,[22]
Kiểu Công Hạo,[25]
Con nuôi và nha tướng của Dương Đình Nghệ937938

Thời kỳ độc lập[sửa | sửa mã nguồn]

        Minh thuộc   Nam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn phân tranh  Pháp thuộc 
Trước độc lậpNhà Ngô Nhà ĐinhNhà Tiền LêNhà LýNhà TrầnNhà HồNhà Hậu Trần Nhà Hậu LêNhà MạcNhà Hậu LêNhà Tây SơnNhà NguyễnViệt Nam hiện đại
                 
             Chúa Trịnh    
             Chúa Nguyễn    
939   100912251400  142715271592 1789 18581945 

Nhà Ngô và Dương Tam Kha (939–966)[sửa | sửa mã nguồn]

    
9399651945 
Chân dungVua[22]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
Tượng Ngô Quyền.jpgTiền Ngô VươngTiên Chủkhông cókhông cóNgô Quyền[22]Sáng lập triều đại; nha tướng và con rể Dương Đình Nghệ939944
 Dương Bình Vương[am]không cóTrương Dương Công[an]không cóDương Tam Kha,[22]
Dương Chủ Tướng,[26]
Dương Thiệu Hồng[27]
Con trai Dương Đình Nghệ944950
 Thiên Sách Vương[ao]không cókhông cókhông cóNgô Xương Ngập[22]Con trưởng Ngô Quyền951954
 Nam Tấn Vương[ao]không cókhông cókhông cóNgô Xương Tấn,[24]
Ngô Xương Văn[22]
Con thứ Ngô Quyền950965
 Ngô Sứ Quân[28]không cókhông cókhông cóNgô Xương Xí[22]Con Ngô Xương Ngập965[ap]966

Nhà Đinh (968–980)[sửa | sửa mã nguồn]

     
9399689801945 
Chân dungVua[29]Miếu hiệu[29]Thụy hiệuNiên hiệu[29]Tên húyThế thứ[29]Trị vì[29]
VuaDinhTienHoang.jpgĐinh Tiên Hoàng[aq]không cóTiên Hoàng Đế[ar]
Đại Thắng Minh Hoàng Đế
Thái Bình (970-979)Đinh Bộ Lĩnh,[29]
Đinh Hoàn[as]
Sáng lập triều đại; con nuôi Sứ quân Trần Minh Công968979
Dinhtoan.jpgĐinh Phế Đế[at]không cóPhế Đế[au]
Thiếu Đế
Thái Bình[av] (979-980)Đinh Toàn,[29]
Đinh Tuệ[30]
Con út Đinh Tiên Hoàng979980

Nhà Tiền Lê (980–1009)[sửa | sửa mã nguồn]

     
93998010091945 
Chân dungVua[29]Miếu hiệu[31]Thụy hiệu[29]Niên hiệu[29]Tên húyThế thứ[29]Trị vì[29]
Le Dai Hanh.jpgLê Đại Hành[aw]không có[ax]Đại Hành Hoàng Đế[ay]
Minh Càn Ứng Vận Thần Vũ Thăng Bình Chí Nhân Quảng Hiếu Hoàng đế
Thiên Phúc (980–988)
Hưng Thống (989–993)
Ứng Thiên (994–1005)
Lê Hoàn[31]Sáng lập triều đại, Phó vương nhiếp chính thời Đinh Phế Đế9801005
 Lê Trung TôngTrung Tôngkhông cóỨng Thiên[av] (1005–1005)Lê Long Việt[31]Con thứ Lê Đại Hành10051005
Lelongdinh.jpgLê Ngọa Triềukhông có[az]Khai Thiên Ứng Vận Thánh Văn Thần Vũ Tắc Thiên Sùng Đạo Đại Thắng Minh Quang Hiếu Hoàng Đế
Ngọa Triều Hoàng Đế[ba]
Ứng Thiên[av] (1005–1007)
Cảnh Thụy (1008–1009)
Lê Long Đĩnh,[29]
Lê Chí Trung[27]
Con thứ năm Lê Đại Hành10051009

Nhà Lý (1009–1225)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939101012261945 
 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Tượng Lý Thái Tổ.jpgLý Thái Tổ[bb]Thái Tổ[32]Thần Vũ Hoàng Đế[32]Thuận Thiên (1010–1028)[32]Lý Công Uẩn[32]Sáng lập triều đại. Nguyên là Điện tiền Chỉ huy sứ và là Phò mã trưởng Lê Đại Hành[32]1009[32]1028[32]
LýTháiTông.jpgLý Thái Tông[bc]Thái Tông[32]Từ Hiếu Hoàng đế[bd]Thiên Thành (1028–1033),[32]
Thông Thụy (1034–1038),[32]
Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041),[32]
Minh Đạo (1042–1043),[32]
Thiên Cảm Thánh Vũ (1044–1048),[32]
Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054).[32]
Lý Phật Mã,[32]
Lý Đức Chính[32]
Con trưởng Lý Thái Tổ[32]10281054[32]
Lý Thánh Tông.JPGLý Thánh TôngThánh TôngThánh Thần Hoàng đế[be][33]Long Thụy Thái Bình (1054–1058),[33] Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065),[33]
Long Chương Thiên Tự (1066–1068),[33]
Thiên Huống Bảo Tượng (1068–1069),[33]
Thần Vũ (1069–1072).[33]
Lý Nhật Tôn[33]Con trưởng Lý Thái Tông[33]10541072[33]
Lý Nhân Tông.JPGLý Nhân Tông[bf]Nhân TôngHiếu Từ Thánh Thần Văn Vũ Hoàng Đế[33]Thái Ninh (1072–1076),[34]
Anh Vũ Chiêu Thắng (1076–1084),[34]
Quảng Hựu (1085–1092),[34]
Hội Phong (1092–1100),[35]
Long Phù (1101–1109),[35]
Hội Tường Đại Khánh (1110–1119),[35]
Thiên Phù Duệ Vũ (1120–1126),[35]
Thiên Phù Khánh Thọ (1127).[35]
Lý Càn Đức[33]Con trưởng Lý Thánh Tông[33]10721127[35]
Lý Thánh Tông.jpgLý Thần Tông[bg]Thần TôngQuảng Văn Sùng Hiếu Khâm Minh Văn Vũ Hoàng Đế[33]Thiên Thuận (1128–1132),[35]
Thiên Chương Bảo Tự (1133–1138)[35]
Lý Dương Hoán[33]con Sùng Hiền Hầu, cháu nội Lý Thánh Tông[33]11271138[35]
LýAnhTông.jpgLý Anh Tông[bh]Anh TôngChí Hiếu Hoàng Đế[bi][36]Thiệu Minh (1138–1139),[35]
Đại Định (1140–1162),[35]
Chính Long Bảo Ứng (1163–1173),[37]
Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175)[37]
Lý Thiên Tộ[36]Con thứ Lý Thần Tông[36]11381175[37]
LýCaoTông.jpgLý Cao TôngCao TôngQuang Hiếu Hoàng Đế[36][bj]Trinh Phù (1176–1185),[37]
Thiên Tư Gia Thụy (1186–1201),[37]
Thiên Gia Bảo Hựu (1202–1204),[37]
Trị Bình Long Ứng (1205–1210)[37]
Lý Long Cán[38]
Lý Long Trát[36]
Con thứ 6 Lý Anh Tông[36]11761204[37]
 Lý Thẩm[bk][bl]không có[37]không có[37]không có[37]Lý Thẩm[37]Con thứ Lý Cao Tông[37]12091209[37]
VuaLýHuệTông.jpgLý Huệ Tông[bm]Huệ TôngHoành Hiếu Hoàng đế[36][bn]Kiến Gia (1211–1224)[37]Lý Sảm,[36]
Lý Hạo Sảm[37]
Con trưởng Lý Cao Tông[37]12111224[37]
 Lý Nguyên Vương[bl][bo]không cóNguyên Vương[bp]
Văn Vương
Càn Ninh (1214–1216)[39]không rõ[39]Con thứ Lý Anh Tông[39]12141216[39]
 Lý Chiêu Hoàng[bq]không có[39]Chiêu Hoàng[br]Thiên Chương Hữu Đạo (1224–1225)[39]Lý Phật Kim,[36]
Lý Thiên Hinh[39]
Con gái Lý Huệ Tông, vợ Trần Thái Tông[39]12241225[39]

Nhà Trần (1225–1400)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939122514001945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
không khungTrần Thái Tông[bs]Thái Tông[40]
Thiện Hoàng
Văn Hoàng
Thống Thiên Ngự Cực Long Công Hậu Đức Hiền Công Hựu Thuận Thánh Văn Thần Vũ Hiếu Nguyên Hoàng Đế[40]Kiến Trung (1225–1232)[40]
Thiên Ứng Chính Bình (1232–1351)[40]
Nguyên Phong (1251–1258)[40]
Trần Cảnh[40]
Trần Bồ[40]
Trần Quang Bỉnh[41]
Trần Nhật Cảnh[42]
Sáng lập triều đại, chồng và anh họ Lý Chiêu Hoàng[40]12251258[40]
không khungTrần Thánh Tông[bt]Thánh Tông[40]
Nhân Hoàng
Huyền Công Thịnh Đức Nhân Minh Văn Vũ Tuyên Hiếu Hoàng Đế[40]Thiệu Long (1258–1272)[40]
Bảo Phù (1273–1278)[40]
Trần Hoảng[40]
Trần Uy Hoảng[42]
Trần Quang Bính[41]
Trần Nhật Huyên[41]
Con thứ hai Trần Thái Tông[40]12581279[40]
Trần Nhân Tông.jpgTrần Nhân Tông[bu]Nhân Tông[43]
Hiếu Hoàng
Pháp Thiên Sùng Đạo Ứng Thế Hóa Dân Long Từ Hiển Hiệu Thánh Văn Thần Vũ Nguyên Minh Duệ Hiếu Hoàng Đế[43]Thiệu Bảo (1278–1285)[43]
Trùng Hưng (1285–1293)[43]
Trần Khâm[43]
Trần Nhật Tuấn[41]
Con trưởng Trần Thánh Tông[43]12781293[43]
Trần Anh Tông TLĐSXSĐ.jpgTrần Anh Tông[bv]Anh Tông[43]
Anh Hoàng
Hiển Văn Duệ Vũ Khâm Minh Nhân Hiếu Hoàng Đế[43]Hưng Long (1293–1314)[43]Trần Thuyên[43]
Trần Nhật 㷃[41]
Trần Nhật 𤊞[42]
Con trưởng Trần Nhân Tông12931314[43]
CDVTranMinhTongjpg1333297930.jpgTrần Minh Tông[bw]Minh Tông[44]
Ninh Hoàng
Chương Nghiêu Văn Triết Hoàng Đế[44]Đại Khánh (1314–1323)[44]
Khai Thái (1324–1329)[44]
Trần Mạnh[44]
Trần Thánh Sinh[bx]
Trần Nhật Khoáng[41]
Con thứ tư Trần Anh Tông[44]13141329[44]
không khungTrần Hiến Tông[by]Hiến Tông[44]
Triết Hoàng
[44] Thể Nguyên Ngự Cực Duệ Thánh Chí Hiếu Hoàng ĐếKhai Hựu (1329–1341)[44]Trần Vượng[44]
Trần Thiên Kiến
[44] Trần Nhật 㷆[41]
Con trưởng Trần Minh Tông[44]13291341[44]
Statue of emperor Trần Dụ Tông.jpgTrần Dụ Tông[bz]Dụ Tông[44]
Dụ Hoàng
Thống Thiên Thể Đạo Nhân Minh Quang Hiếu Hoàng đế[44]Thiệu Phong (1341–1357)[44]
Đại Trị (1358–1369)[44]
Trần Hạo[44]
Trần Nhật Khuê[45]
Con thứ mười Trần Minh Tông, dòng hoàng đích tử[44]13411369[44]
 Đại Định Đế[ca]không có[44]Hôn Đức Công[cb]Đại Định (1369–1370)[44]Trần Nhật Lễ[44]
Dương Nhật Lễ[44]
Trần Nhật Kiên[45]
Con riêng của chị dâu Trần Dụ Tông[44]13691370[44]
 Trần Nghệ Tông[cc]Nghệ Tông[46]
Nghệ Hoàng
Nghĩa Hoàng
Quang Nhiên Anh Triết Hoàng Đế[46]
Thể Thiên Kiến Cực Thuần Hiếu Hoàng Đế
Thiệu Khánh (1370–1372)[44]Trần Phủ[46]
Trần Thúc Minh[45]
Con thứ ba Trần Minh Tông13701372[44]
 Trần Duệ Tông[cd]Duệ Tông[44]
Khâm Hoàng
Kế Thiên Ứng Vận Nhân Minh Khâm Hiếu Hoàng ĐếLong Khánh (1373–1377)[44]Trần Kính[44]
Trần Nhật Đoan[45]
Con thứ 11 Trần Minh Tông[44]13721377[44]
 Trần Phế Đế[ce]Giản Hoàng[46]Phế Đế[au]Xương Phù (1377–1388)[46]Trần Hiện[46]
Trần Nhật Vĩ[45]
Con thứ Trần Duệ Tông[46]13771388[46]
 Trần Thuận Tông[cf]Thuận Tông[46]
Nguyên Hoàng
không có[46]Quang Thái (1388–1398)[46]Trần Ngung[46]
Trần Nhật Hỗn[45]
Con thứ của Trần Nghệ Tông[46]13881398[46]
 Trần Thiếu Đế[46]không có[46]Thiếu Đế[cg]Kiến Tân (1398–1400)[46]Trần An[46]Con trưởng Trần Thuận Tông, cháu ngoại Hồ Quý Ly[46]13981400[46]

Nhà Hồ (1400–1407)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939140014071945 
Chân dungVua[46]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[46]Tên húyThế thứ[46]Trị vì[46]
không khungHồ Quý Ly[ch]Quốc TổChương HoàngThánh Nguyên (1400)Hồ Quý Ly
Hồ Nhất Nguyên
Lê Quý Ly
Lê Nhất Nguyên
Sáng lập triều đại, phò mã Trần Minh Tông, ông ngoại Trần Thiếu Đế14001400
không khungHồ Hán Thươngkhông có[46]không có[46]Thiệu Thành (1401–1402)
Khai Đại (1403–1407)
Hồ Hán Thương[46]
Lê Hán Thương[46]
Hồ Hỏa[45]
Con thứ Hồ Quý Ly14001407

Chống Bắc thuộc lần IV[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hậu Trần (1407–1414)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939140714131945 
Chân dungVua[47]Miếu hiệu[47]Thụy hiệu[47]Niên hiệu[47]Tên húy[47]Thế thứ[47]Trị vì[47]
 Giản Định Đế[ci]không cóGiản Định Hoàng ĐếHưng Khánh (1407–1409)Trần Ngỗi,
Trần Quỹ
Con trai thứ Trần Nghệ Tông14071409
 Trùng Quang Đếkhông cókhông cóTrùng Quang (1409–1414)Trần Quý Khoáng,
Trần Quý Khoách
Cháu nội Trần Nghệ Tông14091414

Thực ra nhà Hậu Trần là một cuộc khởi nghĩa thất bại, chưa ổn định chỉ mang tính chất cục bộ nhưng do đề cao việc chống giặc ngoại xâm cho nên sử sách bỏ qua sự trung lập mà vẫn xem như một triều đại.

Khởi nghĩa Lam Sơn (1418–1427)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[48]Miếu hiệu[49]Thụy hiệu[49]Niên hiệu[49]Tên húyTrị vì[48]
 Trần Cảo[cj]không cókhông cóThiên Khánh (1426-1428)Trần Cảo,[48]
Trần Địch,[48]
Trần Cao,[49]
Trần Hồ Ông[49]
14261428

Thời kỳ tái độc lập[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê sơ (1428–1527)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939142815271945 
Chân dungVuaMiếu hiệuTôn hiệu hoặc Thụy hiệu[ck]Niên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Le Loi statue.JPGLê Thái Tổ[cl]Thái Tổ[48]
Lam Sơn động chủ
Thống Thiên Khải Vận Thánh Đức Thần Công Duệ Văn Anh Vũ Khoan Minh Dũng Trí Hoàng Nghĩa Chí Minh Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[48]Thuận Thiên (1428–1433)[48]Lê Lợi[48]Sáng lập triểu đại[48]1428[48]1433[48]
không khungLê Thái Tông[cm]Thái Tông[50]
Quế Lâm động chủ
Kế Thiên Thể Đạo Hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Triết Chiêu Hiến Kiến Trung Văn Hoàng Đế[50]Thiệu Bình (1434–1439)[50]
Đại Bảo (1440-1442)[50]
Lê Nguyên Long[50]
Lê Lân[45]
Con thứ hai Lê Thái Tổ[50]14331442[50]
không khungLê Nhân TôngNhân Tông[50]Khâm Văn Nhân Hiếu Tuyên Minh Thông Duệ Tuyên Hoàng Đế[51]Thái Hòa (1443–1453)[50]
Diên Ninh (1454–1459)[50]
Lê Bang Cơ[50]
Lê Cơ Long
Lê Tuấn[52]
Con thứ ba Lê Thái Tông[50]14421459[50]
 Lạng Sơn Vương[cn]không có[50]Lệ Đức Hầu[co]Thiên Hưng (1459–1460)[50]Lê Nghi Dân[50]
Lê Tông[52]
Con trưởng Lê Thái Tông[50]14591460[50]
Lê Thánh Tông.jpgLê Thánh Tông[cp]Thánh Tông[51]
Thiên Nam động chủ
Sùng Thiên Quảng Vận Cao Minh Quang Chính Chí Đức Đại Công Thánh Văn Thần Vũ Đạt Hiếu Thuần Hoàng Đế[53]Quang Thuận (1460–1469)[51]
Hồng Đức (1470–1497)[51]
Lê Tư Thành[51]
Lê Hạo[45]
Con thứ tư Lê Thái Tông[51]14601497[53]
không khungLê Hiến Tông[cq]Hiến Tông[53]
Thượng Dương động chủ
Thể Thiên Ngưng Đạo Mậu Đức Chí Chiêu Văn Thiệu Vũ Tuyên Triết Khâm Thành Chương Hiếu Duệ Hoàng Đế[53]Cảnh Thống (1497–1504)[53]Lê Tranh[53]
Lê Sanh[53]
Lê Huy[53]
Lê Tăng[45]
Con trưởng Lê Thánh Tông14971504[53]
 Lê Túc Tông[cr]Túc Tông[53]
Tự Hoàng
Chiêu Nghĩa Hiển Nhân Ôn Cung Uyên Mặc Hiếu Doãn Cung Khâm Hoàng Đế[53]Thái Trinh (1504)[53]Lê Thuần[53]Con thứ ba Lê Hiến Tông15041504[53]
 Lê Uy Mục[cs]Quỳnh Đô động chủ[54]Uy Mục Đế[54]Đoan Khánh (1505–1509)[53]Lê Tuấn[53]
Lê Huyên[53]
Con thứ hai Lê Hiến Tông[53]15041509[53]
không khungLê Tương Dực[ct]Nhân Hải động chủ[54]Tương Dực Đế[54]Hồng Thuận (1510–1516)[54]Lê Oánh[55]
Lê Oanh[55]
Lê Dinh[54]
Lê Trừu[54]
Con Lê Đức Tông, cháu nội Lê Thánh Tông[54]15091516[54]
 Lê Quang Trị[cu][cv]không có[54]không có[54]không có[54]Lê Quang Trị[54]Con Lê Doanh, cháu nội Lê Đức Tông, cháu gọi Lê Tương Dực bằng bác[54]15161516[54]
không khungLê Chiêu Tông[cw]Chiêu Tông[54]Thần Hoàng Đế[54]Quang Thiệu (1516-1525)[54]Lê Y[54]
Lê Huệ[54]
Anh họ Lê Quang Trị, chắt Lê Thánh Tông[54]15161525[54]
 Lê Bảng[cv][cx]không có[54]không có[54]Đại Đức (1518–1519)[54]Lê Bảng[54]Con Lê Lộc, Lộc là cháu nội Lê Khắc Xương, Khắc Xương là anh của Lê Thánh Tông[54]15181519[54]
 Lê Do[cv][cy]không có[54]không có[54]Thiên Hiến (1519)[54]Lê Do[54]
Lê Dữu[56]
Em cùng mẹ với Lê Bảng[54]15191519[54]
không khungLê Cung Hoàng[cz]không có[54]Cung Hoàng Đế[54]Thống Nguyên (1522–1527)[54]Lê Xuân[54]
Lê Lự[54]
Lê Khánh[57]
Em Lê Chiêu Tông[54]1522[da]1527[54]

Thời kỳ chia cắt[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc triều – Nhà Mạc (1527–1592) và thời kỳ Cao Bằng (1592-1683)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939152715921945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
An Nan Lai Wei Tu Ce.JPGMạc Thái Tổ[db]Thái Tổ[54]Nhân Minh Cao Hoàng Đế[58]Minh Đức (1527–1530)[54]Mạc Đăng Dung[54]Cháu 7 đời Mạc Đĩnh Chi, sáng lập triều đại[58]1527[54]1530[54]
Statue of Emperor Mạc Thái Tông.jpgMạc Thái Tông[dc]Thái Tông[54]Khâm Triết Văn Hoàng Đế[59]Đại Chính (1530–1540)[59]Mạc Đăng Doanh[59]
Mạc Phương Doanh[45]
Con trưởng Mạc Thái Tổ[59]15301540[59]
 Mạc Hiến TôngHiến Tông[60]Hiển Hoàng Đế[60]Quảng Hòa (1540–1546)[60]Mạc Phúc Hải[60]
Mạc Đức Nguyên[60]
Con trưởng Mạc Thái Tông[60]15401546[60]
 Mạc Chính Trung[dd]không có[61]không có[61]không có[61]Mạc Chính Trung[61]Em Mạc Thái Tông[61]15461547[62]
Statue of Emperor Mạc Tuyên Tông.jpgMạc Tuyên TôngTuyên Tông[62]Anh Nghị Hoàng Đế

Duệ Hoàng Đế[62]

Vĩnh Định (1547)[62]
Cảnh Lịch (1548–1553)[62]
Quang Bảo (1554–1561)[62]
Mạc Phúc Nguyên[62]Con Mạc Hiến Tông[62]15461561[62]
Statue of Emperor Mạc Mậu Hợp.jpgMạc Mục Tông
Mạc Anh Tổ
Mục Tông[63]
Anh Tổ[64]
An Thiên Huy Địa Trang Văn Cẩn Vũ Bình Định Huệ Cương Hiếu Tĩnh Hoàng Đế[64]Thuần Phúc (1562–1565)[65]
Sùng Khang (1566–1577)[65]
Diên Thành (1578–1585)[65]
Đoan Thái (1586–1587)[65]
Hưng Trị (1588–1590)[65]
Hồng Ninh (1591–1592)[65]
Mạc Mậu Hợp[65]Con trai Mạc Tuyên Tông[65]15611592[65]
 Mạc Cảnh TôngCảnh Tông[64]Khai Thiên Xung Địa An Văn Đoạt Vũ Thành Hoàng Đế[64]Vũ An (1592–1592)[66]Mạc Toàn[66]Con thứ Mạc Mậu Hợp[66]15921592[66]
 Mạc Mẫn Tông[de]Mẫn Tông[64]Hoài Nghị Minh Huấn Trinh Hoàng Đế[64]Bảo Định (1592–1593)[66]
Khang Hựu (1593–1593)[66]
Mạc Kính Chỉ[66]
Mạc Kính Bang[45]
Con trưởng Mạc Kính Điển, cháu nội Mạc Thái Tông[66]15921593[66]
 Mạc Đại Tông[df]Đại Tông[64]Khởi Thiên Đĩnh Địa Khắc Văn Định Vũ Linh Hoàng Đế[64]Càn Thống (1593–1625)Mạc Kính CungCon thứ 7 Mạc Kính Điển15921625
 Mạc Quang TổQuang Tổ[64]Hoà Thiên Phù Địa Độ Văn Khánh Vũ Huệ Nguyên Hoàng Đế[64]Long Thái (1623–1638)Mạc Kính KhoanCháu nội Mạc Kính Điển16231638
 Mạc Minh TôngMinh Tông[64]Trang Thiên Huệ Địa Cảnh Văn Di Vũ Khai Hoàng Đế[64]Thuận Đức (1638–1677)Mạc Kính Vũ
Mạc Kính Hoàn
Mạc Kính Diệu[67]
Con Mạc Kính Khoan16381677
 Mạc Quý TôngQuý Tông[64]Hoàn Thiên Thanh Địa Đoạt Văn Dương Vũ Huệ Đại Vương[64]Vĩnh Xương (1677–1681)[67]Mạc Kính Hẻ[68]
Mạc Kính Thụy[69]
Mạc Nguyên Thanh[dg]
Con Mạc Kính Vũ[68]1677[dh]1681
 Mạc Đức TôngĐức Tông[64]Thiên Địa Đại Bảo Văn Vũ Độ Đại Vương[64]không cóMạc Kính Quang[69]
Mạc Kính Tiêu[68]
Mạc Kính Hoảng[67]
Con Mạc Kính Vũ, em Mạc Nguyên Thanh[69]1681[di]1683[dj]

Nam triều – Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê Trung hưng (1533–1789)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939153317891945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
không khungLê Trang Tông[dk]Trang Tông[70]Dụ Hoàng Đế[70]Nguyên Hòa (1533–1548)[70]Lê Ninh[70]
Lê Huyến[70]
Lê Duy Ninh[45]
Được cho là con Lê Chiêu Tông[70][dl]1533[70]1548[70]
 Lê Trung TôngTrung Tông[70]Vũ Hoàng Đế[70]Thuận Bình (1548–1556)[70]Lê Huyên[70]
Lê Duy Huyên[45]
Con Lê Trang Tông[70]15481556[70]
 Lê Anh TôngAnh Tông[70]Tuấn Hoàng Đế[70]Thiên Hựu (1556-1557)[70]
Chính trị (1558–1571)[70]
Hồng Phúc (1572–1573)[70]
Lê Duy Bang[70]Cháu 6 đời của Lê Trừ, anh Lê Thái Tổ[dm]15561573[70]
 Lê Thế Tông[dn]Thế Tông[66]Nghị Hoàng Đế[66]Gia Thái (1573–1577)[66]
Quang Hưng (1578–1599)[66]
Lê Đàm[71]
Lê Duy Đàm[66]
Con thứ năm Lê Anh Tông[66]15731599[66]
 Lê Kính Tông[do]Kính Tông[72]Huệ Hoàng Đế[72]
Giản Huy Đế[73]
Thận Đức (1600-1600)[72]
Hoằng Định (1601-1619)[72]
Lê Duy Tân[72]Con thứ Lê Thế Tông[72]15991619[72]
Lê Thần Tông.JPGLê Thần Tông[dp]Thần Tông[72]Uyên Hoàng Đế[72]Vĩnh Tộ (1620––1628)[72]
Đức Long (1629–1634)[72]
Dương Hoà (1635–1643)[72]
Lê Duy Kỳ[72]Con trưởng Lê Kính Tông[72]16191643[72]
 Lê Chân TôngChân Tông[72]Thuận Hoàng Đế[72]Phúc Thái (1643–1649)[72]Lê Duy Hựu[72]
Lê Duy Đề[68]
Con trưởng Lê Thần Tông[72]16431649[72]
không khungLê Thần Tông[dp]Thần Tông[74]Uyên Hoàng Đế[74]Khánh Đức (1649–1652)[74]
Thịnh Đức (1653–1657)[74]
Vĩnh Thọ (1658–1661)[74]
Vạn Khánh (1662)[74]
Lê Duy Kỳ[74]Làm vua lần 2[75]16491662[74]
 Lê Huyền Tông[dq]Huyền Tông[76]Mục Hoàng Đế[76]Cảnh Trị (1663–1671)[76]Lê Duy Vũ[76]
Lê Duy Hy[68]
Con thứ Lê Thần Tông[76]16631671[76]
 Lê Gia Tông[dr]Gia Tông[76]Mỹ Hoàng Đế[76]Dương Đức (1672––1673)[76]
Đức Nguyên (1674-1675)[76]
Lê Duy Cối[76]
Lê Duy Khoái[77]
Con thứ Lê Thần Tông[76]16711675[76]
 Lê Hy Tông[ds]Hy Tông[78]Chương Hoàng Đế[78]Vĩnh Trị (1676-1680)[77]
Chính Hòa (1680-1705)[77]
Lê Duy Hợp[68]
Lê Duy Hiệp[77]
Lê Duy Cáp[76]
con thứ tư Lê Thần Tông[76]16751705[77]
không khungLê Dụ Tông[dt]Dụ Tông[79]Hòa Hoàng Đế[79]Vĩnh Thịnh (1706-1719)[78]
Bảo Thái (1720-1729)[80]
Lê Duy Đường[80]
Lê Duy Tạo[68]
con trưởng Lê Hy Tông[81]17051729[80]
 Lê Duy Phườngkhông có[80]Hôn Đức Công[cb]Vĩnh Khánh (1729-1732)[80]Lê Duy Phường[80]con thứ Lê Dụ Tông[80]17291732[80]
 Lê Thuần Tông[du]Thuần Tông[80]Giản Hoàng Đế[80]Long Đức (1732-1735)[80]Lê Duy Tường[80]
Lê Duy Hỗ[82]
con trưởng Lê Dụ Tông[80]17321735[80]
 Lê Ý Tông[dv]Ý Tông[83]Huy Hoàng Đế[83]Vĩnh Hựu (1735-1740)[84]Lê Duy Thận[79]
Lê Duy Chấn[85]
Lê Duy Hỗ[86]
con thứ 11 Lê Dụ Tông[79]17351740[84]
không khungLê Hiển Tông[dw]Hiển Tông[87]Vĩnh Hoàng Đế[87]Cảnh Hưng (1740-1786)[87]Lê Duy Diêu[84]
Lê Duy Đào[68]
con trưởng Lê Thuần Tông[84]17401786[87]
không khungLê Chiêu Thống[dx]Nghị Tông[68]Mẫn Hoàng Đế[dy]Chiêu Thống (1786-1789)[88]Lê Duy Kỳ[88][89]
Lê Duy Khiêm[86]
Lê Tư Khiêm[68]
con Lê Duy Vỹ, cháu đích tôn Lê Hiển Tông[88]17861789[90]

Đàng Ngoài - Chúa Trịnh (1545-1787)

     
939154517871945 
Chân dungTước hiệuMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[dz]Tên húyThế thứTrị vì
Trịnh Kiểm (2).jpgTrịnh Kiểm[ea]Thế Tổ[61]Minh Khang Thái Vương[61]không có[61]Trịnh Kiểm[61]con rể Nguyễn Kim[61]1545[70]1570[61]
 Trịnh Cối[eb]không có[61]Tuấn Đức Hầu,
Trung Quốc Công[ec]
không có[61]Trịnh Cối[61]con cả Trịnh Kiểm[61]15701570[61]
Trịnh Tùng.pngBình An Vương[ed]Thành Tổ[91]Triết Vương[91]không có[91]Trịnh Tùng[91]con thứ Trịnh Kiểm, chúa Trịnh đầu tiên[70]15701623[92]
Trịnh Tráng.pngThanh Đô Vương[ee]Văn Tổ[92]Nghị Vương[92]không có[92]Trịnh Tráng[92]con thứ hai Trịnh Tùng[92]16231657
Trịnh Tạc.pngTây Định Vương[ef]Hoằng Tổ[75]Dương Vương[75]không có[75]Trịnh Tạc[74]con thứ hai Trịnh Tráng[74]16571682[77]
Trịnh Căn.pngĐịnh Nam Vương[eg]Chiêu Tổ[75]Khang Vương[75]không có[75]Trịnh Căn[77]con trưởng Trịnh Tạc[77]16821709[78]
Trịnh Cương.pngAn Đô Vương[eh]Hy Tổ[75]Nhân Vương[75]không có[75]Trịnh Cương[78]chắt của Trịnh Căn, cháu Trịnh Vịnh, con Trịnh Bính[78]17091729[79]
Trịnh Giang.pngUy Nam Vương[ei]Dụ Tổ[75]Thuận Vương[75]không có[75]Trịnh Giang[83]
Trịnh Khương[83]
Trịnh 𣞪[68]
con trưởng Trịnh Cương[79]17291740[84]
Trịnh Doanh.pngMinh Đô Vương[ej]Nghị Tổ[75]Ân Vương[75]không có[75]Trịnh Doanh[93]con thứ Trịnh Cương, em Trịnh Giang[84]17401767[93]
Trịnh Sâm.pngTĩnh Đô Vương[ek]Thánh Tổ[75]Thịnh Vương[94]không có[94]Trịnh Sâm[94]con trưởng Trịnh Doanh[93]17671782[94]
Đặng Thị Huệ và Trịnh Cán.pngĐiện Đô Vương[el]không có[94]Xung Mẫn Vương[95]không có[94]Trịnh Cán[94]con thứ Trịnh Sâm[94]17821782[94]
Trịnh Khải.pngĐoan Nam Vương[em]không có[87]Anh Liệt Linh Vương[95]không có[87]Trịnh Khải[94]
Trịnh Tông[94]
con trưởng Trịnh Sâm[94]17821786[87]
Trịnh Bồng.pngÁn Đô Vương[en]không có[90]Huệ Định Công[eo]không có[90]Trịnh Bồng[87]con Trịnh Giang, anh họ Trịnh Sâm[87]17861787[90]

Đàng Trong - Chúa Nguyễn (1558-1777)

     
939155817771945 
Chân dungChúaMiếu hiệu[ep]Thụy hiệu[eq]Niên hiệu[dz]Tên húyThế thứTrị vì
 Tiên Vương[er]Liệt Tổ,
Thái Tổ[96][es]
Triệu Cơ Tùy Thống Khâm Minh Cung Ý Cần Nghĩa Đạt Lý Hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Dụ Hoàng Đế[96][et]không có[96]Nguyễn Hoàng[96]con út Nguyễn Kim[96]1558[97]1613[96]
Thế tử Nguyễn Phúc Nguyên ở Đàng Trong, thế kỷ 17.jpgSãi Vương[eu]
Phật Vương
Tuyên Tổ,
Hy Tông[98][ev]
Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Hoàng Đế[98][ew]không có[98]Nguyễn Phúc Nguyên[98]con trai thứ sáu Chúa Tiên[98]16131635[98]
 Thượng Vương[ex]Thần Tổ,
Thần Tông[99][ey]
Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Hoàng Đế[99][ez]không có[99]Nguyễn Phúc Lan[99]con trai thứ hai Chúa Sãi[99]16351648[99]
 Hiền Vương[fa]Nghị Tổ,
Thái Tông[100][fb]
Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần Công Hiếu Triết Hoàng Đế[100][fc]không có[100]Nguyễn Phúc Tần[100]
Nguyễn Phúc Cần
con trai thứ hai Chúa Thượng[100]16481687[100]
 Nghĩa Vương[fd]Anh Tông[101]Thiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ Tường Hiếu Nghĩa Hoàng Đế[101][fe]không có[101]Nguyễn Phúc Thái
Nguyễn Phúc Trăn
Nguyễn Phúc Ngàn[101]
con trai thứ hai Chúa Hiền[101]16871691[101]
 Minh Vương[ff]
Quốc Chúa
Hiển Tông[102]Anh Mô Hùng Lược Thánh Minh Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân Thứ Hiếu Minh Hoàng Đế[102][fg]không có[102]Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Phúc Tùng[102]
con trưởng Chúa Nghĩa[102]16911725[102]
 Ninh Vương[fh]Túc Tông[103]Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Hoàng Đế[103][fi]không có[103]Nguyễn Phúc Chú
Nguyễn Phúc Trú[104]
Nguyễn Phúc Thụ
Nguyễn Phúc Vượng[103]
con trưởng Chúa Minh[103]17251738[103]
 Vũ Vương[fj]Thế Tông[105]Kiền Cương Uy Đoán Thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng Đế[105]không có[105]Nguyễn Phúc Khoát[105]
Nguyễn Phúc Hiểu
con trưởng Chúa Ninh[105]17381765[105]
 Định Vương[fk]Duệ Tông[106]Thông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Hoàng Đế[106]không có[106]Nguyễn Phúc Thuần[106]
Nguyễn Phúc Hân
con trai thứ 16 Chúa Vũ[106]17651776[106]
 Tân Chính Vương[fl]không có[106]Cung Mẫn Anh Đoán Huyền Mặc Vĩ Văn Mục Vương[106][fm]không có[106]Nguyễn Phúc Dương[106]con Nguyễn Phúc Hiệu, cháu nội Chúa Vũ, em con chú với vua Gia Long[106]17761777[106]

Niên biểu Lê Trung hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn

Timeline Lê Trung Hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn PLY March 23.png

Nhà Nguyễn Tây Sơn (1778-1802)

     
939177818021945 
Chân dungVuaMiếu hiệu[107]Thụy hiệu[108]Niên hiệuTên húyThế thứ[107]Trị vì
NguyenNhac.jpgThái Đức[108]không cóMinh Đức Hoàng Đế[fn]Thái Đức (1778-1788)[108]Hồ Nhạc[108]
Nguyễn Nhạc[107]
Nguyễn Văn Nhạc[109]
con trưởng Hồ Phi Phúc, sáng lập triều đại1778[108]1788[fo]
Quang Trung statue 02.jpgQuang Trung[107]Thái TổVũ Hoàng Đế[107]
Trung Thuần Vương[68][fp]
Quang Trung (1788-1792)[107]Nguyễn Huệ[107]
Nguyễn Quang Bình[107]
Nguyễn Văn Huệ[109]
Hồ Thơm[108]
con thứ Hồ Phi Phúc, em Nguyễn Nhạc, con rể Lê Hiển Tông17881792[107]
 Nguyễn Quang Toản[107]không cókhông có[68][107]Cảnh Thịnh (1792-1801)[107]
Bảo Hưng (1801-1802)[107]
Nguyễn Quang Toản[107]
Nguyễn Trát[108]
con thứ Quang Trung, con rể Lê Hiển Tông17921802[107]

Thời kỳ tái thống nhất và chống Pháp thuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm: Danh sách hoàng đế nhà Nguyễn

Nhà Nguyễn (1802-1945)

    
93918021945 
Chân dungHoàng đếMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Emperor Gia Long.jpgGia Long[110]Thế Tổ[110]Khai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí Nhân Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[110]Gia Long (1802–1820)[110]Nguyễn Phúc Ánh[111]
Nguyễn Phúc Chủng[111]
Nguyễn Phúc Noãn[111]
Sáng lập triều đại. Con thứ ba của Nguyễn Phúc Luân, cháu nội Nguyễn Phúc Khoát, con rể Lê Hiển Tông[111]1802[fq]1820[110]
Minh Mang.gifMinh Mạng[112]Thánh Tổ[112]Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân Hoàng Đế[112]Minh Mạng (1820–1841)[112]Nguyễn Phúc Đảm[113]
Nguyễn Phúc Kiểu[113]
Con thứ tư Gia Long[113]18201841[112]
 Thiệu Trị[114]Hiến Tổ[114]Thiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chương Hoàng Đế[114]Thiệu Trị (1841–1847)[114]Nguyễn Phúc Miên Tông[115]
Nguyễn Phúc Tuyền[115]
Nguyễn Phúc Dung[115]
Con trưởng Minh Mạng[115]18411847[114]
Vua Tu Duc.jpgTự Đức[116]Dực Tông[116]Thể Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh Hoàng Đế[116]Tự Đức (1847–1883)[116]Nguyễn Phúc Hồng Nhậm[117]
Nguyễn Phúc Thì[117]
Con thứ Thiệu Trị[117]18471883[116]
 Dục Đức[fr]Cung Tông[fs]Huệ Hoàng Đế[fs]không có[118]Nguyễn Phúc Ưng Chân[118]
Nguyễn Phúc Ưng Ái[118]
Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Y, cháu nội Thiệu Trị, con nuôi Tự Đức[118]18831883[118]
Hiep Hoa.jpgHiệp Hòa[118]không có[118]Phế Đế[au][ft]Hiệp Hòa (1883)[118]Nguyễn Phúc Hồng Dật[118]
Nguyễn Phúc Thăng[118]
Con thứ 29 Thiệu Trị[118]18831883[118]
Vua Kien Phuc.jpgKiến Phúc[119]Giản Tông[120]Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị Hoàng Đế[120]Kiến Phúc (1883-1884)[119]Nguyễn Phúc Ưng Đăng[119]Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Cai, cháu nội Thiệu Trị[119]18831884[120]
Emperor Ham Nghi.jpgHàm Nghi[120]không có[120]Xuất Đế[fu]Hàm Nghi (1884–1885)[121]Nguyễn Phúc Ưng Lịch[120]
Nguyễn Phúc Minh[120]
Em trai Kiến Phúc[120]18841885[121]
Dong Khanh.jpgĐồng Khánh[122]Cảnh Tông[123]Hoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần Hoàng Đế[123]Đồng Khánh (1885–1889)[123]Nguyễn Phúc Ưng Kỷ[122]
Nguyễn Phúc Ưng Đường[122]
Nguyễn Phúc Ưng Thị[122]
Nguyễn Phúc Biện[122]
Chánh Mông[fv]
Con trưởng Nguyễn Phúc Hồng Cai, anh Kiến Phúc và Hàm Nghi[122]18851889[123]
Emperor Thanh Thai.jpgThành Thái[122]không có[124]Phế Đế[au][fw]Thành Thái (1889–1907)[124]Nguyễn Phúc Bửu Lân[122]
Nguyễn Phúc Chiêu[122]
Con Dục Đức[122]18891907[124]
Vua Duy Tan nho.jpgDuy Tân[125]không có[126]Phế Đế[au][fw]Duy Tân (1907–1916)[126]Nguyễn Phúc Vĩnh San[125]
Nguyễn Phúc Hoảng[125]
Con thứ Thành Thái[125]19071916[126]
越南阮朝弘宗宣皇帝阮福晙(启定1916年—1925年)31岁登基时的冕服照片(1916年).jpgKhải Định[127]Con trưởng Đồng Khánh[127]19161925[128]
Bảo Đại au pouvoir.jpgBảo Đại[fx]không có[129]không có[129]Bảo Đại (1925–1945)[129]Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy[129]
Nguyễn Phúc Thiển[129]
Con Khải Định[129]192519
Chân dungVua[3]Miếu hiệu[1]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[1]Tên húyThế thứ[1]Trị vì
 Kinh Dương Vươngkhông cóKinh Dương Vương[h]không cóLộc Tục[3]Khai sáng triều đại, con thứ Đế Minh, em Đế Nghi2879 TCN[1][i]2794

TCN

Lạc Long Quân & Âu Cơ - Tết 2009.jpgLạc Long Quânkhông cóLạc Long Quân[j]không cóSùng Lãm[3]Con Kinh Dương Vương2525

TCN

2253

TCN

 Hùng Vương (I)không cóHùng Quốc Vương[k]không cókhông rõCon trưởng Lạc Long QuânTK VII TCN[l][4][5]?
 Hùng Vương (II)không cóHùng Hiền Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (III)không cóHùng Lân Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (IV)không cóHùng Diệp Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (V)không cóHùng Hy Vương[k]không cókhông rõ ??
Mausoleum of Hung King.JPGHùng Vương (VI)không cóHùng Huy Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (VII)không cóHùng Chiêu Vương[k]không cóLang Liêu[6] ??
 Hùng Vương (VIII)không cóHùng Vĩ Vương[k]không cóThừa Vân Lang ??
 Hùng Vương (IX)không cóHùng Định Vương[k]không cóQuân Lang ??
 Hùng Vương (X)không cóHùng Uy Vương[k]không cóHùng Hải Lang ??
 Hùng Vương (XI)không cóHùng Trinh Vương[k]không cóHưng Đức Lang ??
 Hùng Vương (XII)không cóHùng Vũ Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (XIII)không cóHùng Việt Vương[k]không cóTuấn Lang ??
 Hùng Vương (XIV)không cóHùng Anh Vương[k]không cóChân Nhân Lang ??
 Hùng Vương (XV)không cóHùng Triêu Vương[k]không cóCảnh Chiêu Lang ??
 Hùng Vương (XVI)không cóHùng Tạo Vươngkhông cóĐức Quân Lang ??
 Hùng Vương (XVII)không cóHùng Nghị Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương

(XVIII)

không cóHùng Duệ Vương[k]
Hùng Tuyền Vương[7]
không cókhông rõ ?258 TCN[3] hoặc 208 TCN
 Hùng Vương

(XIX)[8]

không cóHùng Kính Vương[k]không cóHuệ Lang ?6 năm[m]

Nhà Thục (257–208 TCN, hoặc 207–179 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[3]Miếu hiệu[3]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[3]Tên húy[3]Thế thứTrị vì
AnDuongVuong.jpgAn Dương Vươngkhông cóAn Dương Vương[n]không cóThục Phán
(蜀泮)
Hậu duệ Khai Minh thị nước Thục thời Xuân Thu Chiến Quốc,[3] con Thục Chế.[9]257 – 208TCN[3]
hoặc 207 – 179TCN[10]

Nhà Triệu (204–111 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[3]Miếu hiệu[2]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[2]Tên húyThế thứ[10]Trị vì[3]
Zhao Tuo(Heyuan).JPGTriệu Vũ Vương[2]không có[o]Vũ Vương
Vũ Đế[p]
không cóTriệu Đà[3]Dòng dõi nước Triệu thời Chiến Quốc, khai sáng triều đại.[q]204137TCN
Si lü yu yi.JPGTriệu Văn Vương[2]không cóVăn Vương
Văn Đế[r]
không cóTriệu Hồ[10]
Triệu Muội[3]
Cháu nội Triệu Đà, con Triệu Trọng Thủy.137125TCN
 Triệu Minh Vương[2]không cóMinh Vươngkhông cóTriệu Anh Tề[3]Con Triệu Hồ125113TCN
 Triệu Ai Vương[2]không cóAi Vươngkhông cóTriệu Hưng[3]Con thứ Triệu Anh Tề113112TCN
 Triệu Dương Vương[2]không cóDương Vương
Thuật Dương Vương
Vệ Dương vương
Vệ Dương hầu[s]
không cóTriệu Kiến Đức[3]Con trưởng Triệu Anh Tề, anh Triệu Hưng.112111TCN

Nhà Triệu nếu trung lập thì là một triều đại chính thống của Việt Nam, còn nếu bỏ qua sự trung lập thì sẽ bị quy thành kẻ xâm lăng. Hiện trường hợp này vẫn còn đang tranh cãi, đa phần thư tịch cổ đều tính từ khi nhà Hán diệt nước Nam Việt là thời Bắc thuộc, tuy nhiên gần đây có sách lại tính từ khi Triệu Đà diệt nước Âu Lạc đã bắt đầu thời Bắc thuộc.[11] Vì người Trung Quốc cũng không coi chính thể này là triều đại của họ mà chỉ chép phụ vào phần liệt truyện,[12] cho nên tạm thời vẫn liệt kê ở đây như một triều đại nối tiếp hợp pháp của Việt Nam như nhà Nguyên nhà Thanh ở Trung Quốc.

Chống Bắc thuộc lần I, II và III[sửa | sửa mã nguồn]

Trưng Nữ Vương (40–43)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVuaThụy hiệu[13]Tôn hiệuNiên hiệu[13]Tên húyThế thứ[13]Trị vì[14]
HaiBaTrung.JPGTrưng Vương[14]không cóTrinh Linh Chi Phu Nhân[t]không cóTrưng Trắc[13]
(徵側)
Lạc Trắc[13]
Vợ Thi Sách, sáng lập triều đại4043

Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ngắn ngủi chưa kịp ổn định đã bị diệt vong, tuy nhiên vì do phụ nữ lãnh đạo, hơn nữa lại chống ngoại xâm nên cũng được sử sách đưa vào thành một triều đại của Việt Nam.

Nhà Tiền Lý và Triệu Việt Vương (544–603)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[15]Miếu hiệu[15]Thụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Emperor Ly Nam De.jpgLý Nam Đếkhông cóNam Đế,
Nam Việt Đế[u]
Thiên Đức (544–548)[15]Lý Bí[15]
Lý Bôn[15]
(李賁)
Nổi dậy tự lập, khai sáng triều đại[16]544[15]548[15]
Cuathanphu2.jpgTriệu Việt Vương[v]không cóNam Việt Quốc Vương,
Dạ Trạch Vương[w]
Thần Vũ Hoàng Đế
không có[15]Triệu Quang Phục[16]
(趙光復)
Con Thái phó Triệu Túc, được Lý Nam Đế giao toàn bộ quyền hành.[16]548571[15]
 Đào Lang Vương[x]không cókhông có[15]không có[15]Lý Thiên Bảo[15]Anh trai Lý Nam Đế[15]549555[15]
 Hậu Lý Nam Đế[y]không cóNam Đế[z]
Anh Liệt Nhân Hiếu Khâm Minh Thánh Vũ Hoàng Đế
không có[15]Lý Phật Tử[16]
(李佛子)
Người trong họ Lý Nam Đế[16]555[aa]602[15]
 Lý Sư Lợi[ab]không có[17]không có[17]không có[17]Lý Sư Lợi[17]Con Hậu Lý Nam Đế[17]602603

Họ Mai (713–723)[sửa | sửa mã nguồn]

ẩn
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[16]Tên húyThế thứTrị vì
không khungMai Hắc Đế[18]không cóĐại Đế,
Hắc Đế[ac]
không cóMai Thúc Loan,[18]
(梅叔鸞)
Mai Huyền Thành,[19]
Mai Lập Thành,[20]
Mai Thúc Yên,[21]
Mai Phượng.[ad]
Con Mai Hoàn, sáng lập triều đại.713'[ae]722[18]
 Mai Thiếu Đế[af]không cókhông cókhông cóMai Thúc Huy,
Mai Bảo Sơn
Con út Mai Hắc Đế, em song sinh với Bạch Đầu Đế.722723
 Bạch Đầu Đế[af]không cókhông cókhông cóMai Kỳ SơnCon thứ hai Mai Hắc Đế, anh song sinh với Mai Thiếu Đế.723723

Chính quyền họ Mai cũng là cuộc khởi nghĩa chưa kịp ổn định, sử sách chỉ ghi chép vài dòng sơ sài nhưng vì tôn vinh vấn đề chống ngoại xâm nên cũng được liệt vào danh sách vua Việt Nam.

Họ Phùng (779–791)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungThủ lĩnh[18]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húy[18]Thế thứ[18]Trị vì
TuongPhungHung.jpgPhùng Hưng[ag]không cóBố Cái Đại Vương[ah]không cóPhùng Hưng
(馮興),
Phùng Cự Lão
con Phùng Hạp Khanh, thế tập Biên Khố Di Tù Trưởng766[ai]791[18]
 Phùng An[aj]không cókhông cókhông cóPhùng Ancon Phùng Hưng791791

Thời kỳ tự chủ[sửa | sửa mã nguồn]

Họ Khúc (905–923) hoặc (905–930)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Chân dungTiết độ sứ[22]Tôn hiệu[22]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứTrị vì
 Khúc Tiên Chủ[ak]Tiên Chủ[al]Tiên Vươngkhông cóKhúc Thừa Dụ[22]
(曲承裕)
Mở màn nền tự chủ[22]905907[22]
 Khúc Trung Chủ[ak]Trung Chủ[al]Trung Vươngkhông cóKhúc Hạo,[22]
(曲顥)
Khúc Thừa Hạo[23]
Con Khúc Thừa Dụ[22]907917[22]
 Khúc Hậu Chủ[ak]Hậu Chủ[al]Hậu Vươngkhông cóKhúc Thừa Mỹ[23]
(曲承美)
Khúc Toàn Mỹ
Con Khúc Hạo[23]917923[23]
930[24]

Họ Dương (931–937)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungTiết độ sứ[23]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
 Dương Chính Công[ak]không cókhông cókhông cóDương Đình Nghệ,[22]
(楊廷藝)
Dương Diên Nghệ[25]
(楊筵藝)
Khôi phục nền tự chủ; nha tướng của Khúc Hạo931937

Họ Kiều (937–938)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Chân dungTiết độ sứ[23]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
 Kiều Công Tiễn[ak]không cókhông cókhông cóKiều Công Tiễn,[23]
9矯公羨)
Kiểu Công Tiễn,[22]
Kiểu Công Hạo,[25]
Con nuôi và nha tướng của Dương Đình Nghệ937938

Thời kỳ độc lập[sửa | sửa mã nguồn]

        Minh thuộc   Nam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn phân tranh  Pháp thuộc 
Trước độc lậpNhà Ngô Nhà ĐinhNhà Tiền LêNhà LýNhà TrầnNhà HồNhà Hậu Trần Nhà Hậu LêNhà MạcNhà Hậu LêNhà Tây SơnNhà NguyễnViệt Nam hiện đại
                 
             Chúa Trịnh    
             Chúa Nguyễn    
939   100912251400  142715271592 1789 18581945 

Nhà Ngô và Dương Tam Kha (939–966)[sửa | sửa mã nguồn]

    
9399651945 
Chân dungVua[22]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
Tượng Ngô Quyền.jpgTiền Ngô VươngTiên Chủkhông cókhông cóNgô Quyền[22]Sáng lập triều đại; nha tướng và con rể Dương Đình Nghệ939944
 Dương Bình Vương[am]không cóTrương Dương Công[an]không cóDương Tam Kha,[22]
Dương Chủ Tướng,[26]
Dương Thiệu Hồng[27]
Con trai Dương Đình Nghệ944950
 Thiên Sách Vương[ao]không cókhông cókhông cóNgô Xương Ngập[22]Con trưởng Ngô Quyền951954
 Nam Tấn Vương[ao]không cókhông cókhông cóNgô Xương Tấn,[24]
Ngô Xương Văn[22]
Con thứ Ngô Quyền950965
 Ngô Sứ Quân[28]không cókhông cókhông cóNgô Xương Xí[22]Con Ngô Xương Ngập965[ap]966

Nhà Đinh (968–980)[sửa | sửa mã nguồn]

     
9399689801945 
Chân dungVua[29]Miếu hiệu[29]Thụy hiệuNiên hiệu[29]Tên húyThế thứ[29]Trị vì[29]
VuaDinhTienHoang.jpgĐinh Tiên Hoàng[aq]không cóTiên Hoàng Đế[ar]
Đại Thắng Minh Hoàng Đế
Thái Bình (970-979)Đinh Bộ Lĩnh,[29]
Đinh Hoàn[as]
Sáng lập triều đại; con nuôi Sứ quân Trần Minh Công968979
Dinhtoan.jpgĐinh Phế Đế[at]không cóPhế Đế[au]
Thiếu Đế
Thái Bình[av] (979-980)Đinh Toàn,[29]
Đinh Tuệ[30]
Con út Đinh Tiên Hoàng979980

Nhà Tiền Lê (980–1009)[sửa | sửa mã nguồn]

     
93998010091945 
Chân dungVua[29]Miếu hiệu[31]Thụy hiệu[29]Niên hiệu[29]Tên húyThế thứ[29]Trị vì[29]
Le Dai Hanh.jpgLê Đại Hành[aw]không có[ax]Đại Hành Hoàng Đế[ay]
Minh Càn Ứng Vận Thần Vũ Thăng Bình Chí Nhân Quảng Hiếu Hoàng đế
Thiên Phúc (980–988)
Hưng Thống (989–993)
Ứng Thiên (994–1005)
Lê Hoàn[31]Sáng lập triều đại, Phó vương nhiếp chính thời Đinh Phế Đế9801005
 Lê Trung TôngTrung Tôngkhông cóỨng Thiên[av] (1005–1005)Lê Long Việt[31]Con thứ Lê Đại Hành10051005
Lelongdinh.jpgLê Ngọa Triềukhông có[az]Khai Thiên Ứng Vận Thánh Văn Thần Vũ Tắc Thiên Sùng Đạo Đại Thắng Minh Quang Hiếu Hoàng Đế
Ngọa Triều Hoàng Đế[ba]
Ứng Thiên[av] (1005–1007)
Cảnh Thụy (1008–1009)
Lê Long Đĩnh,[29]
Lê Chí Trung[27]
Con thứ năm Lê Đại Hành10051009

Nhà Lý (1009–1225)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939101012261945 
 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Tượng Lý Thái Tổ.jpgLý Thái Tổ[bb]Thái Tổ[32]Thần Vũ Hoàng Đế[32]Thuận Thiên (1010–1028)[32]Lý Công Uẩn[32]Sáng lập triều đại. Nguyên là Điện tiền Chỉ huy sứ và là Phò mã trưởng Lê Đại Hành[32]1009[32]1028[32]
LýTháiTông.jpgLý Thái Tông[bc]Thái Tông[32]Từ Hiếu Hoàng đế[bd]Thiên Thành (1028–1033),[32]
Thông Thụy (1034–1038),[32]
Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041),[32]
Minh Đạo (1042–1043),[32]
Thiên Cảm Thánh Vũ (1044–1048),[32]
Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054).[32]
Lý Phật Mã,[32]
Lý Đức Chính[32]
Con trưởng Lý Thái Tổ[32]10281054[32]
Lý Thánh Tông.JPGLý Thánh TôngThánh TôngThánh Thần Hoàng đế[be][33]Long Thụy Thái Bình (1054–1058),[33] Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065),[33]
Long Chương Thiên Tự (1066–1068),[33]
Thiên Huống Bảo Tượng (1068–1069),[33]
Thần Vũ (1069–1072).[33]
Lý Nhật Tôn[33]Con trưởng Lý Thái Tông[33]10541072[33]
Lý Nhân Tông.JPGLý Nhân Tông[bf]Nhân TôngHiếu Từ Thánh Thần Văn Vũ Hoàng Đế[33]Thái Ninh (1072–1076),[34]
Anh Vũ Chiêu Thắng (1076–1084),[34]
Quảng Hựu (1085–1092),[34]
Hội Phong (1092–1100),[35]
Long Phù (1101–1109),[35]
Hội Tường Đại Khánh (1110–1119),[35]
Thiên Phù Duệ Vũ (1120–1126),[35]
Thiên Phù Khánh Thọ (1127).[35]
Lý Càn Đức[33]Con trưởng Lý Thánh Tông[33]10721127[35]
Lý Thánh Tông.jpgLý Thần Tông[bg]Thần TôngQuảng Văn Sùng Hiếu Khâm Minh Văn Vũ Hoàng Đế[33]Thiên Thuận (1128–1132),[35]
Thiên Chương Bảo Tự (1133–1138)[35]
Lý Dương Hoán[33]con Sùng Hiền Hầu, cháu nội Lý Thánh Tông[33]11271138[35]
LýAnhTông.jpgLý Anh Tông[bh]Anh TôngChí Hiếu Hoàng Đế[bi][36]Thiệu Minh (1138–1139),[35]
Đại Định (1140–1162),[35]
Chính Long Bảo Ứng (1163–1173),[37]
Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175)[37]
Lý Thiên Tộ[36]Con thứ Lý Thần Tông[36]11381175[37]
LýCaoTông.jpgLý Cao TôngCao TôngQuang Hiếu Hoàng Đế[36][bj]Trinh Phù (1176–1185),[37]
Thiên Tư Gia Thụy (1186–1201),[37]
Thiên Gia Bảo Hựu (1202–1204),[37]
Trị Bình Long Ứng (1205–1210)[37]
Lý Long Cán[38]
Lý Long Trát[36]
Con thứ 6 Lý Anh Tông[36]11761204[37]
 Lý Thẩm[bk][bl]không có[37]không có[37]không có[37]Lý Thẩm[37]Con thứ Lý Cao Tông[37]12091209[37]
VuaLýHuệTông.jpgLý Huệ Tông[bm]Huệ TôngHoành Hiếu Hoàng đế[36][bn]Kiến Gia (1211–1224)[37]Lý Sảm,[36]
Lý Hạo Sảm[37]
Con trưởng Lý Cao Tông[37]12111224[37]
 Lý Nguyên Vương[bl][bo]không cóNguyên Vương[bp]
Văn Vương
Càn Ninh (1214–1216)[39]không rõ[39]Con thứ Lý Anh Tông[39]12141216[39]
 Lý Chiêu Hoàng[bq]không có[39]Chiêu Hoàng[br]Thiên Chương Hữu Đạo (1224–1225)[39]Lý Phật Kim,[36]
Lý Thiên Hinh[39]
Con gái Lý Huệ Tông, vợ Trần Thái Tông[39]12241225[39]

Nhà Trần (1225–1400)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939122514001945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
không khungTrần Thái Tông[bs]Thái Tông[40]
Thiện Hoàng
Văn Hoàng
Thống Thiên Ngự Cực Long Công Hậu Đức Hiền Công Hựu Thuận Thánh Văn Thần Vũ Hiếu Nguyên Hoàng Đế[40]Kiến Trung (1225–1232)[40]
Thiên Ứng Chính Bình (1232–1351)[40]
Nguyên Phong (1251–1258)[40]
Trần Cảnh[40]
Trần Bồ[40]
Trần Quang Bỉnh[41]
Trần Nhật Cảnh[42]
Sáng lập triều đại, chồng và anh họ Lý Chiêu Hoàng[40]12251258[40]
không khungTrần Thánh Tông[bt]Thánh Tông[40]
Nhân Hoàng
Huyền Công Thịnh Đức Nhân Minh Văn Vũ Tuyên Hiếu Hoàng Đế[40]Thiệu Long (1258–1272)[40]
Bảo Phù (1273–1278)[40]
Trần Hoảng[40]
Trần Uy Hoảng[42]
Trần Quang Bính[41]
Trần Nhật Huyên[41]
Con thứ hai Trần Thái Tông[40]12581279[40]
Trần Nhân Tông.jpgTrần Nhân Tông[bu]Nhân Tông[43]
Hiếu Hoàng
Pháp Thiên Sùng Đạo Ứng Thế Hóa Dân Long Từ Hiển Hiệu Thánh Văn Thần Vũ Nguyên Minh Duệ Hiếu Hoàng Đế[43]Thiệu Bảo (1278–1285)[43]
Trùng Hưng (1285–1293)[43]
Trần Khâm[43]
Trần Nhật Tuấn[41]
Con trưởng Trần Thánh Tông[43]12781293[43]
Trần Anh Tông TLĐSXSĐ.jpgTrần Anh Tông[bv]Anh Tông[43]
Anh Hoàng
Hiển Văn Duệ Vũ Khâm Minh Nhân Hiếu Hoàng Đế[43]Hưng Long (1293–1314)[43]Trần Thuyên[43]
Trần Nhật 㷃[41]
Trần Nhật 𤊞[42]
Con trưởng Trần Nhân Tông12931314[43]
CDVTranMinhTongjpg1333297930.jpgTrần Minh Tông[bw]Minh Tông[44]
Ninh Hoàng
Chương Nghiêu Văn Triết Hoàng Đế[44]Đại Khánh (1314–1323)[44]
Khai Thái (1324–1329)[44]
Trần Mạnh[44]
Trần Thánh Sinh[bx]
Trần Nhật Khoáng[41]
Con thứ tư Trần Anh Tông[44]13141329[44]
không khungTrần Hiến Tông[by]Hiến Tông[44]
Triết Hoàng
[44] Thể Nguyên Ngự Cực Duệ Thánh Chí Hiếu Hoàng ĐếKhai Hựu (1329–1341)[44]Trần Vượng[44]
Trần Thiên Kiến
[44] Trần Nhật 㷆[41]
Con trưởng Trần Minh Tông[44]13291341[44]
Statue of emperor Trần Dụ Tông.jpgTrần Dụ Tông[bz]Dụ Tông[44]
Dụ Hoàng
Thống Thiên Thể Đạo Nhân Minh Quang Hiếu Hoàng đế[44]Thiệu Phong (1341–1357)[44]
Đại Trị (1358–1369)[44]
Trần Hạo[44]
Trần Nhật Khuê[45]
Con thứ mười Trần Minh Tông, dòng hoàng đích tử[44]13411369[44]
 Đại Định Đế[ca]không có[44]Hôn Đức Công[cb]Đại Định (1369–1370)[44]Trần Nhật Lễ[44]
Dương Nhật Lễ[44]
Trần Nhật Kiên[45]
Con riêng của chị dâu Trần Dụ Tông[44]13691370[44]
 Trần Nghệ Tông[cc]Nghệ Tông[46]
Nghệ Hoàng
Nghĩa Hoàng
Quang Nhiên Anh Triết Hoàng Đế[46]
Thể Thiên Kiến Cực Thuần Hiếu Hoàng Đế
Thiệu Khánh (1370–1372)[44]Trần Phủ[46]
Trần Thúc Minh[45]
Con thứ ba Trần Minh Tông13701372[44]
 Trần Duệ Tông[cd]Duệ Tông[44]
Khâm Hoàng
Kế Thiên Ứng Vận Nhân Minh Khâm Hiếu Hoàng ĐếLong Khánh (1373–1377)[44]Trần Kính[44]
Trần Nhật Đoan[45]
Con thứ 11 Trần Minh Tông[44]13721377[44]
 Trần Phế Đế[ce]Giản Hoàng[46]Phế Đế[au]Xương Phù (1377–1388)[46]Trần Hiện[46]
Trần Nhật Vĩ[45]
Con thứ Trần Duệ Tông[46]13771388[46]
 Trần Thuận Tông[cf]Thuận Tông[46]
Nguyên Hoàng
không có[46]Quang Thái (1388–1398)[46]Trần Ngung[46]
Trần Nhật Hỗn[45]
Con thứ của Trần Nghệ Tông[46]13881398[46]
 Trần Thiếu Đế[46]không có[46]Thiếu Đế[cg]Kiến Tân (1398–1400)[46]Trần An[46]Con trưởng Trần Thuận Tông, cháu ngoại Hồ Quý Ly[46]13981400[46]

Nhà Hồ (1400–1407)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939140014071945 
Chân dungVua[46]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[46]Tên húyThế thứ[46]Trị vì[46]
không khungHồ Quý Ly[ch]Quốc TổChương HoàngThánh Nguyên (1400)Hồ Quý Ly
Hồ Nhất Nguyên
Lê Quý Ly
Lê Nhất Nguyên
Sáng lập triều đại, phò mã Trần Minh Tông, ông ngoại Trần Thiếu Đế14001400
không khungHồ Hán Thươngkhông có[46]không có[46]Thiệu Thành (1401–1402)
Khai Đại (1403–1407)
Hồ Hán Thương[46]
Lê Hán Thương[46]
Hồ Hỏa[45]
Con thứ Hồ Quý Ly14001407

Chống Bắc thuộc lần IV[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hậu Trần (1407–1414)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939140714131945 
Chân dungVua[47]Miếu hiệu[47]Thụy hiệu[47]Niên hiệu[47]Tên húy[47]Thế thứ[47]Trị vì[47]
 Giản Định Đế[ci]không cóGiản Định Hoàng ĐếHưng Khánh (1407–1409)Trần Ngỗi,
Trần Quỹ
Con trai thứ Trần Nghệ Tông14071409
 Trùng Quang Đếkhông cókhông cóTrùng Quang (1409–1414)Trần Quý Khoáng,
Trần Quý Khoách
Cháu nội Trần Nghệ Tông14091414

Thực ra nhà Hậu Trần là một cuộc khởi nghĩa thất bại, chưa ổn định chỉ mang tính chất cục bộ nhưng do đề cao việc chống giặc ngoại xâm cho nên sử sách bỏ qua sự trung lập mà vẫn xem như một triều đại.

Khởi nghĩa Lam Sơn (1418–1427)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[48]Miếu hiệu[49]Thụy hiệu[49]Niên hiệu[49]Tên húyTrị vì[48]
 Trần Cảo[cj]không cókhông cóThiên Khánh (1426-1428)Trần Cảo,[48]
Trần Địch,[48]
Trần Cao,[49]
Trần Hồ Ông[49]
14261428

Thời kỳ tái độc lập[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê sơ (1428–1527)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939142815271945 
Chân dungVuaMiếu hiệuTôn hiệu hoặc Thụy hiệu[ck]Niên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Le Loi statue.JPGLê Thái Tổ[cl]Thái Tổ[48]
Lam Sơn động chủ
Thống Thiên Khải Vận Thánh Đức Thần Công Duệ Văn Anh Vũ Khoan Minh Dũng Trí Hoàng Nghĩa Chí Minh Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[48]Thuận Thiên (1428–1433)[48]Lê Lợi[48]Sáng lập triểu đại[48]1428[48]1433[48]
không khungLê Thái Tông[cm]Thái Tông[50]
Quế Lâm động chủ
Kế Thiên Thể Đạo Hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Triết Chiêu Hiến Kiến Trung Văn Hoàng Đế[50]Thiệu Bình (1434–1439)[50]
Đại Bảo (1440-1442)[50]
Lê Nguyên Long[50]
Lê Lân[45]
Con thứ hai Lê Thái Tổ[50]14331442[50]
không khungLê Nhân TôngNhân Tông[50]Khâm Văn Nhân Hiếu Tuyên Minh Thông Duệ Tuyên Hoàng Đế[51]Thái Hòa (1443–1453)[50]
Diên Ninh (1454–1459)[50]
Lê Bang Cơ[50]
Lê Cơ Long
Lê Tuấn[52]
Con thứ ba Lê Thái Tông[50]14421459[50]
 Lạng Sơn Vương[cn]không có[50]Lệ Đức Hầu[co]Thiên Hưng (1459–1460)[50]Lê Nghi Dân[50]
Lê Tông[52]
Con trưởng Lê Thái Tông[50]14591460[50]
Lê Thánh Tông.jpgLê Thánh Tông[cp]Thánh Tông[51]
Thiên Nam động chủ
Sùng Thiên Quảng Vận Cao Minh Quang Chính Chí Đức Đại Công Thánh Văn Thần Vũ Đạt Hiếu Thuần Hoàng Đế[53]Quang Thuận (1460–1469)[51]
Hồng Đức (1470–1497)[51]
Lê Tư Thành[51]
Lê Hạo[45]
Con thứ tư Lê Thái Tông[51]14601497[53]
không khungLê Hiến Tông[cq]Hiến Tông[53]
Thượng Dương động chủ
Thể Thiên Ngưng Đạo Mậu Đức Chí Chiêu Văn Thiệu Vũ Tuyên Triết Khâm Thành Chương Hiếu Duệ Hoàng Đế[53]Cảnh Thống (1497–1504)[53]Lê Tranh[53]
Lê Sanh[53]
Lê Huy[53]
Lê Tăng[45]
Con trưởng Lê Thánh Tông14971504[53]
 Lê Túc Tông[cr]Túc Tông[53]
Tự Hoàng
Chiêu Nghĩa Hiển Nhân Ôn Cung Uyên Mặc Hiếu Doãn Cung Khâm Hoàng Đế[53]Thái Trinh (1504)[53]Lê Thuần[53]Con thứ ba Lê Hiến Tông15041504[53]
 Lê Uy Mục[cs]Quỳnh Đô động chủ[54]Uy Mục Đế[54]Đoan Khánh (1505–1509)[53]Lê Tuấn[53]
Lê Huyên[53]
Con thứ hai Lê Hiến Tông[53]15041509[53]
không khungLê Tương Dực[ct]Nhân Hải động chủ[54]Tương Dực Đế[54]Hồng Thuận (1510–1516)[54]Lê Oánh[55]
Lê Oanh[55]
Lê Dinh[54]
Lê Trừu[54]
Con Lê Đức Tông, cháu nội Lê Thánh Tông[54]15091516[54]
 Lê Quang Trị[cu][cv]không có[54]không có[54]không có[54]Lê Quang Trị[54]Con Lê Doanh, cháu nội Lê Đức Tông, cháu gọi Lê Tương Dực bằng bác[54]15161516[54]
không khungLê Chiêu Tông[cw]Chiêu Tông[54]Thần Hoàng Đế[54]Quang Thiệu (1516-1525)[54]Lê Y[54]
Lê Huệ[54]
Anh họ Lê Quang Trị, chắt Lê Thánh Tông[54]15161525[54]
 Lê Bảng[cv][cx]không có[54]không có[54]Đại Đức (1518–1519)[54]Lê Bảng[54]Con Lê Lộc, Lộc là cháu nội Lê Khắc Xương, Khắc Xương là anh của Lê Thánh Tông[54]15181519[54]
 Lê Do[cv][cy]không có[54]không có[54]Thiên Hiến (1519)[54]Lê Do[54]
Lê Dữu[56]
Em cùng mẹ với Lê Bảng[54]15191519[54]
không khungLê Cung Hoàng[cz]không có[54]Cung Hoàng Đế[54]Thống Nguyên (1522–1527)[54]Lê Xuân[54]
Lê Lự[54]
Lê Khánh[57]
Em Lê Chiêu Tông[54]1522[da]1527[54]

Thời kỳ chia cắt[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc triều – Nhà Mạc (1527–1592) và thời kỳ Cao Bằng (1592-1683)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939152715921945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
An Nan Lai Wei Tu Ce.JPGMạc Thái Tổ[db]Thái Tổ[54]Nhân Minh Cao Hoàng Đế[58]Minh Đức (1527–1530)[54]Mạc Đăng Dung[54]Cháu 7 đời Mạc Đĩnh Chi, sáng lập triều đại[58]1527[54]1530[54]
Statue of Emperor Mạc Thái Tông.jpgMạc Thái Tông[dc]Thái Tông[54]Khâm Triết Văn Hoàng Đế[59]Đại Chính (1530–1540)[59]Mạc Đăng Doanh[59]
Mạc Phương Doanh[45]
Con trưởng Mạc Thái Tổ[59]15301540[59]
 Mạc Hiến TôngHiến Tông[60]Hiển Hoàng Đế[60]Quảng Hòa (1540–1546)[60]Mạc Phúc Hải[60]
Mạc Đức Nguyên[60]
Con trưởng Mạc Thái Tông[60]15401546[60]
 Mạc Chính Trung[dd]không có[61]không có[61]không có[61]Mạc Chính Trung[61]Em Mạc Thái Tông[61]15461547[62]
Statue of Emperor Mạc Tuyên Tông.jpgMạc Tuyên TôngTuyên Tông[62]Anh Nghị Hoàng Đế

Duệ Hoàng Đế[62]

Vĩnh Định (1547)[62]
Cảnh Lịch (1548–1553)[62]
Quang Bảo (1554–1561)[62]
Mạc Phúc Nguyên[62]Con Mạc Hiến Tông[62]15461561[62]
Statue of Emperor Mạc Mậu Hợp.jpgMạc Mục Tông
Mạc Anh Tổ
Mục Tông[63]
Anh Tổ[64]
An Thiên Huy Địa Trang Văn Cẩn Vũ Bình Định Huệ Cương Hiếu Tĩnh Hoàng Đế[64]Thuần Phúc (1562–1565)[65]
Sùng Khang (1566–1577)[65]
Diên Thành (1578–1585)[65]
Đoan Thái (1586–1587)[65]
Hưng Trị (1588–1590)[65]
Hồng Ninh (1591–1592)[65]
Mạc Mậu Hợp[65]Con trai Mạc Tuyên Tông[65]15611592[65]
 Mạc Cảnh TôngCảnh Tông[64]Khai Thiên Xung Địa An Văn Đoạt Vũ Thành Hoàng Đế[64]Vũ An (1592–1592)[66]Mạc Toàn[66]Con thứ Mạc Mậu Hợp[66]15921592[66]
 Mạc Mẫn Tông[de]Mẫn Tông[64]Hoài Nghị Minh Huấn Trinh Hoàng Đế[64]Bảo Định (1592–1593)[66]
Khang Hựu (1593–1593)[66]
Mạc Kính Chỉ[66]
Mạc Kính Bang[45]
Con trưởng Mạc Kính Điển, cháu nội Mạc Thái Tông[66]15921593[66]
 Mạc Đại Tông[df]Đại Tông[64]Khởi Thiên Đĩnh Địa Khắc Văn Định Vũ Linh Hoàng Đế[64]Càn Thống (1593–1625)Mạc Kính CungCon thứ 7 Mạc Kính Điển15921625
 Mạc Quang TổQuang Tổ[64]Hoà Thiên Phù Địa Độ Văn Khánh Vũ Huệ Nguyên Hoàng Đế[64]Long Thái (1623–1638)Mạc Kính KhoanCháu nội Mạc Kính Điển16231638
 Mạc Minh TôngMinh Tông[64]Trang Thiên Huệ Địa Cảnh Văn Di Vũ Khai Hoàng Đế[64]Thuận Đức (1638–1677)Mạc Kính Vũ
Mạc Kính Hoàn
Mạc Kính Diệu[67]
Con Mạc Kính Khoan16381677
 Mạc Quý TôngQuý Tông[64]Hoàn Thiên Thanh Địa Đoạt Văn Dương Vũ Huệ Đại Vương[64]Vĩnh Xương (1677–1681)[67]Mạc Kính Hẻ[68]
Mạc Kính Thụy[69]
Mạc Nguyên Thanh[dg]
Con Mạc Kính Vũ[68]1677[dh]1681
 Mạc Đức TôngĐức Tông[64]Thiên Địa Đại Bảo Văn Vũ Độ Đại Vương[64]không cóMạc Kính Quang[69]
Mạc Kính Tiêu[68]
Mạc Kính Hoảng[67]
Con Mạc Kính Vũ, em Mạc Nguyên Thanh[69]1681[di]1683[dj]

Nam triều – Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê Trung hưng (1533–1789)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939153317891945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
không khungLê Trang Tông[dk]Trang Tông[70]Dụ Hoàng Đế[70]Nguyên Hòa (1533–1548)[70]Lê Ninh[70]
Lê Huyến[70]
Lê Duy Ninh[45]
Được cho là con Lê Chiêu Tông[70][dl]1533[70]1548[70]
 Lê Trung TôngTrung Tông[70]Vũ Hoàng Đế[70]Thuận Bình (1548–1556)[70]Lê Huyên[70]
Lê Duy Huyên[45]
Con Lê Trang Tông[70]15481556[70]
 Lê Anh TôngAnh Tông[70]Tuấn Hoàng Đế[70]Thiên Hựu (1556-1557)[70]
Chính trị (1558–1571)[70]
Hồng Phúc (1572–1573)[70]
Lê Duy Bang[70]Cháu 6 đời của Lê Trừ, anh Lê Thái Tổ[dm]15561573[70]
 Lê Thế Tông[dn]Thế Tông[66]Nghị Hoàng Đế[66]Gia Thái (1573–1577)[66]
Quang Hưng (1578–1599)[66]
Lê Đàm[71]
Lê Duy Đàm[66]
Con thứ năm Lê Anh Tông[66]15731599[66]
 Lê Kính Tông[do]Kính Tông[72]Huệ Hoàng Đế[72]
Giản Huy Đế[73]
Thận Đức (1600-1600)[72]
Hoằng Định (1601-1619)[72]
Lê Duy Tân[72]Con thứ Lê Thế Tông[72]15991619[72]
Lê Thần Tông.JPGLê Thần Tông[dp]Thần Tông[72]Uyên Hoàng Đế[72]Vĩnh Tộ (1620––1628)[72]
Đức Long (1629–1634)[72]
Dương Hoà (1635–1643)[72]
Lê Duy Kỳ[72]Con trưởng Lê Kính Tông[72]16191643[72]
 Lê Chân TôngChân Tông[72]Thuận Hoàng Đế[72]Phúc Thái (1643–1649)[72]Lê Duy Hựu[72]
Lê Duy Đề[68]
Con trưởng Lê Thần Tông[72]16431649[72]
không khungLê Thần Tông[dp]Thần Tông[74]Uyên Hoàng Đế[74]Khánh Đức (1649–1652)[74]
Thịnh Đức (1653–1657)[74]
Vĩnh Thọ (1658–1661)[74]
Vạn Khánh (1662)[74]
Lê Duy Kỳ[74]Làm vua lần 2[75]16491662[74]
 Lê Huyền Tông[dq]Huyền Tông[76]Mục Hoàng Đế[76]Cảnh Trị (1663–1671)[76]Lê Duy Vũ[76]
Lê Duy Hy[68]
Con thứ Lê Thần Tông[76]16631671[76]
 Lê Gia Tông[dr]Gia Tông[76]Mỹ Hoàng Đế[76]Dương Đức (1672––1673)[76]
Đức Nguyên (1674-1675)[76]
Lê Duy Cối[76]
Lê Duy Khoái[77]
Con thứ Lê Thần Tông[76]16711675[76]
 Lê Hy Tông[ds]Hy Tông[78]Chương Hoàng Đế[78]Vĩnh Trị (1676-1680)[77]
Chính Hòa (1680-1705)[77]
Lê Duy Hợp[68]
Lê Duy Hiệp[77]
Lê Duy Cáp[76]
con thứ tư Lê Thần Tông[76]16751705[77]
không khungLê Dụ Tông[dt]Dụ Tông[79]Hòa Hoàng Đế[79]Vĩnh Thịnh (1706-1719)[78]
Bảo Thái (1720-1729)[80]
Lê Duy Đường[80]
Lê Duy Tạo[68]
con trưởng Lê Hy Tông[81]17051729[80]
 Lê Duy Phườngkhông có[80]Hôn Đức Công[cb]Vĩnh Khánh (1729-1732)[80]Lê Duy Phường[80]con thứ Lê Dụ Tông[80]17291732[80]
 Lê Thuần Tông[du]Thuần Tông[80]Giản Hoàng Đế[80]Long Đức (1732-1735)[80]Lê Duy Tường[80]
Lê Duy Hỗ[82]
con trưởng Lê Dụ Tông[80]17321735[80]
 Lê Ý Tông[dv]Ý Tông[83]Huy Hoàng Đế[83]Vĩnh Hựu (1735-1740)[84]Lê Duy Thận[79]
Lê Duy Chấn[85]
Lê Duy Hỗ[86]
con thứ 11 Lê Dụ Tông[79]17351740[84]
không khungLê Hiển Tông[dw]Hiển Tông[87]Vĩnh Hoàng Đế[87]Cảnh Hưng (1740-1786)[87]Lê Duy Diêu[84]
Lê Duy Đào[68]
con trưởng Lê Thuần Tông[84]17401786[87]
không khungLê Chiêu Thống[dx]Nghị Tông[68]Mẫn Hoàng Đế[dy]Chiêu Thống (1786-1789)[88]Lê Duy Kỳ[88][89]
Lê Duy Khiêm[86]
Lê Tư Khiêm[68]
con Lê Duy Vỹ, cháu đích tôn Lê Hiển Tông[88]17861789[90]

Đàng Ngoài - Chúa Trịnh (1545-1787)

     
939154517871945 
Chân dungTước hiệuMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[dz]Tên húyThế thứTrị vì
Trịnh Kiểm (2).jpgTrịnh Kiểm[ea]Thế Tổ[61]Minh Khang Thái Vương[61]không có[61]Trịnh Kiểm[61]con rể Nguyễn Kim[61]1545[70]1570[61]
 Trịnh Cối[eb]không có[61]Tuấn Đức Hầu,
Trung Quốc Công[ec]
không có[61]Trịnh Cối[61]con cả Trịnh Kiểm[61]15701570[61]
Trịnh Tùng.pngBình An Vương[ed]Thành Tổ[91]Triết Vương[91]không có[91]Trịnh Tùng[91]con thứ Trịnh Kiểm, chúa Trịnh đầu tiên[70]15701623[92]
Trịnh Tráng.pngThanh Đô Vương[ee]Văn Tổ[92]Nghị Vương[92]không có[92]Trịnh Tráng[92]con thứ hai Trịnh Tùng[92]16231657
Trịnh Tạc.pngTây Định Vương[ef]Hoằng Tổ[75]Dương Vương[75]không có[75]Trịnh Tạc[74]con thứ hai Trịnh Tráng[74]16571682[77]
Trịnh Căn.pngĐịnh Nam Vương[eg]Chiêu Tổ[75]Khang Vương[75]không có[75]Trịnh Căn[77]con trưởng Trịnh Tạc[77]16821709[78]
Trịnh Cương.pngAn Đô Vương[eh]Hy Tổ[75]Nhân Vương[75]không có[75]Trịnh Cương[78]chắt của Trịnh Căn, cháu Trịnh Vịnh, con Trịnh Bính[78]17091729[79]
Trịnh Giang.pngUy Nam Vương[ei]Dụ Tổ[75]Thuận Vương[75]không có[75]Trịnh Giang[83]
Trịnh Khương[83]
Trịnh 𣞪[68]
con trưởng Trịnh Cương[79]17291740[84]
Trịnh Doanh.pngMinh Đô Vương[ej]Nghị Tổ[75]Ân Vương[75]không có[75]Trịnh Doanh[93]con thứ Trịnh Cương, em Trịnh Giang[84]17401767[93]
Trịnh Sâm.pngTĩnh Đô Vương[ek]Thánh Tổ[75]Thịnh Vương[94]không có[94]Trịnh Sâm[94]con trưởng Trịnh Doanh[93]17671782[94]
Đặng Thị Huệ và Trịnh Cán.pngĐiện Đô Vương[el]không có[94]Xung Mẫn Vương[95]không có[94]Trịnh Cán[94]con thứ Trịnh Sâm[94]17821782[94]
Trịnh Khải.pngĐoan Nam Vương[em]không có[87]Anh Liệt Linh Vương[95]không có[87]Trịnh Khải[94]
Trịnh Tông[94]
con trưởng Trịnh Sâm[94]17821786[87]
Trịnh Bồng.pngÁn Đô Vương[en]không có[90]Huệ Định Công[eo]không có[90]Trịnh Bồng[87]con Trịnh Giang, anh họ Trịnh Sâm[87]17861787[90]

Đàng Trong - Chúa Nguyễn (1558-1777)

     
939155817771945 
Chân dungChúaMiếu hiệu[ep]Thụy hiệu[eq]Niên hiệu[dz]Tên húyThế thứTrị vì
 Tiên Vương[er]Liệt Tổ,
Thái Tổ[96][es]
Triệu Cơ Tùy Thống Khâm Minh Cung Ý Cần Nghĩa Đạt Lý Hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Dụ Hoàng Đế[96][et]không có[96]Nguyễn Hoàng[96]con út Nguyễn Kim[96]1558[97]1613[96]
Thế tử Nguyễn Phúc Nguyên ở Đàng Trong, thế kỷ 17.jpgSãi Vương[eu]
Phật Vương
Tuyên Tổ,
Hy Tông[98][ev]
Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Hoàng Đế[98][ew]không có[98]Nguyễn Phúc Nguyên[98]con trai thứ sáu Chúa Tiên[98]16131635[98]
 Thượng Vương[ex]Thần Tổ,
Thần Tông[99][ey]
Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Hoàng Đế[99][ez]không có[99]Nguyễn Phúc Lan[99]con trai thứ hai Chúa Sãi[99]16351648[99]
 Hiền Vương[fa]Nghị Tổ,
Thái Tông[100][fb]
Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần Công Hiếu Triết Hoàng Đế[100][fc]không có[100]Nguyễn Phúc Tần[100]
Nguyễn Phúc Cần
con trai thứ hai Chúa Thượng[100]16481687[100]
 Nghĩa Vương[fd]Anh Tông[101]Thiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ Tường Hiếu Nghĩa Hoàng Đế[101][fe]không có[101]Nguyễn Phúc Thái
Nguyễn Phúc Trăn
Nguyễn Phúc Ngàn[101]
con trai thứ hai Chúa Hiền[101]16871691[101]
 Minh Vương[ff]
Quốc Chúa
Hiển Tông[102]Anh Mô Hùng Lược Thánh Minh Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân Thứ Hiếu Minh Hoàng Đế[102][fg]không có[102]Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Phúc Tùng[102]
con trưởng Chúa Nghĩa[102]16911725[102]
 Ninh Vương[fh]Túc Tông[103]Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Hoàng Đế[103][fi]không có[103]Nguyễn Phúc Chú
Nguyễn Phúc Trú[104]
Nguyễn Phúc Thụ
Nguyễn Phúc Vượng[103]
con trưởng Chúa Minh[103]17251738[103]
 Vũ Vương[fj]Thế Tông[105]Kiền Cương Uy Đoán Thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng Đế[105]không có[105]Nguyễn Phúc Khoát[105]
Nguyễn Phúc Hiểu
con trưởng Chúa Ninh[105]17381765[105]
 Định Vương[fk]Duệ Tông[106]Thông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Hoàng Đế[106]không có[106]Nguyễn Phúc Thuần[106]
Nguyễn Phúc Hân
con trai thứ 16 Chúa Vũ[106]17651776[106]
 Tân Chính Vương[fl]không có[106]Cung Mẫn Anh Đoán Huyền Mặc Vĩ Văn Mục Vương[106][fm]không có[106]Nguyễn Phúc Dương[106]con Nguyễn Phúc Hiệu, cháu nội Chúa Vũ, em con chú với vua Gia Long[106]17761777[106]

Niên biểu Lê Trung hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn

Timeline Lê Trung Hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn PLY March 23.png

Nhà Nguyễn Tây Sơn (1778-1802)

     
939177818021945 
Chân dungVuaMiếu hiệu[107]Thụy hiệu[108]Niên hiệuTên húyThế thứ[107]Trị vì
NguyenNhac.jpgThái Đức[108]không cóMinh Đức Hoàng Đế[fn]Thái Đức (1778-1788)[108]Hồ Nhạc[108]
Nguyễn Nhạc[107]
Nguyễn Văn Nhạc[109]
con trưởng Hồ Phi Phúc, sáng lập triều đại1778[108]1788[fo]
Quang Trung statue 02.jpgQuang Trung[107]Thái TổVũ Hoàng Đế[107]
Trung Thuần Vương[68][fp]
Quang Trung (1788-1792)[107]Nguyễn Huệ[107]
Nguyễn Quang Bình[107]
Nguyễn Văn Huệ[109]
Hồ Thơm[108]
con thứ Hồ Phi Phúc, em Nguyễn Nhạc, con rể Lê Hiển Tông17881792[107]
 Nguyễn Quang Toản[107]không cókhông có[68][107]Cảnh Thịnh (1792-1801)[107]
Bảo Hưng (1801-1802)[107]
Nguyễn Quang Toản[107]
Nguyễn Trát[108]
con thứ Quang Trung, con rể Lê Hiển Tông17921802[107]

Thời kỳ tái thống nhất và chống Pháp thuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm: Danh sách hoàng đế nhà Nguyễn

Nhà Nguyễn (1802-1945)

    
93918021945 
Chân dungHoàng đếMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Emperor Gia Long.jpgGia Long[110]Thế Tổ[110]Khai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí Nhân Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[110]Gia Long (1802–1820)[110]Nguyễn Phúc Ánh[111]
Nguyễn Phúc Chủng[111]
Nguyễn Phúc Noãn[111]
Sáng lập triều đại. Con thứ ba của Nguyễn Phúc Luân, cháu nội Nguyễn Phúc Khoát, con rể Lê Hiển Tông[111]1802[fq]1820[110]
Minh Mang.gifMinh Mạng[112]Thánh Tổ[112]Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân Hoàng Đế[112]Minh Mạng (1820–1841)[112]Nguyễn Phúc Đảm[113]
Nguyễn Phúc Kiểu[113]
Con thứ tư Gia Long[113]18201841[112]
 Thiệu Trị[114]Hiến Tổ[114]Thiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chương Hoàng Đế[114]Thiệu Trị (1841–1847)[114]Nguyễn Phúc Miên Tông[115]
Nguyễn Phúc Tuyền[115]
Nguyễn Phúc Dung[115]
Con trưởng Minh Mạng[115]18411847[114]
Vua Tu Duc.jpgTự Đức[116]Dực Tông[116]Thể Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh Hoàng Đế[116]Tự Đức (1847–1883)[116]Nguyễn Phúc Hồng Nhậm[117]
Nguyễn Phúc Thì[117]
Con thứ Thiệu Trị[117]18471883[116]
 Dục Đức[fr]Cung Tông[fs]Huệ Hoàng Đế[fs]không có[118]Nguyễn Phúc Ưng Chân[118]
Nguyễn Phúc Ưng Ái[118]
Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Y, cháu nội Thiệu Trị, con nuôi Tự Đức[118]18831883[118]
Hiep Hoa.jpgHiệp Hòa[118]không có[118]Phế Đế[au][ft]Hiệp Hòa (1883)[118]Nguyễn Phúc Hồng Dật[118]
Nguyễn Phúc Thăng[118]
Con thứ 29 Thiệu Trị[118]18831883[118]
Vua Kien Phuc.jpgKiến Phúc[119]Giản Tông[120]Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị Hoàng Đế[120]Kiến Phúc (1883-1884)[119]Nguyễn Phúc Ưng Đăng[119]Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Cai, cháu nội Thiệu Trị[119]18831884[120]
Emperor Ham Nghi.jpgHàm Nghi[120]không có[120]Xuất Đế[fu]Hàm Nghi (1884–1885)[121]Nguyễn Phúc Ưng Lịch[120]
Nguyễn Phúc Minh[120]
Em trai Kiến Phúc[120]18841885[121]
Dong Khanh.jpgĐồng Khánh[122]Cảnh Tông[123]Hoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần Hoàng Đế[123]Đồng Khánh (1885–1889)[123]Nguyễn Phúc Ưng Kỷ[122]
Nguyễn Phúc Ưng Đường[122]
Nguyễn Phúc Ưng Thị[122]
Nguyễn Phúc Biện[122]
Chánh Mông[fv]
Con trưởng Nguyễn Phúc Hồng Cai, anh Kiến Phúc và Hàm Nghi[122]18851889[123]
Emperor Thanh Thai.jpgThành Thái[122]không có[124]Phế Đế[au][fw]Thành Thái (1889–1907)[124]Nguyễn Phúc Bửu Lân[122]
Nguyễn Phúc Chiêu[122]
Con Dục Đức[122]18891907[124]
Vua Duy Tan nho.jpgDuy Tân[125]không có[126]Phế Đế[au][fw]Duy Tân (1907–1916)[126]Nguyễn Phúc Vĩnh San[125]
Nguyễn Phúc Hoảng[125]
Con thứ Thành Thái[125]19071916[126]
越南阮朝弘宗宣皇帝阮福晙(启定1916年—1925年)31岁登基时的冕服照片(1916年).jpgKhải Định[127]Con trưởng Đồng Khánh[127]19161925[128]
Bảo Đại au pouvoir.jpgBảo Đại[fx]không có[129]không có[129]Bảo Đại (1925–1945)[129]Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy[129]
Nguyễn Phúc Thiển[129]
Con Khải Định[129]192519
Chân dungVua[3]Miếu hiệu[1]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[1]Tên húyThế thứ[1]Trị vì
 Kinh Dương Vươngkhông cóKinh Dương Vương[h]không cóLộc Tục[3]Khai sáng triều đại, con thứ Đế Minh, em Đế Nghi2879 TCN[1][i]2794

TCN

Lạc Long Quân & Âu Cơ - Tết 2009.jpgLạc Long Quânkhông cóLạc Long Quân[j]không cóSùng Lãm[3]Con Kinh Dương Vương2525

TCN

2253

TCN

 Hùng Vương (I)không cóHùng Quốc Vương[k]không cókhông rõCon trưởng Lạc Long QuânTK VII TCN[l][4][5]?
 Hùng Vương (II)không cóHùng Hiền Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (III)không cóHùng Lân Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (IV)không cóHùng Diệp Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (V)không cóHùng Hy Vương[k]không cókhông rõ ??
Mausoleum of Hung King.JPGHùng Vương (VI)không cóHùng Huy Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (VII)không cóHùng Chiêu Vương[k]không cóLang Liêu[6] ??
 Hùng Vương (VIII)không cóHùng Vĩ Vương[k]không cóThừa Vân Lang ??
 Hùng Vương (IX)không cóHùng Định Vương[k]không cóQuân Lang ??
 Hùng Vương (X)không cóHùng Uy Vương[k]không cóHùng Hải Lang ??
 Hùng Vương (XI)không cóHùng Trinh Vương[k]không cóHưng Đức Lang ??
 Hùng Vương (XII)không cóHùng Vũ Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (XIII)không cóHùng Việt Vương[k]không cóTuấn Lang ??
 Hùng Vương (XIV)không cóHùng Anh Vương[k]không cóChân Nhân Lang ??
 Hùng Vương (XV)không cóHùng Triêu Vương[k]không cóCảnh Chiêu Lang ??
 Hùng Vương (XVI)không cóHùng Tạo Vươngkhông cóĐức Quân Lang ??
 Hùng Vương (XVII)không cóHùng Nghị Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương

(XVIII)

không cóHùng Duệ Vương[k]
Hùng Tuyền Vương[7]
không cókhông rõ ?258 TCN[3] hoặc 208 TCN
 Hùng Vương

(XIX)[8]

không cóHùng Kính Vương[k]không cóHuệ Lang ?6 năm[m]

Nhà Thục (257–208 TCN, hoặc 207–179 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[3]Miếu hiệu[3]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[3]Tên húy[3]Thế thứTrị vì
AnDuongVuong.jpgAn Dương Vươngkhông cóAn Dương Vương[n]không cóThục Phán
(蜀泮)
Hậu duệ Khai Minh thị nước Thục thời Xuân Thu Chiến Quốc,[3] con Thục Chế.[9]257 – 208TCN[3]
hoặc 207 – 179TCN[10]

Nhà Triệu (204–111 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[3]Miếu hiệu[2]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[2]Tên húyThế thứ[10]Trị vì[3]
Zhao Tuo(Heyuan).JPGTriệu Vũ Vương[2]không có[o]Vũ Vương
Vũ Đế[p]
không cóTriệu Đà[3]Dòng dõi nước Triệu thời Chiến Quốc, khai sáng triều đại.[q]204137TCN
Si lü yu yi.JPGTriệu Văn Vương[2]không cóVăn Vương
Văn Đế[r]
không cóTriệu Hồ[10]
Triệu Muội[3]
Cháu nội Triệu Đà, con Triệu Trọng Thủy.137125TCN
 Triệu Minh Vương[2]không cóMinh Vươngkhông cóTriệu Anh Tề[3]Con Triệu Hồ125113TCN
 Triệu Ai Vương[2]không cóAi Vươngkhông cóTriệu Hưng[3]Con thứ Triệu Anh Tề113112TCN
 Triệu Dương Vương[2]không cóDương Vương
Thuật Dương Vương
Vệ Dương vương
Vệ Dương hầu[s]
không cóTriệu Kiến Đức[3]Con trưởng Triệu Anh Tề, anh Triệu Hưng.112111TCN

Nhà Triệu nếu trung lập thì là một triều đại chính thống của Việt Nam, còn nếu bỏ qua sự trung lập thì sẽ bị quy thành kẻ xâm lăng. Hiện trường hợp này vẫn còn đang tranh cãi, đa phần thư tịch cổ đều tính từ khi nhà Hán diệt nước Nam Việt là thời Bắc thuộc, tuy nhiên gần đây có sách lại tính từ khi Triệu Đà diệt nước Âu Lạc đã bắt đầu thời Bắc thuộc.[11] Vì người Trung Quốc cũng không coi chính thể này là triều đại của họ mà chỉ chép phụ vào phần liệt truyện,[12] cho nên tạm thời vẫn liệt kê ở đây như một triều đại nối tiếp hợp pháp của Việt Nam như nhà Nguyên nhà Thanh ở Trung Quốc.

Chống Bắc thuộc lần I, II và III[sửa | sửa mã nguồn]

Trưng Nữ Vương (40–43)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVuaThụy hiệu[13]Tôn hiệuNiên hiệu[13]Tên húyThế thứ[13]Trị vì[14]
HaiBaTrung.JPGTrưng Vương[14]không cóTrinh Linh Chi Phu Nhân[t]không cóTrưng Trắc[13]
(徵側)
Lạc Trắc[13]
Vợ Thi Sách, sáng lập triều đại4043

Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ngắn ngủi chưa kịp ổn định đã bị diệt vong, tuy nhiên vì do phụ nữ lãnh đạo, hơn nữa lại chống ngoại xâm nên cũng được sử sách đưa vào thành một triều đại của Việt Nam.

Nhà Tiền Lý và Triệu Việt Vương (544–603)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[15]Miếu hiệu[15]Thụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Emperor Ly Nam De.jpgLý Nam Đếkhông cóNam Đế,
Nam Việt Đế[u]
Thiên Đức (544–548)[15]Lý Bí[15]
Lý Bôn[15]
(李賁)
Nổi dậy tự lập, khai sáng triều đại[16]544[15]548[15]
Cuathanphu2.jpgTriệu Việt Vương[v]không cóNam Việt Quốc Vương,
Dạ Trạch Vương[w]
Thần Vũ Hoàng Đế
không có[15]Triệu Quang Phục[16]
(趙光復)
Con Thái phó Triệu Túc, được Lý Nam Đế giao toàn bộ quyền hành.[16]548571[15]
 Đào Lang Vương[x]không cókhông có[15]không có[15]Lý Thiên Bảo[15]Anh trai Lý Nam Đế[15]549555[15]
 Hậu Lý Nam Đế[y]không cóNam Đế[z]
Anh Liệt Nhân Hiếu Khâm Minh Thánh Vũ Hoàng Đế
không có[15]Lý Phật Tử[16]
(李佛子)
Người trong họ Lý Nam Đế[16]555[aa]602[15]
 Lý Sư Lợi[ab]không có[17]không có[17]không có[17]Lý Sư Lợi[17]Con Hậu Lý Nam Đế[17]602603

Họ Mai (713–723)[sửa | sửa mã nguồn]

ẩn
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[16]Tên húyThế thứTrị vì
không khungMai Hắc Đế[18]không cóĐại Đế,
Hắc Đế[ac]
không cóMai Thúc Loan,[18]
(梅叔鸞)
Mai Huyền Thành,[19]
Mai Lập Thành,[20]
Mai Thúc Yên,[21]
Mai Phượng.[ad]
Con Mai Hoàn, sáng lập triều đại.713'[ae]722[18]
 Mai Thiếu Đế[af]không cókhông cókhông cóMai Thúc Huy,
Mai Bảo Sơn
Con út Mai Hắc Đế, em song sinh với Bạch Đầu Đế.722723
 Bạch Đầu Đế[af]không cókhông cókhông cóMai Kỳ SơnCon thứ hai Mai Hắc Đế, anh song sinh với Mai Thiếu Đế.723723

Chính quyền họ Mai cũng là cuộc khởi nghĩa chưa kịp ổn định, sử sách chỉ ghi chép vài dòng sơ sài nhưng vì tôn vinh vấn đề chống ngoại xâm nên cũng được liệt vào danh sách vua Việt Nam.

Họ Phùng (779–791)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungThủ lĩnh[18]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húy[18]Thế thứ[18]Trị vì
TuongPhungHung.jpgPhùng Hưng[ag]không cóBố Cái Đại Vương[ah]không cóPhùng Hưng
(馮興),
Phùng Cự Lão
con Phùng Hạp Khanh, thế tập Biên Khố Di Tù Trưởng766[ai]791[18]
 Phùng An[aj]không cókhông cókhông cóPhùng Ancon Phùng Hưng791791

Thời kỳ tự chủ[sửa | sửa mã nguồn]

Họ Khúc (905–923) hoặc (905–930)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Chân dungTiết độ sứ[22]Tôn hiệu[22]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứTrị vì
 Khúc Tiên Chủ[ak]Tiên Chủ[al]Tiên Vươngkhông cóKhúc Thừa Dụ[22]
(曲承裕)
Mở màn nền tự chủ[22]905907[22]
 Khúc Trung Chủ[ak]Trung Chủ[al]Trung Vươngkhông cóKhúc Hạo,[22]
(曲顥)
Khúc Thừa Hạo[23]
Con Khúc Thừa Dụ[22]907917[22]
 Khúc Hậu Chủ[ak]Hậu Chủ[al]Hậu Vươngkhông cóKhúc Thừa Mỹ[23]
(曲承美)
Khúc Toàn Mỹ
Con Khúc Hạo[23]917923[23]
930[24]

Họ Dương (931–937)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungTiết độ sứ[23]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
 Dương Chính Công[ak]không cókhông cókhông cóDương Đình Nghệ,[22]
(楊廷藝)
Dương Diên Nghệ[25]
(楊筵藝)
Khôi phục nền tự chủ; nha tướng của Khúc Hạo931937

Họ Kiều (937–938)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Chân dungTiết độ sứ[23]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
 Kiều Công Tiễn[ak]không cókhông cókhông cóKiều Công Tiễn,[23]
9矯公羨)
Kiểu Công Tiễn,[22]
Kiểu Công Hạo,[25]
Con nuôi và nha tướng của Dương Đình Nghệ937938

Thời kỳ độc lập[sửa | sửa mã nguồn]

        Minh thuộc   Nam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn phân tranh  Pháp thuộc 
Trước độc lậpNhà Ngô Nhà ĐinhNhà Tiền LêNhà LýNhà TrầnNhà HồNhà Hậu Trần Nhà Hậu LêNhà MạcNhà Hậu LêNhà Tây SơnNhà NguyễnViệt Nam hiện đại
                 
             Chúa Trịnh    
             Chúa Nguyễn    
939   100912251400  142715271592 1789 18581945 

Nhà Ngô và Dương Tam Kha (939–966)[sửa | sửa mã nguồn]

    
9399651945 
Chân dungVua[22]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
Tượng Ngô Quyền.jpgTiền Ngô VươngTiên Chủkhông cókhông cóNgô Quyền[22]Sáng lập triều đại; nha tướng và con rể Dương Đình Nghệ939944
 Dương Bình Vương[am]không cóTrương Dương Công[an]không cóDương Tam Kha,[22]
Dương Chủ Tướng,[26]
Dương Thiệu Hồng[27]
Con trai Dương Đình Nghệ944950
 Thiên Sách Vương[ao]không cókhông cókhông cóNgô Xương Ngập[22]Con trưởng Ngô Quyền951954
 Nam Tấn Vương[ao]không cókhông cókhông cóNgô Xương Tấn,[24]
Ngô Xương Văn[22]
Con thứ Ngô Quyền950965
 Ngô Sứ Quân[28]không cókhông cókhông cóNgô Xương Xí[22]Con Ngô Xương Ngập965[ap]966

Nhà Đinh (968–980)[sửa | sửa mã nguồn]

     
9399689801945 
Chân dungVua[29]Miếu hiệu[29]Thụy hiệuNiên hiệu[29]Tên húyThế thứ[29]Trị vì[29]
VuaDinhTienHoang.jpgĐinh Tiên Hoàng[aq]không cóTiên Hoàng Đế[ar]
Đại Thắng Minh Hoàng Đế
Thái Bình (970-979)Đinh Bộ Lĩnh,[29]
Đinh Hoàn[as]
Sáng lập triều đại; con nuôi Sứ quân Trần Minh Công968979
Dinhtoan.jpgĐinh Phế Đế[at]không cóPhế Đế[au]
Thiếu Đế
Thái Bình[av] (979-980)Đinh Toàn,[29]
Đinh Tuệ[30]
Con út Đinh Tiên Hoàng979980

Nhà Tiền Lê (980–1009)[sửa | sửa mã nguồn]

     
93998010091945 
Chân dungVua[29]Miếu hiệu[31]Thụy hiệu[29]Niên hiệu[29]Tên húyThế thứ[29]Trị vì[29]
Le Dai Hanh.jpgLê Đại Hành[aw]không có[ax]Đại Hành Hoàng Đế[ay]
Minh Càn Ứng Vận Thần Vũ Thăng Bình Chí Nhân Quảng Hiếu Hoàng đế
Thiên Phúc (980–988)
Hưng Thống (989–993)
Ứng Thiên (994–1005)
Lê Hoàn[31]Sáng lập triều đại, Phó vương nhiếp chính thời Đinh Phế Đế9801005
 Lê Trung TôngTrung Tôngkhông cóỨng Thiên[av] (1005–1005)Lê Long Việt[31]Con thứ Lê Đại Hành10051005
Lelongdinh.jpgLê Ngọa Triềukhông có[az]Khai Thiên Ứng Vận Thánh Văn Thần Vũ Tắc Thiên Sùng Đạo Đại Thắng Minh Quang Hiếu Hoàng Đế
Ngọa Triều Hoàng Đế[ba]
Ứng Thiên[av] (1005–1007)
Cảnh Thụy (1008–1009)
Lê Long Đĩnh,[29]
Lê Chí Trung[27]
Con thứ năm Lê Đại Hành10051009

Nhà Lý (1009–1225)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939101012261945 
 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Tượng Lý Thái Tổ.jpgLý Thái Tổ[bb]Thái Tổ[32]Thần Vũ Hoàng Đế[32]Thuận Thiên (1010–1028)[32]Lý Công Uẩn[32]Sáng lập triều đại. Nguyên là Điện tiền Chỉ huy sứ và là Phò mã trưởng Lê Đại Hành[32]1009[32]1028[32]
LýTháiTông.jpgLý Thái Tông[bc]Thái Tông[32]Từ Hiếu Hoàng đế[bd]Thiên Thành (1028–1033),[32]
Thông Thụy (1034–1038),[32]
Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041),[32]
Minh Đạo (1042–1043),[32]
Thiên Cảm Thánh Vũ (1044–1048),[32]
Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054).[32]
Lý Phật Mã,[32]
Lý Đức Chính[32]
Con trưởng Lý Thái Tổ[32]10281054[32]
Lý Thánh Tông.JPGLý Thánh TôngThánh TôngThánh Thần Hoàng đế[be][33]Long Thụy Thái Bình (1054–1058),[33] Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065),[33]
Long Chương Thiên Tự (1066–1068),[33]
Thiên Huống Bảo Tượng (1068–1069),[33]
Thần Vũ (1069–1072).[33]
Lý Nhật Tôn[33]Con trưởng Lý Thái Tông[33]10541072[33]
Lý Nhân Tông.JPGLý Nhân Tông[bf]Nhân TôngHiếu Từ Thánh Thần Văn Vũ Hoàng Đế[33]Thái Ninh (1072–1076),[34]
Anh Vũ Chiêu Thắng (1076–1084),[34]
Quảng Hựu (1085–1092),[34]
Hội Phong (1092–1100),[35]
Long Phù (1101–1109),[35]
Hội Tường Đại Khánh (1110–1119),[35]
Thiên Phù Duệ Vũ (1120–1126),[35]
Thiên Phù Khánh Thọ (1127).[35]
Lý Càn Đức[33]Con trưởng Lý Thánh Tông[33]10721127[35]
Lý Thánh Tông.jpgLý Thần Tông[bg]Thần TôngQuảng Văn Sùng Hiếu Khâm Minh Văn Vũ Hoàng Đế[33]Thiên Thuận (1128–1132),[35]
Thiên Chương Bảo Tự (1133–1138)[35]
Lý Dương Hoán[33]con Sùng Hiền Hầu, cháu nội Lý Thánh Tông[33]11271138[35]
LýAnhTông.jpgLý Anh Tông[bh]Anh TôngChí Hiếu Hoàng Đế[bi][36]Thiệu Minh (1138–1139),[35]
Đại Định (1140–1162),[35]
Chính Long Bảo Ứng (1163–1173),[37]
Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175)[37]
Lý Thiên Tộ[36]Con thứ Lý Thần Tông[36]11381175[37]
LýCaoTông.jpgLý Cao TôngCao TôngQuang Hiếu Hoàng Đế[36][bj]Trinh Phù (1176–1185),[37]
Thiên Tư Gia Thụy (1186–1201),[37]
Thiên Gia Bảo Hựu (1202–1204),[37]
Trị Bình Long Ứng (1205–1210)[37]
Lý Long Cán[38]
Lý Long Trát[36]
Con thứ 6 Lý Anh Tông[36]11761204[37]
 Lý Thẩm[bk][bl]không có[37]không có[37]không có[37]Lý Thẩm[37]Con thứ Lý Cao Tông[37]12091209[37]
VuaLýHuệTông.jpgLý Huệ Tông[bm]Huệ TôngHoành Hiếu Hoàng đế[36][bn]Kiến Gia (1211–1224)[37]Lý Sảm,[36]
Lý Hạo Sảm[37]
Con trưởng Lý Cao Tông[37]12111224[37]
 Lý Nguyên Vương[bl][bo]không cóNguyên Vương[bp]
Văn Vương
Càn Ninh (1214–1216)[39]không rõ[39]Con thứ Lý Anh Tông[39]12141216[39]
 Lý Chiêu Hoàng[bq]không có[39]Chiêu Hoàng[br]Thiên Chương Hữu Đạo (1224–1225)[39]Lý Phật Kim,[36]
Lý Thiên Hinh[39]
Con gái Lý Huệ Tông, vợ Trần Thái Tông[39]12241225[39]

Nhà Trần (1225–1400)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939122514001945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
không khungTrần Thái Tông[bs]Thái Tông[40]
Thiện Hoàng
Văn Hoàng
Thống Thiên Ngự Cực Long Công Hậu Đức Hiền Công Hựu Thuận Thánh Văn Thần Vũ Hiếu Nguyên Hoàng Đế[40]Kiến Trung (1225–1232)[40]
Thiên Ứng Chính Bình (1232–1351)[40]
Nguyên Phong (1251–1258)[40]
Trần Cảnh[40]
Trần Bồ[40]
Trần Quang Bỉnh[41]
Trần Nhật Cảnh[42]
Sáng lập triều đại, chồng và anh họ Lý Chiêu Hoàng[40]12251258[40]
không khungTrần Thánh Tông[bt]Thánh Tông[40]
Nhân Hoàng
Huyền Công Thịnh Đức Nhân Minh Văn Vũ Tuyên Hiếu Hoàng Đế[40]Thiệu Long (1258–1272)[40]
Bảo Phù (1273–1278)[40]
Trần Hoảng[40]
Trần Uy Hoảng[42]
Trần Quang Bính[41]
Trần Nhật Huyên[41]
Con thứ hai Trần Thái Tông[40]12581279[40]
Trần Nhân Tông.jpgTrần Nhân Tông[bu]Nhân Tông[43]
Hiếu Hoàng
Pháp Thiên Sùng Đạo Ứng Thế Hóa Dân Long Từ Hiển Hiệu Thánh Văn Thần Vũ Nguyên Minh Duệ Hiếu Hoàng Đế[43]Thiệu Bảo (1278–1285)[43]
Trùng Hưng (1285–1293)[43]
Trần Khâm[43]
Trần Nhật Tuấn[41]
Con trưởng Trần Thánh Tông[43]12781293[43]
Trần Anh Tông TLĐSXSĐ.jpgTrần Anh Tông[bv]Anh Tông[43]
Anh Hoàng
Hiển Văn Duệ Vũ Khâm Minh Nhân Hiếu Hoàng Đế[43]Hưng Long (1293–1314)[43]Trần Thuyên[43]
Trần Nhật 㷃[41]
Trần Nhật 𤊞[42]
Con trưởng Trần Nhân Tông12931314[43]
CDVTranMinhTongjpg1333297930.jpgTrần Minh Tông[bw]Minh Tông[44]
Ninh Hoàng
Chương Nghiêu Văn Triết Hoàng Đế[44]Đại Khánh (1314–1323)[44]
Khai Thái (1324–1329)[44]
Trần Mạnh[44]
Trần Thánh Sinh[bx]
Trần Nhật Khoáng[41]
Con thứ tư Trần Anh Tông[44]13141329[44]
không khungTrần Hiến Tông[by]Hiến Tông[44]
Triết Hoàng
[44] Thể Nguyên Ngự Cực Duệ Thánh Chí Hiếu Hoàng ĐếKhai Hựu (1329–1341)[44]Trần Vượng[44]
Trần Thiên Kiến
[44] Trần Nhật 㷆[41]
Con trưởng Trần Minh Tông[44]13291341[44]
Statue of emperor Trần Dụ Tông.jpgTrần Dụ Tông[bz]Dụ Tông[44]
Dụ Hoàng
Thống Thiên Thể Đạo Nhân Minh Quang Hiếu Hoàng đế[44]Thiệu Phong (1341–1357)[44]
Đại Trị (1358–1369)[44]
Trần Hạo[44]
Trần Nhật Khuê[45]
Con thứ mười Trần Minh Tông, dòng hoàng đích tử[44]13411369[44]
 Đại Định Đế[ca]không có[44]Hôn Đức Công[cb]Đại Định (1369–1370)[44]Trần Nhật Lễ[44]
Dương Nhật Lễ[44]
Trần Nhật Kiên[45]
Con riêng của chị dâu Trần Dụ Tông[44]13691370[44]
 Trần Nghệ Tông[cc]Nghệ Tông[46]
Nghệ Hoàng
Nghĩa Hoàng
Quang Nhiên Anh Triết Hoàng Đế[46]
Thể Thiên Kiến Cực Thuần Hiếu Hoàng Đế
Thiệu Khánh (1370–1372)[44]Trần Phủ[46]
Trần Thúc Minh[45]
Con thứ ba Trần Minh Tông13701372[44]
 Trần Duệ Tông[cd]Duệ Tông[44]
Khâm Hoàng
Kế Thiên Ứng Vận Nhân Minh Khâm Hiếu Hoàng ĐếLong Khánh (1373–1377)[44]Trần Kính[44]
Trần Nhật Đoan[45]
Con thứ 11 Trần Minh Tông[44]13721377[44]
 Trần Phế Đế[ce]Giản Hoàng[46]Phế Đế[au]Xương Phù (1377–1388)[46]Trần Hiện[46]
Trần Nhật Vĩ[45]
Con thứ Trần Duệ Tông[46]13771388[46]
 Trần Thuận Tông[cf]Thuận Tông[46]
Nguyên Hoàng
không có[46]Quang Thái (1388–1398)[46]Trần Ngung[46]
Trần Nhật Hỗn[45]
Con thứ của Trần Nghệ Tông[46]13881398[46]
 Trần Thiếu Đế[46]không có[46]Thiếu Đế[cg]Kiến Tân (1398–1400)[46]Trần An[46]Con trưởng Trần Thuận Tông, cháu ngoại Hồ Quý Ly[46]13981400[46]

Nhà Hồ (1400–1407)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939140014071945 
Chân dungVua[46]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[46]Tên húyThế thứ[46]Trị vì[46]
không khungHồ Quý Ly[ch]Quốc TổChương HoàngThánh Nguyên (1400)Hồ Quý Ly
Hồ Nhất Nguyên
Lê Quý Ly
Lê Nhất Nguyên
Sáng lập triều đại, phò mã Trần Minh Tông, ông ngoại Trần Thiếu Đế14001400
không khungHồ Hán Thươngkhông có[46]không có[46]Thiệu Thành (1401–1402)
Khai Đại (1403–1407)
Hồ Hán Thương[46]
Lê Hán Thương[46]
Hồ Hỏa[45]
Con thứ Hồ Quý Ly14001407

Chống Bắc thuộc lần IV[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hậu Trần (1407–1414)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939140714131945 
Chân dungVua[47]Miếu hiệu[47]Thụy hiệu[47]Niên hiệu[47]Tên húy[47]Thế thứ[47]Trị vì[47]
 Giản Định Đế[ci]không cóGiản Định Hoàng ĐếHưng Khánh (1407–1409)Trần Ngỗi,
Trần Quỹ
Con trai thứ Trần Nghệ Tông14071409
 Trùng Quang Đếkhông cókhông cóTrùng Quang (1409–1414)Trần Quý Khoáng,
Trần Quý Khoách
Cháu nội Trần Nghệ Tông14091414

Thực ra nhà Hậu Trần là một cuộc khởi nghĩa thất bại, chưa ổn định chỉ mang tính chất cục bộ nhưng do đề cao việc chống giặc ngoại xâm cho nên sử sách bỏ qua sự trung lập mà vẫn xem như một triều đại.

Khởi nghĩa Lam Sơn (1418–1427)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[48]Miếu hiệu[49]Thụy hiệu[49]Niên hiệu[49]Tên húyTrị vì[48]
 Trần Cảo[cj]không cókhông cóThiên Khánh (1426-1428)Trần Cảo,[48]
Trần Địch,[48]
Trần Cao,[49]
Trần Hồ Ông[49]
14261428

Thời kỳ tái độc lập[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê sơ (1428–1527)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939142815271945 
Chân dungVuaMiếu hiệuTôn hiệu hoặc Thụy hiệu[ck]Niên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Le Loi statue.JPGLê Thái Tổ[cl]Thái Tổ[48]
Lam Sơn động chủ
Thống Thiên Khải Vận Thánh Đức Thần Công Duệ Văn Anh Vũ Khoan Minh Dũng Trí Hoàng Nghĩa Chí Minh Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[48]Thuận Thiên (1428–1433)[48]Lê Lợi[48]Sáng lập triểu đại[48]1428[48]1433[48]
không khungLê Thái Tông[cm]Thái Tông[50]
Quế Lâm động chủ
Kế Thiên Thể Đạo Hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Triết Chiêu Hiến Kiến Trung Văn Hoàng Đế[50]Thiệu Bình (1434–1439)[50]
Đại Bảo (1440-1442)[50]
Lê Nguyên Long[50]
Lê Lân[45]
Con thứ hai Lê Thái Tổ[50]14331442[50]
không khungLê Nhân TôngNhân Tông[50]Khâm Văn Nhân Hiếu Tuyên Minh Thông Duệ Tuyên Hoàng Đế[51]Thái Hòa (1443–1453)[50]
Diên Ninh (1454–1459)[50]
Lê Bang Cơ[50]
Lê Cơ Long
Lê Tuấn[52]
Con thứ ba Lê Thái Tông[50]14421459[50]
 Lạng Sơn Vương[cn]không có[50]Lệ Đức Hầu[co]Thiên Hưng (1459–1460)[50]Lê Nghi Dân[50]
Lê Tông[52]
Con trưởng Lê Thái Tông[50]14591460[50]
Lê Thánh Tông.jpgLê Thánh Tông[cp]Thánh Tông[51]
Thiên Nam động chủ
Sùng Thiên Quảng Vận Cao Minh Quang Chính Chí Đức Đại Công Thánh Văn Thần Vũ Đạt Hiếu Thuần Hoàng Đế[53]Quang Thuận (1460–1469)[51]
Hồng Đức (1470–1497)[51]
Lê Tư Thành[51]
Lê Hạo[45]
Con thứ tư Lê Thái Tông[51]14601497[53]
không khungLê Hiến Tông[cq]Hiến Tông[53]
Thượng Dương động chủ
Thể Thiên Ngưng Đạo Mậu Đức Chí Chiêu Văn Thiệu Vũ Tuyên Triết Khâm Thành Chương Hiếu Duệ Hoàng Đế[53]Cảnh Thống (1497–1504)[53]Lê Tranh[53]
Lê Sanh[53]
Lê Huy[53]
Lê Tăng[45]
Con trưởng Lê Thánh Tông14971504[53]
 Lê Túc Tông[cr]Túc Tông[53]
Tự Hoàng
Chiêu Nghĩa Hiển Nhân Ôn Cung Uyên Mặc Hiếu Doãn Cung Khâm Hoàng Đế[53]Thái Trinh (1504)[53]Lê Thuần[53]Con thứ ba Lê Hiến Tông15041504[53]
 Lê Uy Mục[cs]Quỳnh Đô động chủ[54]Uy Mục Đế[54]Đoan Khánh (1505–1509)[53]Lê Tuấn[53]
Lê Huyên[53]
Con thứ hai Lê Hiến Tông[53]15041509[53]
không khungLê Tương Dực[ct]Nhân Hải động chủ[54]Tương Dực Đế[54]Hồng Thuận (1510–1516)[54]Lê Oánh[55]
Lê Oanh[55]
Lê Dinh[54]
Lê Trừu[54]
Con Lê Đức Tông, cháu nội Lê Thánh Tông[54]15091516[54]
 Lê Quang Trị[cu][cv]không có[54]không có[54]không có[54]Lê Quang Trị[54]Con Lê Doanh, cháu nội Lê Đức Tông, cháu gọi Lê Tương Dực bằng bác[54]15161516[54]
không khungLê Chiêu Tông[cw]Chiêu Tông[54]Thần Hoàng Đế[54]Quang Thiệu (1516-1525)[54]Lê Y[54]
Lê Huệ[54]
Anh họ Lê Quang Trị, chắt Lê Thánh Tông[54]15161525[54]
 Lê Bảng[cv][cx]không có[54]không có[54]Đại Đức (1518–1519)[54]Lê Bảng[54]Con Lê Lộc, Lộc là cháu nội Lê Khắc Xương, Khắc Xương là anh của Lê Thánh Tông[54]15181519[54]
 Lê Do[cv][cy]không có[54]không có[54]Thiên Hiến (1519)[54]Lê Do[54]
Lê Dữu[56]
Em cùng mẹ với Lê Bảng[54]15191519[54]
không khungLê Cung Hoàng[cz]không có[54]Cung Hoàng Đế[54]Thống Nguyên (1522–1527)[54]Lê Xuân[54]
Lê Lự[54]
Lê Khánh[57]
Em Lê Chiêu Tông[54]1522[da]1527[54]

Thời kỳ chia cắt[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc triều – Nhà Mạc (1527–1592) và thời kỳ Cao Bằng (1592-1683)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939152715921945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
An Nan Lai Wei Tu Ce.JPGMạc Thái Tổ[db]Thái Tổ[54]Nhân Minh Cao Hoàng Đế[58]Minh Đức (1527–1530)[54]Mạc Đăng Dung[54]Cháu 7 đời Mạc Đĩnh Chi, sáng lập triều đại[58]1527[54]1530[54]
Statue of Emperor Mạc Thái Tông.jpgMạc Thái Tông[dc]Thái Tông[54]Khâm Triết Văn Hoàng Đế[59]Đại Chính (1530–1540)[59]Mạc Đăng Doanh[59]
Mạc Phương Doanh[45]
Con trưởng Mạc Thái Tổ[59]15301540[59]
 Mạc Hiến TôngHiến Tông[60]Hiển Hoàng Đế[60]Quảng Hòa (1540–1546)[60]Mạc Phúc Hải[60]
Mạc Đức Nguyên[60]
Con trưởng Mạc Thái Tông[60]15401546[60]
 Mạc Chính Trung[dd]không có[61]không có[61]không có[61]Mạc Chính Trung[61]Em Mạc Thái Tông[61]15461547[62]
Statue of Emperor Mạc Tuyên Tông.jpgMạc Tuyên TôngTuyên Tông[62]Anh Nghị Hoàng Đế

Duệ Hoàng Đế[62]

Vĩnh Định (1547)[62]
Cảnh Lịch (1548–1553)[62]
Quang Bảo (1554–1561)[62]
Mạc Phúc Nguyên[62]Con Mạc Hiến Tông[62]15461561[62]
Statue of Emperor Mạc Mậu Hợp.jpgMạc Mục Tông
Mạc Anh Tổ
Mục Tông[63]
Anh Tổ[64]
An Thiên Huy Địa Trang Văn Cẩn Vũ Bình Định Huệ Cương Hiếu Tĩnh Hoàng Đế[64]Thuần Phúc (1562–1565)[65]
Sùng Khang (1566–1577)[65]
Diên Thành (1578–1585)[65]
Đoan Thái (1586–1587)[65]
Hưng Trị (1588–1590)[65]
Hồng Ninh (1591–1592)[65]
Mạc Mậu Hợp[65]Con trai Mạc Tuyên Tông[65]15611592[65]
 Mạc Cảnh TôngCảnh Tông[64]Khai Thiên Xung Địa An Văn Đoạt Vũ Thành Hoàng Đế[64]Vũ An (1592–1592)[66]Mạc Toàn[66]Con thứ Mạc Mậu Hợp[66]15921592[66]
 Mạc Mẫn Tông[de]Mẫn Tông[64]Hoài Nghị Minh Huấn Trinh Hoàng Đế[64]Bảo Định (1592–1593)[66]
Khang Hựu (1593–1593)[66]
Mạc Kính Chỉ[66]
Mạc Kính Bang[45]
Con trưởng Mạc Kính Điển, cháu nội Mạc Thái Tông[66]15921593[66]
 Mạc Đại Tông[df]Đại Tông[64]Khởi Thiên Đĩnh Địa Khắc Văn Định Vũ Linh Hoàng Đế[64]Càn Thống (1593–1625)Mạc Kính CungCon thứ 7 Mạc Kính Điển15921625
 Mạc Quang TổQuang Tổ[64]Hoà Thiên Phù Địa Độ Văn Khánh Vũ Huệ Nguyên Hoàng Đế[64]Long Thái (1623–1638)Mạc Kính KhoanCháu nội Mạc Kính Điển16231638
 Mạc Minh TôngMinh Tông[64]Trang Thiên Huệ Địa Cảnh Văn Di Vũ Khai Hoàng Đế[64]Thuận Đức (1638–1677)Mạc Kính Vũ
Mạc Kính Hoàn
Mạc Kính Diệu[67]
Con Mạc Kính Khoan16381677
 Mạc Quý TôngQuý Tông[64]Hoàn Thiên Thanh Địa Đoạt Văn Dương Vũ Huệ Đại Vương[64]Vĩnh Xương (1677–1681)[67]Mạc Kính Hẻ[68]
Mạc Kính Thụy[69]
Mạc Nguyên Thanh[dg]
Con Mạc Kính Vũ[68]1677[dh]1681
 Mạc Đức TôngĐức Tông[64]Thiên Địa Đại Bảo Văn Vũ Độ Đại Vương[64]không cóMạc Kính Quang[69]
Mạc Kính Tiêu[68]
Mạc Kính Hoảng[67]
Con Mạc Kính Vũ, em Mạc Nguyên Thanh[69]1681[di]1683[dj]

Nam triều – Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê Trung hưng (1533–1789)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939153317891945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
không khungLê Trang Tông[dk]Trang Tông[70]Dụ Hoàng Đế[70]Nguyên Hòa (1533–1548)[70]Lê Ninh[70]
Lê Huyến[70]
Lê Duy Ninh[45]
Được cho là con Lê Chiêu Tông[70][dl]1533[70]1548[70]
 Lê Trung TôngTrung Tông[70]Vũ Hoàng Đế[70]Thuận Bình (1548–1556)[70]Lê Huyên[70]
Lê Duy Huyên[45]
Con Lê Trang Tông[70]15481556[70]
 Lê Anh TôngAnh Tông[70]Tuấn Hoàng Đế[70]Thiên Hựu (1556-1557)[70]
Chính trị (1558–1571)[70]
Hồng Phúc (1572–1573)[70]
Lê Duy Bang[70]Cháu 6 đời của Lê Trừ, anh Lê Thái Tổ[dm]15561573[70]
 Lê Thế Tông[dn]Thế Tông[66]Nghị Hoàng Đế[66]Gia Thái (1573–1577)[66]
Quang Hưng (1578–1599)[66]
Lê Đàm[71]
Lê Duy Đàm[66]
Con thứ năm Lê Anh Tông[66]15731599[66]
 Lê Kính Tông[do]Kính Tông[72]Huệ Hoàng Đế[72]
Giản Huy Đế[73]
Thận Đức (1600-1600)[72]
Hoằng Định (1601-1619)[72]
Lê Duy Tân[72]Con thứ Lê Thế Tông[72]15991619[72]
Lê Thần Tông.JPGLê Thần Tông[dp]Thần Tông[72]Uyên Hoàng Đế[72]Vĩnh Tộ (1620––1628)[72]
Đức Long (1629–1634)[72]
Dương Hoà (1635–1643)[72]
Lê Duy Kỳ[72]Con trưởng Lê Kính Tông[72]16191643[72]
 Lê Chân TôngChân Tông[72]Thuận Hoàng Đế[72]Phúc Thái (1643–1649)[72]Lê Duy Hựu[72]
Lê Duy Đề[68]
Con trưởng Lê Thần Tông[72]16431649[72]
không khungLê Thần Tông[dp]Thần Tông[74]Uyên Hoàng Đế[74]Khánh Đức (1649–1652)[74]
Thịnh Đức (1653–1657)[74]
Vĩnh Thọ (1658–1661)[74]
Vạn Khánh (1662)[74]
Lê Duy Kỳ[74]Làm vua lần 2[75]16491662[74]
 Lê Huyền Tông[dq]Huyền Tông[76]Mục Hoàng Đế[76]Cảnh Trị (1663–1671)[76]Lê Duy Vũ[76]
Lê Duy Hy[68]
Con thứ Lê Thần Tông[76]16631671[76]
 Lê Gia Tông[dr]Gia Tông[76]Mỹ Hoàng Đế[76]Dương Đức (1672––1673)[76]
Đức Nguyên (1674-1675)[76]
Lê Duy Cối[76]
Lê Duy Khoái[77]
Con thứ Lê Thần Tông[76]16711675[76]
 Lê Hy Tông[ds]Hy Tông[78]Chương Hoàng Đế[78]Vĩnh Trị (1676-1680)[77]
Chính Hòa (1680-1705)[77]
Lê Duy Hợp[68]
Lê Duy Hiệp[77]
Lê Duy Cáp[76]
con thứ tư Lê Thần Tông[76]16751705[77]
không khungLê Dụ Tông[dt]Dụ Tông[79]Hòa Hoàng Đế[79]Vĩnh Thịnh (1706-1719)[78]
Bảo Thái (1720-1729)[80]
Lê Duy Đường[80]
Lê Duy Tạo[68]
con trưởng Lê Hy Tông[81]17051729[80]
 Lê Duy Phườngkhông có[80]Hôn Đức Công[cb]Vĩnh Khánh (1729-1732)[80]Lê Duy Phường[80]con thứ Lê Dụ Tông[80]17291732[80]
 Lê Thuần Tông[du]Thuần Tông[80]Giản Hoàng Đế[80]Long Đức (1732-1735)[80]Lê Duy Tường[80]
Lê Duy Hỗ[82]
con trưởng Lê Dụ Tông[80]17321735[80]
 Lê Ý Tông[dv]Ý Tông[83]Huy Hoàng Đế[83]Vĩnh Hựu (1735-1740)[84]Lê Duy Thận[79]
Lê Duy Chấn[85]
Lê Duy Hỗ[86]
con thứ 11 Lê Dụ Tông[79]17351740[84]
không khungLê Hiển Tông[dw]Hiển Tông[87]Vĩnh Hoàng Đế[87]Cảnh Hưng (1740-1786)[87]Lê Duy Diêu[84]
Lê Duy Đào[68]
con trưởng Lê Thuần Tông[84]17401786[87]
không khungLê Chiêu Thống[dx]Nghị Tông[68]Mẫn Hoàng Đế[dy]Chiêu Thống (1786-1789)[88]Lê Duy Kỳ[88][89]
Lê Duy Khiêm[86]
Lê Tư Khiêm[68]
con Lê Duy Vỹ, cháu đích tôn Lê Hiển Tông[88]17861789[90]

Đàng Ngoài - Chúa Trịnh (1545-1787)

     
939154517871945 
Chân dungTước hiệuMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[dz]Tên húyThế thứTrị vì
Trịnh Kiểm (2).jpgTrịnh Kiểm[ea]Thế Tổ[61]Minh Khang Thái Vương[61]không có[61]Trịnh Kiểm[61]con rể Nguyễn Kim[61]1545[70]1570[61]
 Trịnh Cối[eb]không có[61]Tuấn Đức Hầu,
Trung Quốc Công[ec]
không có[61]Trịnh Cối[61]con cả Trịnh Kiểm[61]15701570[61]
Trịnh Tùng.pngBình An Vương[ed]Thành Tổ[91]Triết Vương[91]không có[91]Trịnh Tùng[91]con thứ Trịnh Kiểm, chúa Trịnh đầu tiên[70]15701623[92]
Trịnh Tráng.pngThanh Đô Vương[ee]Văn Tổ[92]Nghị Vương[92]không có[92]Trịnh Tráng[92]con thứ hai Trịnh Tùng[92]16231657
Trịnh Tạc.pngTây Định Vương[ef]Hoằng Tổ[75]Dương Vương[75]không có[75]Trịnh Tạc[74]con thứ hai Trịnh Tráng[74]16571682[77]
Trịnh Căn.pngĐịnh Nam Vương[eg]Chiêu Tổ[75]Khang Vương[75]không có[75]Trịnh Căn[77]con trưởng Trịnh Tạc[77]16821709[78]
Trịnh Cương.pngAn Đô Vương[eh]Hy Tổ[75]Nhân Vương[75]không có[75]Trịnh Cương[78]chắt của Trịnh Căn, cháu Trịnh Vịnh, con Trịnh Bính[78]17091729[79]
Trịnh Giang.pngUy Nam Vương[ei]Dụ Tổ[75]Thuận Vương[75]không có[75]Trịnh Giang[83]
Trịnh Khương[83]
Trịnh 𣞪[68]
con trưởng Trịnh Cương[79]17291740[84]
Trịnh Doanh.pngMinh Đô Vương[ej]Nghị Tổ[75]Ân Vương[75]không có[75]Trịnh Doanh[93]con thứ Trịnh Cương, em Trịnh Giang[84]17401767[93]
Trịnh Sâm.pngTĩnh Đô Vương[ek]Thánh Tổ[75]Thịnh Vương[94]không có[94]Trịnh Sâm[94]con trưởng Trịnh Doanh[93]17671782[94]
Đặng Thị Huệ và Trịnh Cán.pngĐiện Đô Vương[el]không có[94]Xung Mẫn Vương[95]không có[94]Trịnh Cán[94]con thứ Trịnh Sâm[94]17821782[94]
Trịnh Khải.pngĐoan Nam Vương[em]không có[87]Anh Liệt Linh Vương[95]không có[87]Trịnh Khải[94]
Trịnh Tông[94]
con trưởng Trịnh Sâm[94]17821786[87]
Trịnh Bồng.pngÁn Đô Vương[en]không có[90]Huệ Định Công[eo]không có[90]Trịnh Bồng[87]con Trịnh Giang, anh họ Trịnh Sâm[87]17861787[90]

Đàng Trong - Chúa Nguyễn (1558-1777)

     
939155817771945 
Chân dungChúaMiếu hiệu[ep]Thụy hiệu[eq]Niên hiệu[dz]Tên húyThế thứTrị vì
 Tiên Vương[er]Liệt Tổ,
Thái Tổ[96][es]
Triệu Cơ Tùy Thống Khâm Minh Cung Ý Cần Nghĩa Đạt Lý Hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Dụ Hoàng Đế[96][et]không có[96]Nguyễn Hoàng[96]con út Nguyễn Kim[96]1558[97]1613[96]
Thế tử Nguyễn Phúc Nguyên ở Đàng Trong, thế kỷ 17.jpgSãi Vương[eu]
Phật Vương
Tuyên Tổ,
Hy Tông[98][ev]
Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Hoàng Đế[98][ew]không có[98]Nguyễn Phúc Nguyên[98]con trai thứ sáu Chúa Tiên[98]16131635[98]
 Thượng Vương[ex]Thần Tổ,
Thần Tông[99][ey]
Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Hoàng Đế[99][ez]không có[99]Nguyễn Phúc Lan[99]con trai thứ hai Chúa Sãi[99]16351648[99]
 Hiền Vương[fa]Nghị Tổ,
Thái Tông[100][fb]
Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần Công Hiếu Triết Hoàng Đế[100][fc]không có[100]Nguyễn Phúc Tần[100]
Nguyễn Phúc Cần
con trai thứ hai Chúa Thượng[100]16481687[100]
 Nghĩa Vương[fd]Anh Tông[101]Thiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ Tường Hiếu Nghĩa Hoàng Đế[101][fe]không có[101]Nguyễn Phúc Thái
Nguyễn Phúc Trăn
Nguyễn Phúc Ngàn[101]
con trai thứ hai Chúa Hiền[101]16871691[101]
 Minh Vương[ff]
Quốc Chúa
Hiển Tông[102]Anh Mô Hùng Lược Thánh Minh Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân Thứ Hiếu Minh Hoàng Đế[102][fg]không có[102]Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Phúc Tùng[102]
con trưởng Chúa Nghĩa[102]16911725[102]
 Ninh Vương[fh]Túc Tông[103]Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Hoàng Đế[103][fi]không có[103]Nguyễn Phúc Chú
Nguyễn Phúc Trú[104]
Nguyễn Phúc Thụ
Nguyễn Phúc Vượng[103]
con trưởng Chúa Minh[103]17251738[103]
 Vũ Vương[fj]Thế Tông[105]Kiền Cương Uy Đoán Thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng Đế[105]không có[105]Nguyễn Phúc Khoát[105]
Nguyễn Phúc Hiểu
con trưởng Chúa Ninh[105]17381765[105]
 Định Vương[fk]Duệ Tông[106]Thông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Hoàng Đế[106]không có[106]Nguyễn Phúc Thuần[106]
Nguyễn Phúc Hân
con trai thứ 16 Chúa Vũ[106]17651776[106]
 Tân Chính Vương[fl]không có[106]Cung Mẫn Anh Đoán Huyền Mặc Vĩ Văn Mục Vương[106][fm]không có[106]Nguyễn Phúc Dương[106]con Nguyễn Phúc Hiệu, cháu nội Chúa Vũ, em con chú với vua Gia Long[106]17761777[106]

Niên biểu Lê Trung hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn

Timeline Lê Trung Hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn PLY March 23.png

Nhà Nguyễn Tây Sơn (1778-1802)

     
939177818021945 
Chân dungVuaMiếu hiệu[107]Thụy hiệu[108]Niên hiệuTên húyThế thứ[107]Trị vì
NguyenNhac.jpgThái Đức[108]không cóMinh Đức Hoàng Đế[fn]Thái Đức (1778-1788)[108]Hồ Nhạc[108]
Nguyễn Nhạc[107]
Nguyễn Văn Nhạc[109]
con trưởng Hồ Phi Phúc, sáng lập triều đại1778[108]1788[fo]
Quang Trung statue 02.jpgQuang Trung[107]Thái TổVũ Hoàng Đế[107]
Trung Thuần Vương[68][fp]
Quang Trung (1788-1792)[107]Nguyễn Huệ[107]
Nguyễn Quang Bình[107]
Nguyễn Văn Huệ[109]
Hồ Thơm[108]
con thứ Hồ Phi Phúc, em Nguyễn Nhạc, con rể Lê Hiển Tông17881792[107]
 Nguyễn Quang Toản[107]không cókhông có[68][107]Cảnh Thịnh (1792-1801)[107]
Bảo Hưng (1801-1802)[107]
Nguyễn Quang Toản[107]
Nguyễn Trát[108]
con thứ Quang Trung, con rể Lê Hiển Tông17921802[107]

Thời kỳ tái thống nhất và chống Pháp thuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm: Danh sách hoàng đế nhà Nguyễn

Nhà Nguyễn (1802-1945)

    
93918021945 
Chân dungHoàng đếMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Emperor Gia Long.jpgGia Long[110]Thế Tổ[110]Khai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí Nhân Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[110]Gia Long (1802–1820)[110]Nguyễn Phúc Ánh[111]
Nguyễn Phúc Chủng[111]
Nguyễn Phúc Noãn[111]
Sáng lập triều đại. Con thứ ba của Nguyễn Phúc Luân, cháu nội Nguyễn Phúc Khoát, con rể Lê Hiển Tông[111]1802[fq]1820[110]
Minh Mang.gifMinh Mạng[112]Thánh Tổ[112]Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân Hoàng Đế[112]Minh Mạng (1820–1841)[112]Nguyễn Phúc Đảm[113]
Nguyễn Phúc Kiểu[113]
Con thứ tư Gia Long[113]18201841[112]
 Thiệu Trị[114]Hiến Tổ[114]Thiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chương Hoàng Đế[114]Thiệu Trị (1841–1847)[114]Nguyễn Phúc Miên Tông[115]
Nguyễn Phúc Tuyền[115]
Nguyễn Phúc Dung[115]
Con trưởng Minh Mạng[115]18411847[114]
Vua Tu Duc.jpgTự Đức[116]Dực Tông[116]Thể Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh Hoàng Đế[116]Tự Đức (1847–1883)[116]Nguyễn Phúc Hồng Nhậm[117]
Nguyễn Phúc Thì[117]
Con thứ Thiệu Trị[117]18471883[116]
 Dục Đức[fr]Cung Tông[fs]Huệ Hoàng Đế[fs]không có[118]Nguyễn Phúc Ưng Chân[118]
Nguyễn Phúc Ưng Ái[118]
Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Y, cháu nội Thiệu Trị, con nuôi Tự Đức[118]18831883[118]
Hiep Hoa.jpgHiệp Hòa[118]không có[118]Phế Đế[au][ft]Hiệp Hòa (1883)[118]Nguyễn Phúc Hồng Dật[118]
Nguyễn Phúc Thăng[118]
Con thứ 29 Thiệu Trị[118]18831883[118]
Vua Kien Phuc.jpgKiến Phúc[119]Giản Tông[120]Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị Hoàng Đế[120]Kiến Phúc (1883-1884)[119]Nguyễn Phúc Ưng Đăng[119]Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Cai, cháu nội Thiệu Trị[119]18831884[120]
Emperor Ham Nghi.jpgHàm Nghi[120]không có[120]Xuất Đế[fu]Hàm Nghi (1884–1885)[121]Nguyễn Phúc Ưng Lịch[120]
Nguyễn Phúc Minh[120]
Em trai Kiến Phúc[120]18841885[121]
Dong Khanh.jpgĐồng Khánh[122]Cảnh Tông[123]Hoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần Hoàng Đế[123]Đồng Khánh (1885–1889)[123]Nguyễn Phúc Ưng Kỷ[122]
Nguyễn Phúc Ưng Đường[122]
Nguyễn Phúc Ưng Thị[122]
Nguyễn Phúc Biện[122]
Chánh Mông[fv]
Con trưởng Nguyễn Phúc Hồng Cai, anh Kiến Phúc và Hàm Nghi[122]18851889[123]
Emperor Thanh Thai.jpgThành Thái[122]không có[124]Phế Đế[au][fw]Thành Thái (1889–1907)[124]Nguyễn Phúc Bửu Lân[122]
Nguyễn Phúc Chiêu[122]
Con Dục Đức[122]18891907[124]
Vua Duy Tan nho.jpgDuy Tân[125]không có[126]Phế Đế[au][fw]Duy Tân (1907–1916)[126]Nguyễn Phúc Vĩnh San[125]
Nguyễn Phúc Hoảng[125]
Con thứ Thành Thái[125]19071916[126]
越南阮朝弘宗宣皇帝阮福晙(启定1916年—1925年)31岁登基时的冕服照片(1916年).jpgKhải Định[127]Con trưởng Đồng Khánh[127]19161925[128]
Bảo Đại au pouvoir.jpgBảo Đại[fx]không có[129]không có[129]Bảo Đại (1925–1945)[129]Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy[129]
Nguyễn Phúc Thiển[129]
Con Khải Định[129]192519
Chân dungVua[3]Miếu hiệu[1]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[1]Tên húyThế thứ[1]Trị vì
 Kinh Dương Vươngkhông cóKinh Dương Vương[h]không cóLộc Tục[3]Khai sáng triều đại, con thứ Đế Minh, em Đế Nghi2879 TCN[1][i]2794

TCN

Lạc Long Quân & Âu Cơ - Tết 2009.jpgLạc Long Quânkhông cóLạc Long Quân[j]không cóSùng Lãm[3]Con Kinh Dương Vương2525

TCN

2253

TCN

 Hùng Vương (I)không cóHùng Quốc Vương[k]không cókhông rõCon trưởng Lạc Long QuânTK VII TCN[l][4][5]?
 Hùng Vương (II)không cóHùng Hiền Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (III)không cóHùng Lân Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (IV)không cóHùng Diệp Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (V)không cóHùng Hy Vương[k]không cókhông rõ ??
Mausoleum of Hung King.JPGHùng Vương (VI)không cóHùng Huy Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (VII)không cóHùng Chiêu Vương[k]không cóLang Liêu[6] ??
 Hùng Vương (VIII)không cóHùng Vĩ Vương[k]không cóThừa Vân Lang ??
 Hùng Vương (IX)không cóHùng Định Vương[k]không cóQuân Lang ??
 Hùng Vương (X)không cóHùng Uy Vương[k]không cóHùng Hải Lang ??
 Hùng Vương (XI)không cóHùng Trinh Vương[k]không cóHưng Đức Lang ??
 Hùng Vương (XII)không cóHùng Vũ Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (XIII)không cóHùng Việt Vương[k]không cóTuấn Lang ??
 Hùng Vương (XIV)không cóHùng Anh Vương[k]không cóChân Nhân Lang ??
 Hùng Vương (XV)không cóHùng Triêu Vương[k]không cóCảnh Chiêu Lang ??
 Hùng Vương (XVI)không cóHùng Tạo Vươngkhông cóĐức Quân Lang ??
 Hùng Vương (XVII)không cóHùng Nghị Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương

(XVIII)

không cóHùng Duệ Vương[k]
Hùng Tuyền Vương[7]
không cókhông rõ ?258 TCN[3] hoặc 208 TCN
 Hùng Vương

(XIX)[8]

không cóHùng Kính Vương[k]không cóHuệ Lang ?6 năm[m]

Nhà Thục (257–208 TCN, hoặc 207–179 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[3]Miếu hiệu[3]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[3]Tên húy[3]Thế thứTrị vì
AnDuongVuong.jpgAn Dương Vươngkhông cóAn Dương Vương[n]không cóThục Phán
(蜀泮)
Hậu duệ Khai Minh thị nước Thục thời Xuân Thu Chiến Quốc,[3] con Thục Chế.[9]257 – 208TCN[3]
hoặc 207 – 179TCN[10]

Nhà Triệu (204–111 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[3]Miếu hiệu[2]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[2]Tên húyThế thứ[10]Trị vì[3]
Zhao Tuo(Heyuan).JPGTriệu Vũ Vương[2]không có[o]Vũ Vương
Vũ Đế[p]
không cóTriệu Đà[3]Dòng dõi nước Triệu thời Chiến Quốc, khai sáng triều đại.[q]204137TCN
Si lü yu yi.JPGTriệu Văn Vương[2]không cóVăn Vương
Văn Đế[r]
không cóTriệu Hồ[10]
Triệu Muội[3]
Cháu nội Triệu Đà, con Triệu Trọng Thủy.137125TCN
 Triệu Minh Vương[2]không cóMinh Vươngkhông cóTriệu Anh Tề[3]Con Triệu Hồ125113TCN
 Triệu Ai Vương[2]không cóAi Vươngkhông cóTriệu Hưng[3]Con thứ Triệu Anh Tề113112TCN
 Triệu Dương Vương[2]không cóDương Vương
Thuật Dương Vương
Vệ Dương vương
Vệ Dương hầu[s]
không cóTriệu Kiến Đức[3]Con trưởng Triệu Anh Tề, anh Triệu Hưng.112111TCN

Nhà Triệu nếu trung lập thì là một triều đại chính thống của Việt Nam, còn nếu bỏ qua sự trung lập thì sẽ bị quy thành kẻ xâm lăng. Hiện trường hợp này vẫn còn đang tranh cãi, đa phần thư tịch cổ đều tính từ khi nhà Hán diệt nước Nam Việt là thời Bắc thuộc, tuy nhiên gần đây có sách lại tính từ khi Triệu Đà diệt nước Âu Lạc đã bắt đầu thời Bắc thuộc.[11] Vì người Trung Quốc cũng không coi chính thể này là triều đại của họ mà chỉ chép phụ vào phần liệt truyện,[12] cho nên tạm thời vẫn liệt kê ở đây như một triều đại nối tiếp hợp pháp của Việt Nam như nhà Nguyên nhà Thanh ở Trung Quốc.

Chống Bắc thuộc lần I, II và III[sửa | sửa mã nguồn]

Trưng Nữ Vương (40–43)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVuaThụy hiệu[13]Tôn hiệuNiên hiệu[13]Tên húyThế thứ[13]Trị vì[14]
HaiBaTrung.JPGTrưng Vương[14]không cóTrinh Linh Chi Phu Nhân[t]không cóTrưng Trắc[13]
(徵側)
Lạc Trắc[13]
Vợ Thi Sách, sáng lập triều đại4043

Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ngắn ngủi chưa kịp ổn định đã bị diệt vong, tuy nhiên vì do phụ nữ lãnh đạo, hơn nữa lại chống ngoại xâm nên cũng được sử sách đưa vào thành một triều đại của Việt Nam.

Nhà Tiền Lý và Triệu Việt Vương (544–603)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[15]Miếu hiệu[15]Thụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Emperor Ly Nam De.jpgLý Nam Đếkhông cóNam Đế,
Nam Việt Đế[u]
Thiên Đức (544–548)[15]Lý Bí[15]
Lý Bôn[15]
(李賁)
Nổi dậy tự lập, khai sáng triều đại[16]544[15]548[15]
Cuathanphu2.jpgTriệu Việt Vương[v]không cóNam Việt Quốc Vương,
Dạ Trạch Vương[w]
Thần Vũ Hoàng Đế
không có[15]Triệu Quang Phục[16]
(趙光復)
Con Thái phó Triệu Túc, được Lý Nam Đế giao toàn bộ quyền hành.[16]548571[15]
 Đào Lang Vương[x]không cókhông có[15]không có[15]Lý Thiên Bảo[15]Anh trai Lý Nam Đế[15]549555[15]
 Hậu Lý Nam Đế[y]không cóNam Đế[z]
Anh Liệt Nhân Hiếu Khâm Minh Thánh Vũ Hoàng Đế
không có[15]Lý Phật Tử[16]
(李佛子)
Người trong họ Lý Nam Đế[16]555[aa]602[15]
 Lý Sư Lợi[ab]không có[17]không có[17]không có[17]Lý Sư Lợi[17]Con Hậu Lý Nam Đế[17]602603

Họ Mai (713–723)[sửa | sửa mã nguồn]

ẩn
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[16]Tên húyThế thứTrị vì
không khungMai Hắc Đế[18]không cóĐại Đế,
Hắc Đế[ac]
không cóMai Thúc Loan,[18]
(梅叔鸞)
Mai Huyền Thành,[19]
Mai Lập Thành,[20]
Mai Thúc Yên,[21]
Mai Phượng.[ad]
Con Mai Hoàn, sáng lập triều đại.713'[ae]722[18]
 Mai Thiếu Đế[af]không cókhông cókhông cóMai Thúc Huy,
Mai Bảo Sơn
Con út Mai Hắc Đế, em song sinh với Bạch Đầu Đế.722723
 Bạch Đầu Đế[af]không cókhông cókhông cóMai Kỳ SơnCon thứ hai Mai Hắc Đế, anh song sinh với Mai Thiếu Đế.723723

Chính quyền họ Mai cũng là cuộc khởi nghĩa chưa kịp ổn định, sử sách chỉ ghi chép vài dòng sơ sài nhưng vì tôn vinh vấn đề chống ngoại xâm nên cũng được liệt vào danh sách vua Việt Nam.

Họ Phùng (779–791)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungThủ lĩnh[18]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húy[18]Thế thứ[18]Trị vì
TuongPhungHung.jpgPhùng Hưng[ag]không cóBố Cái Đại Vương[ah]không cóPhùng Hưng
(馮興),
Phùng Cự Lão
con Phùng Hạp Khanh, thế tập Biên Khố Di Tù Trưởng766[ai]791[18]
 Phùng An[aj]không cókhông cókhông cóPhùng Ancon Phùng Hưng791791

Thời kỳ tự chủ[sửa | sửa mã nguồn]

Họ Khúc (905–923) hoặc (905–930)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Chân dungTiết độ sứ[22]Tôn hiệu[22]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứTrị vì
 Khúc Tiên Chủ[ak]Tiên Chủ[al]Tiên Vươngkhông cóKhúc Thừa Dụ[22]
(曲承裕)
Mở màn nền tự chủ[22]905907[22]
 Khúc Trung Chủ[ak]Trung Chủ[al]Trung Vươngkhông cóKhúc Hạo,[22]
(曲顥)
Khúc Thừa Hạo[23]
Con Khúc Thừa Dụ[22]907917[22]
 Khúc Hậu Chủ[ak]Hậu Chủ[al]Hậu Vươngkhông cóKhúc Thừa Mỹ[23]
(曲承美)
Khúc Toàn Mỹ
Con Khúc Hạo[23]917923[23]
930[24]

Họ Dương (931–937)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungTiết độ sứ[23]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
 Dương Chính Công[ak]không cókhông cókhông cóDương Đình Nghệ,[22]
(楊廷藝)
Dương Diên Nghệ[25]
(楊筵藝)
Khôi phục nền tự chủ; nha tướng của Khúc Hạo931937

Họ Kiều (937–938)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Chân dungTiết độ sứ[23]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
 Kiều Công Tiễn[ak]không cókhông cókhông cóKiều Công Tiễn,[23]
9矯公羨)
Kiểu Công Tiễn,[22]
Kiểu Công Hạo,[25]
Con nuôi và nha tướng của Dương Đình Nghệ937938

Thời kỳ độc lập[sửa | sửa mã nguồn]

        Minh thuộc   Nam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn phân tranh  Pháp thuộc 
Trước độc lậpNhà Ngô Nhà ĐinhNhà Tiền LêNhà LýNhà TrầnNhà HồNhà Hậu Trần Nhà Hậu LêNhà MạcNhà Hậu LêNhà Tây SơnNhà NguyễnViệt Nam hiện đại
                 
             Chúa Trịnh    
             Chúa Nguyễn    
939   100912251400  142715271592 1789 18581945 

Nhà Ngô và Dương Tam Kha (939–966)[sửa | sửa mã nguồn]

    
9399651945 
Chân dungVua[22]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
Tượng Ngô Quyền.jpgTiền Ngô VươngTiên Chủkhông cókhông cóNgô Quyền[22]Sáng lập triều đại; nha tướng và con rể Dương Đình Nghệ939944
 Dương Bình Vương[am]không cóTrương Dương Công[an]không cóDương Tam Kha,[22]
Dương Chủ Tướng,[26]
Dương Thiệu Hồng[27]
Con trai Dương Đình Nghệ944950
 Thiên Sách Vương[ao]không cókhông cókhông cóNgô Xương Ngập[22]Con trưởng Ngô Quyền951954
 Nam Tấn Vương[ao]không cókhông cókhông cóNgô Xương Tấn,[24]
Ngô Xương Văn[22]
Con thứ Ngô Quyền950965
 Ngô Sứ Quân[28]không cókhông cókhông cóNgô Xương Xí[22]Con Ngô Xương Ngập965[ap]966

Nhà Đinh (968–980)[sửa | sửa mã nguồn]

     
9399689801945 
Chân dungVua[29]Miếu hiệu[29]Thụy hiệuNiên hiệu[29]Tên húyThế thứ[29]Trị vì[29]
VuaDinhTienHoang.jpgĐinh Tiên Hoàng[aq]không cóTiên Hoàng Đế[ar]
Đại Thắng Minh Hoàng Đế
Thái Bình (970-979)Đinh Bộ Lĩnh,[29]
Đinh Hoàn[as]
Sáng lập triều đại; con nuôi Sứ quân Trần Minh Công968979
Dinhtoan.jpgĐinh Phế Đế[at]không cóPhế Đế[au]
Thiếu Đế
Thái Bình[av] (979-980)Đinh Toàn,[29]
Đinh Tuệ[30]
Con út Đinh Tiên Hoàng979980

Nhà Tiền Lê (980–1009)[sửa | sửa mã nguồn]

     
93998010091945 
Chân dungVua[29]Miếu hiệu[31]Thụy hiệu[29]Niên hiệu[29]Tên húyThế thứ[29]Trị vì[29]
Le Dai Hanh.jpgLê Đại Hành[aw]không có[ax]Đại Hành Hoàng Đế[ay]
Minh Càn Ứng Vận Thần Vũ Thăng Bình Chí Nhân Quảng Hiếu Hoàng đế
Thiên Phúc (980–988)
Hưng Thống (989–993)
Ứng Thiên (994–1005)
Lê Hoàn[31]Sáng lập triều đại, Phó vương nhiếp chính thời Đinh Phế Đế9801005
 Lê Trung TôngTrung Tôngkhông cóỨng Thiên[av] (1005–1005)Lê Long Việt[31]Con thứ Lê Đại Hành10051005
Lelongdinh.jpgLê Ngọa Triềukhông có[az]Khai Thiên Ứng Vận Thánh Văn Thần Vũ Tắc Thiên Sùng Đạo Đại Thắng Minh Quang Hiếu Hoàng Đế
Ngọa Triều Hoàng Đế[ba]
Ứng Thiên[av] (1005–1007)
Cảnh Thụy (1008–1009)
Lê Long Đĩnh,[29]
Lê Chí Trung[27]
Con thứ năm Lê Đại Hành10051009

Nhà Lý (1009–1225)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939101012261945 
 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Tượng Lý Thái Tổ.jpgLý Thái Tổ[bb]Thái Tổ[32]Thần Vũ Hoàng Đế[32]Thuận Thiên (1010–1028)[32]Lý Công Uẩn[32]Sáng lập triều đại. Nguyên là Điện tiền Chỉ huy sứ và là Phò mã trưởng Lê Đại Hành[32]1009[32]1028[32]
LýTháiTông.jpgLý Thái Tông[bc]Thái Tông[32]Từ Hiếu Hoàng đế[bd]Thiên Thành (1028–1033),[32]
Thông Thụy (1034–1038),[32]
Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041),[32]
Minh Đạo (1042–1043),[32]
Thiên Cảm Thánh Vũ (1044–1048),[32]
Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054).[32]
Lý Phật Mã,[32]
Lý Đức Chính[32]
Con trưởng Lý Thái Tổ[32]10281054[32]
Lý Thánh Tông.JPGLý Thánh TôngThánh TôngThánh Thần Hoàng đế[be][33]Long Thụy Thái Bình (1054–1058),[33] Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065),[33]
Long Chương Thiên Tự (1066–1068),[33]
Thiên Huống Bảo Tượng (1068–1069),[33]
Thần Vũ (1069–1072).[33]
Lý Nhật Tôn[33]Con trưởng Lý Thái Tông[33]10541072[33]
Lý Nhân Tông.JPGLý Nhân Tông[bf]Nhân TôngHiếu Từ Thánh Thần Văn Vũ Hoàng Đế[33]Thái Ninh (1072–1076),[34]
Anh Vũ Chiêu Thắng (1076–1084),[34]
Quảng Hựu (1085–1092),[34]
Hội Phong (1092–1100),[35]
Long Phù (1101–1109),[35]
Hội Tường Đại Khánh (1110–1119),[35]
Thiên Phù Duệ Vũ (1120–1126),[35]
Thiên Phù Khánh Thọ (1127).[35]
Lý Càn Đức[33]Con trưởng Lý Thánh Tông[33]10721127[35]
Lý Thánh Tông.jpgLý Thần Tông[bg]Thần TôngQuảng Văn Sùng Hiếu Khâm Minh Văn Vũ Hoàng Đế[33]Thiên Thuận (1128–1132),[35]
Thiên Chương Bảo Tự (1133–1138)[35]
Lý Dương Hoán[33]con Sùng Hiền Hầu, cháu nội Lý Thánh Tông[33]11271138[35]
LýAnhTông.jpgLý Anh Tông[bh]Anh TôngChí Hiếu Hoàng Đế[bi][36]Thiệu Minh (1138–1139),[35]
Đại Định (1140–1162),[35]
Chính Long Bảo Ứng (1163–1173),[37]
Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175)[37]
Lý Thiên Tộ[36]Con thứ Lý Thần Tông[36]11381175[37]
LýCaoTông.jpgLý Cao TôngCao TôngQuang Hiếu Hoàng Đế[36][bj]Trinh Phù (1176–1185),[37]
Thiên Tư Gia Thụy (1186–1201),[37]
Thiên Gia Bảo Hựu (1202–1204),[37]
Trị Bình Long Ứng (1205–1210)[37]
Lý Long Cán[38]
Lý Long Trát[36]
Con thứ 6 Lý Anh Tông[36]11761204[37]
 Lý Thẩm[bk][bl]không có[37]không có[37]không có[37]Lý Thẩm[37]Con thứ Lý Cao Tông[37]12091209[37]
VuaLýHuệTông.jpgLý Huệ Tông[bm]Huệ TôngHoành Hiếu Hoàng đế[36][bn]Kiến Gia (1211–1224)[37]Lý Sảm,[36]
Lý Hạo Sảm[37]
Con trưởng Lý Cao Tông[37]12111224[37]
 Lý Nguyên Vương[bl][bo]không cóNguyên Vương[bp]
Văn Vương
Càn Ninh (1214–1216)[39]không rõ[39]Con thứ Lý Anh Tông[39]12141216[39]
 Lý Chiêu Hoàng[bq]không có[39]Chiêu Hoàng[br]Thiên Chương Hữu Đạo (1224–1225)[39]Lý Phật Kim,[36]
Lý Thiên Hinh[39]
Con gái Lý Huệ Tông, vợ Trần Thái Tông[39]12241225[39]

Nhà Trần (1225–1400)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939122514001945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
không khungTrần Thái Tông[bs]Thái Tông[40]
Thiện Hoàng
Văn Hoàng
Thống Thiên Ngự Cực Long Công Hậu Đức Hiền Công Hựu Thuận Thánh Văn Thần Vũ Hiếu Nguyên Hoàng Đế[40]Kiến Trung (1225–1232)[40]
Thiên Ứng Chính Bình (1232–1351)[40]
Nguyên Phong (1251–1258)[40]
Trần Cảnh[40]
Trần Bồ[40]
Trần Quang Bỉnh[41]
Trần Nhật Cảnh[42]
Sáng lập triều đại, chồng và anh họ Lý Chiêu Hoàng[40]12251258[40]
không khungTrần Thánh Tông[bt]Thánh Tông[40]
Nhân Hoàng
Huyền Công Thịnh Đức Nhân Minh Văn Vũ Tuyên Hiếu Hoàng Đế[40]Thiệu Long (1258–1272)[40]
Bảo Phù (1273–1278)[40]
Trần Hoảng[40]
Trần Uy Hoảng[42]
Trần Quang Bính[41]
Trần Nhật Huyên[41]
Con thứ hai Trần Thái Tông[40]12581279[40]
Trần Nhân Tông.jpgTrần Nhân Tông[bu]Nhân Tông[43]
Hiếu Hoàng
Pháp Thiên Sùng Đạo Ứng Thế Hóa Dân Long Từ Hiển Hiệu Thánh Văn Thần Vũ Nguyên Minh Duệ Hiếu Hoàng Đế[43]Thiệu Bảo (1278–1285)[43]
Trùng Hưng (1285–1293)[43]
Trần Khâm[43]
Trần Nhật Tuấn[41]
Con trưởng Trần Thánh Tông[43]12781293[43]
Trần Anh Tông TLĐSXSĐ.jpgTrần Anh Tông[bv]Anh Tông[43]
Anh Hoàng
Hiển Văn Duệ Vũ Khâm Minh Nhân Hiếu Hoàng Đế[43]Hưng Long (1293–1314)[43]Trần Thuyên[43]
Trần Nhật 㷃[41]
Trần Nhật 𤊞[42]
Con trưởng Trần Nhân Tông12931314[43]
CDVTranMinhTongjpg1333297930.jpgTrần Minh Tông[bw]Minh Tông[44]
Ninh Hoàng
Chương Nghiêu Văn Triết Hoàng Đế[44]Đại Khánh (1314–1323)[44]
Khai Thái (1324–1329)[44]
Trần Mạnh[44]
Trần Thánh Sinh[bx]
Trần Nhật Khoáng[41]
Con thứ tư Trần Anh Tông[44]13141329[44]
không khungTrần Hiến Tông[by]Hiến Tông[44]
Triết Hoàng
[44] Thể Nguyên Ngự Cực Duệ Thánh Chí Hiếu Hoàng ĐếKhai Hựu (1329–1341)[44]Trần Vượng[44]
Trần Thiên Kiến
[44] Trần Nhật 㷆[41]
Con trưởng Trần Minh Tông[44]13291341[44]
Statue of emperor Trần Dụ Tông.jpgTrần Dụ Tông[bz]Dụ Tông[44]
Dụ Hoàng
Thống Thiên Thể Đạo Nhân Minh Quang Hiếu Hoàng đế[44]Thiệu Phong (1341–1357)[44]
Đại Trị (1358–1369)[44]
Trần Hạo[44]
Trần Nhật Khuê[45]
Con thứ mười Trần Minh Tông, dòng hoàng đích tử[44]13411369[44]
 Đại Định Đế[ca]không có[44]Hôn Đức Công[cb]Đại Định (1369–1370)[44]Trần Nhật Lễ[44]
Dương Nhật Lễ[44]
Trần Nhật Kiên[45]
Con riêng của chị dâu Trần Dụ Tông[44]13691370[44]
 Trần Nghệ Tông[cc]Nghệ Tông[46]
Nghệ Hoàng
Nghĩa Hoàng
Quang Nhiên Anh Triết Hoàng Đế[46]
Thể Thiên Kiến Cực Thuần Hiếu Hoàng Đế
Thiệu Khánh (1370–1372)[44]Trần Phủ[46]
Trần Thúc Minh[45]
Con thứ ba Trần Minh Tông13701372[44]
 Trần Duệ Tông[cd]Duệ Tông[44]
Khâm Hoàng
Kế Thiên Ứng Vận Nhân Minh Khâm Hiếu Hoàng ĐếLong Khánh (1373–1377)[44]Trần Kính[44]
Trần Nhật Đoan[45]
Con thứ 11 Trần Minh Tông[44]13721377[44]
 Trần Phế Đế[ce]Giản Hoàng[46]Phế Đế[au]Xương Phù (1377–1388)[46]Trần Hiện[46]
Trần Nhật Vĩ[45]
Con thứ Trần Duệ Tông[46]13771388[46]
 Trần Thuận Tông[cf]Thuận Tông[46]
Nguyên Hoàng
không có[46]Quang Thái (1388–1398)[46]Trần Ngung[46]
Trần Nhật Hỗn[45]
Con thứ của Trần Nghệ Tông[46]13881398[46]
 Trần Thiếu Đế[46]không có[46]Thiếu Đế[cg]Kiến Tân (1398–1400)[46]Trần An[46]Con trưởng Trần Thuận Tông, cháu ngoại Hồ Quý Ly[46]13981400[46]

Nhà Hồ (1400–1407)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939140014071945 
Chân dungVua[46]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[46]Tên húyThế thứ[46]Trị vì[46]
không khungHồ Quý Ly[ch]Quốc TổChương HoàngThánh Nguyên (1400)Hồ Quý Ly
Hồ Nhất Nguyên
Lê Quý Ly
Lê Nhất Nguyên
Sáng lập triều đại, phò mã Trần Minh Tông, ông ngoại Trần Thiếu Đế14001400
không khungHồ Hán Thươngkhông có[46]không có[46]Thiệu Thành (1401–1402)
Khai Đại (1403–1407)
Hồ Hán Thương[46]
Lê Hán Thương[46]
Hồ Hỏa[45]
Con thứ Hồ Quý Ly14001407

Chống Bắc thuộc lần IV[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hậu Trần (1407–1414)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939140714131945 
Chân dungVua[47]Miếu hiệu[47]Thụy hiệu[47]Niên hiệu[47]Tên húy[47]Thế thứ[47]Trị vì[47]
 Giản Định Đế[ci]không cóGiản Định Hoàng ĐếHưng Khánh (1407–1409)Trần Ngỗi,
Trần Quỹ
Con trai thứ Trần Nghệ Tông14071409
 Trùng Quang Đếkhông cókhông cóTrùng Quang (1409–1414)Trần Quý Khoáng,
Trần Quý Khoách
Cháu nội Trần Nghệ Tông14091414

Thực ra nhà Hậu Trần là một cuộc khởi nghĩa thất bại, chưa ổn định chỉ mang tính chất cục bộ nhưng do đề cao việc chống giặc ngoại xâm cho nên sử sách bỏ qua sự trung lập mà vẫn xem như một triều đại.

Khởi nghĩa Lam Sơn (1418–1427)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[48]Miếu hiệu[49]Thụy hiệu[49]Niên hiệu[49]Tên húyTrị vì[48]
 Trần Cảo[cj]không cókhông cóThiên Khánh (1426-1428)Trần Cảo,[48]
Trần Địch,[48]
Trần Cao,[49]
Trần Hồ Ông[49]
14261428

Thời kỳ tái độc lập[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê sơ (1428–1527)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939142815271945 
Chân dungVuaMiếu hiệuTôn hiệu hoặc Thụy hiệu[ck]Niên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Le Loi statue.JPGLê Thái Tổ[cl]Thái Tổ[48]
Lam Sơn động chủ
Thống Thiên Khải Vận Thánh Đức Thần Công Duệ Văn Anh Vũ Khoan Minh Dũng Trí Hoàng Nghĩa Chí Minh Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[48]Thuận Thiên (1428–1433)[48]Lê Lợi[48]Sáng lập triểu đại[48]1428[48]1433[48]
không khungLê Thái Tông[cm]Thái Tông[50]
Quế Lâm động chủ
Kế Thiên Thể Đạo Hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Triết Chiêu Hiến Kiến Trung Văn Hoàng Đế[50]Thiệu Bình (1434–1439)[50]
Đại Bảo (1440-1442)[50]
Lê Nguyên Long[50]
Lê Lân[45]
Con thứ hai Lê Thái Tổ[50]14331442[50]
không khungLê Nhân TôngNhân Tông[50]Khâm Văn Nhân Hiếu Tuyên Minh Thông Duệ Tuyên Hoàng Đế[51]Thái Hòa (1443–1453)[50]
Diên Ninh (1454–1459)[50]
Lê Bang Cơ[50]
Lê Cơ Long
Lê Tuấn[52]
Con thứ ba Lê Thái Tông[50]14421459[50]
 Lạng Sơn Vương[cn]không có[50]Lệ Đức Hầu[co]Thiên Hưng (1459–1460)[50]Lê Nghi Dân[50]
Lê Tông[52]
Con trưởng Lê Thái Tông[50]14591460[50]
Lê Thánh Tông.jpgLê Thánh Tông[cp]Thánh Tông[51]
Thiên Nam động chủ
Sùng Thiên Quảng Vận Cao Minh Quang Chính Chí Đức Đại Công Thánh Văn Thần Vũ Đạt Hiếu Thuần Hoàng Đế[53]Quang Thuận (1460–1469)[51]
Hồng Đức (1470–1497)[51]
Lê Tư Thành[51]
Lê Hạo[45]
Con thứ tư Lê Thái Tông[51]14601497[53]
không khungLê Hiến Tông[cq]Hiến Tông[53]
Thượng Dương động chủ
Thể Thiên Ngưng Đạo Mậu Đức Chí Chiêu Văn Thiệu Vũ Tuyên Triết Khâm Thành Chương Hiếu Duệ Hoàng Đế[53]Cảnh Thống (1497–1504)[53]Lê Tranh[53]
Lê Sanh[53]
Lê Huy[53]
Lê Tăng[45]
Con trưởng Lê Thánh Tông14971504[53]
 Lê Túc Tông[cr]Túc Tông[53]
Tự Hoàng
Chiêu Nghĩa Hiển Nhân Ôn Cung Uyên Mặc Hiếu Doãn Cung Khâm Hoàng Đế[53]Thái Trinh (1504)[53]Lê Thuần[53]Con thứ ba Lê Hiến Tông15041504[53]
 Lê Uy Mục[cs]Quỳnh Đô động chủ[54]Uy Mục Đế[54]Đoan Khánh (1505–1509)[53]Lê Tuấn[53]
Lê Huyên[53]
Con thứ hai Lê Hiến Tông[53]15041509[53]
không khungLê Tương Dực[ct]Nhân Hải động chủ[54]Tương Dực Đế[54]Hồng Thuận (1510–1516)[54]Lê Oánh[55]
Lê Oanh[55]
Lê Dinh[54]
Lê Trừu[54]
Con Lê Đức Tông, cháu nội Lê Thánh Tông[54]15091516[54]
 Lê Quang Trị[cu][cv]không có[54]không có[54]không có[54]Lê Quang Trị[54]Con Lê Doanh, cháu nội Lê Đức Tông, cháu gọi Lê Tương Dực bằng bác[54]15161516[54]
không khungLê Chiêu Tông[cw]Chiêu Tông[54]Thần Hoàng Đế[54]Quang Thiệu (1516-1525)[54]Lê Y[54]
Lê Huệ[54]
Anh họ Lê Quang Trị, chắt Lê Thánh Tông[54]15161525[54]
 Lê Bảng[cv][cx]không có[54]không có[54]Đại Đức (1518–1519)[54]Lê Bảng[54]Con Lê Lộc, Lộc là cháu nội Lê Khắc Xương, Khắc Xương là anh của Lê Thánh Tông[54]15181519[54]
 Lê Do[cv][cy]không có[54]không có[54]Thiên Hiến (1519)[54]Lê Do[54]
Lê Dữu[56]
Em cùng mẹ với Lê Bảng[54]15191519[54]
không khungLê Cung Hoàng[cz]không có[54]Cung Hoàng Đế[54]Thống Nguyên (1522–1527)[54]Lê Xuân[54]
Lê Lự[54]
Lê Khánh[57]
Em Lê Chiêu Tông[54]1522[da]1527[54]

Thời kỳ chia cắt[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc triều – Nhà Mạc (1527–1592) và thời kỳ Cao Bằng (1592-1683)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939152715921945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
An Nan Lai Wei Tu Ce.JPGMạc Thái Tổ[db]Thái Tổ[54]Nhân Minh Cao Hoàng Đế[58]Minh Đức (1527–1530)[54]Mạc Đăng Dung[54]Cháu 7 đời Mạc Đĩnh Chi, sáng lập triều đại[58]1527[54]1530[54]
Statue of Emperor Mạc Thái Tông.jpgMạc Thái Tông[dc]Thái Tông[54]Khâm Triết Văn Hoàng Đế[59]Đại Chính (1530–1540)[59]Mạc Đăng Doanh[59]
Mạc Phương Doanh[45]
Con trưởng Mạc Thái Tổ[59]15301540[59]
 Mạc Hiến TôngHiến Tông[60]Hiển Hoàng Đế[60]Quảng Hòa (1540–1546)[60]Mạc Phúc Hải[60]
Mạc Đức Nguyên[60]
Con trưởng Mạc Thái Tông[60]15401546[60]
 Mạc Chính Trung[dd]không có[61]không có[61]không có[61]Mạc Chính Trung[61]Em Mạc Thái Tông[61]15461547[62]
Statue of Emperor Mạc Tuyên Tông.jpgMạc Tuyên TôngTuyên Tông[62]Anh Nghị Hoàng Đế

Duệ Hoàng Đế[62]

Vĩnh Định (1547)[62]
Cảnh Lịch (1548–1553)[62]
Quang Bảo (1554–1561)[62]
Mạc Phúc Nguyên[62]Con Mạc Hiến Tông[62]15461561[62]
Statue of Emperor Mạc Mậu Hợp.jpgMạc Mục Tông
Mạc Anh Tổ
Mục Tông[63]
Anh Tổ[64]
An Thiên Huy Địa Trang Văn Cẩn Vũ Bình Định Huệ Cương Hiếu Tĩnh Hoàng Đế[64]Thuần Phúc (1562–1565)[65]
Sùng Khang (1566–1577)[65]
Diên Thành (1578–1585)[65]
Đoan Thái (1586–1587)[65]
Hưng Trị (1588–1590)[65]
Hồng Ninh (1591–1592)[65]
Mạc Mậu Hợp[65]Con trai Mạc Tuyên Tông[65]15611592[65]
 Mạc Cảnh TôngCảnh Tông[64]Khai Thiên Xung Địa An Văn Đoạt Vũ Thành Hoàng Đế[64]Vũ An (1592–1592)[66]Mạc Toàn[66]Con thứ Mạc Mậu Hợp[66]15921592[66]
 Mạc Mẫn Tông[de]Mẫn Tông[64]Hoài Nghị Minh Huấn Trinh Hoàng Đế[64]Bảo Định (1592–1593)[66]
Khang Hựu (1593–1593)[66]
Mạc Kính Chỉ[66]
Mạc Kính Bang[45]
Con trưởng Mạc Kính Điển, cháu nội Mạc Thái Tông[66]15921593[66]
 Mạc Đại Tông[df]Đại Tông[64]Khởi Thiên Đĩnh Địa Khắc Văn Định Vũ Linh Hoàng Đế[64]Càn Thống (1593–1625)Mạc Kính CungCon thứ 7 Mạc Kính Điển15921625
 Mạc Quang TổQuang Tổ[64]Hoà Thiên Phù Địa Độ Văn Khánh Vũ Huệ Nguyên Hoàng Đế[64]Long Thái (1623–1638)Mạc Kính KhoanCháu nội Mạc Kính Điển16231638
 Mạc Minh TôngMinh Tông[64]Trang Thiên Huệ Địa Cảnh Văn Di Vũ Khai Hoàng Đế[64]Thuận Đức (1638–1677)Mạc Kính Vũ
Mạc Kính Hoàn
Mạc Kính Diệu[67]
Con Mạc Kính Khoan16381677
 Mạc Quý TôngQuý Tông[64]Hoàn Thiên Thanh Địa Đoạt Văn Dương Vũ Huệ Đại Vương[64]Vĩnh Xương (1677–1681)[67]Mạc Kính Hẻ[68]
Mạc Kính Thụy[69]
Mạc Nguyên Thanh[dg]
Con Mạc Kính Vũ[68]1677[dh]1681
 Mạc Đức TôngĐức Tông[64]Thiên Địa Đại Bảo Văn Vũ Độ Đại Vương[64]không cóMạc Kính Quang[69]
Mạc Kính Tiêu[68]
Mạc Kính Hoảng[67]
Con Mạc Kính Vũ, em Mạc Nguyên Thanh[69]1681[di]1683[dj]

Nam triều – Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê Trung hưng (1533–1789)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939153317891945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
không khungLê Trang Tông[dk]Trang Tông[70]Dụ Hoàng Đế[70]Nguyên Hòa (1533–1548)[70]Lê Ninh[70]
Lê Huyến[70]
Lê Duy Ninh[45]
Được cho là con Lê Chiêu Tông[70][dl]1533[70]1548[70]
 Lê Trung TôngTrung Tông[70]Vũ Hoàng Đế[70]Thuận Bình (1548–1556)[70]Lê Huyên[70]
Lê Duy Huyên[45]
Con Lê Trang Tông[70]15481556[70]
 Lê Anh TôngAnh Tông[70]Tuấn Hoàng Đế[70]Thiên Hựu (1556-1557)[70]
Chính trị (1558–1571)[70]
Hồng Phúc (1572–1573)[70]
Lê Duy Bang[70]Cháu 6 đời của Lê Trừ, anh Lê Thái Tổ[dm]15561573[70]
 Lê Thế Tông[dn]Thế Tông[66]Nghị Hoàng Đế[66]Gia Thái (1573–1577)[66]
Quang Hưng (1578–1599)[66]
Lê Đàm[71]
Lê Duy Đàm[66]
Con thứ năm Lê Anh Tông[66]15731599[66]
 Lê Kính Tông[do]Kính Tông[72]Huệ Hoàng Đế[72]
Giản Huy Đế[73]
Thận Đức (1600-1600)[72]
Hoằng Định (1601-1619)[72]
Lê Duy Tân[72]Con thứ Lê Thế Tông[72]15991619[72]
Lê Thần Tông.JPGLê Thần Tông[dp]Thần Tông[72]Uyên Hoàng Đế[72]Vĩnh Tộ (1620––1628)[72]
Đức Long (1629–1634)[72]
Dương Hoà (1635–1643)[72]
Lê Duy Kỳ[72]Con trưởng Lê Kính Tông[72]16191643[72]
 Lê Chân TôngChân Tông[72]Thuận Hoàng Đế[72]Phúc Thái (1643–1649)[72]Lê Duy Hựu[72]
Lê Duy Đề[68]
Con trưởng Lê Thần Tông[72]16431649[72]
không khungLê Thần Tông[dp]Thần Tông[74]Uyên Hoàng Đế[74]Khánh Đức (1649–1652)[74]
Thịnh Đức (1653–1657)[74]
Vĩnh Thọ (1658–1661)[74]
Vạn Khánh (1662)[74]
Lê Duy Kỳ[74]Làm vua lần 2[75]16491662[74]
 Lê Huyền Tông[dq]Huyền Tông[76]Mục Hoàng Đế[76]Cảnh Trị (1663–1671)[76]Lê Duy Vũ[76]
Lê Duy Hy[68]
Con thứ Lê Thần Tông[76]16631671[76]
 Lê Gia Tông[dr]Gia Tông[76]Mỹ Hoàng Đế[76]Dương Đức (1672––1673)[76]
Đức Nguyên (1674-1675)[76]
Lê Duy Cối[76]
Lê Duy Khoái[77]
Con thứ Lê Thần Tông[76]16711675[76]
 Lê Hy Tông[ds]Hy Tông[78]Chương Hoàng Đế[78]Vĩnh Trị (1676-1680)[77]
Chính Hòa (1680-1705)[77]
Lê Duy Hợp[68]
Lê Duy Hiệp[77]
Lê Duy Cáp[76]
con thứ tư Lê Thần Tông[76]16751705[77]
không khungLê Dụ Tông[dt]Dụ Tông[79]Hòa Hoàng Đế[79]Vĩnh Thịnh (1706-1719)[78]
Bảo Thái (1720-1729)[80]
Lê Duy Đường[80]
Lê Duy Tạo[68]
con trưởng Lê Hy Tông[81]17051729[80]
 Lê Duy Phườngkhông có[80]Hôn Đức Công[cb]Vĩnh Khánh (1729-1732)[80]Lê Duy Phường[80]con thứ Lê Dụ Tông[80]17291732[80]
 Lê Thuần Tông[du]Thuần Tông[80]Giản Hoàng Đế[80]Long Đức (1732-1735)[80]Lê Duy Tường[80]
Lê Duy Hỗ[82]
con trưởng Lê Dụ Tông[80]17321735[80]
 Lê Ý Tông[dv]Ý Tông[83]Huy Hoàng Đế[83]Vĩnh Hựu (1735-1740)[84]Lê Duy Thận[79]
Lê Duy Chấn[85]
Lê Duy Hỗ[86]
con thứ 11 Lê Dụ Tông[79]17351740[84]
không khungLê Hiển Tông[dw]Hiển Tông[87]Vĩnh Hoàng Đế[87]Cảnh Hưng (1740-1786)[87]Lê Duy Diêu[84]
Lê Duy Đào[68]
con trưởng Lê Thuần Tông[84]17401786[87]
không khungLê Chiêu Thống[dx]Nghị Tông[68]Mẫn Hoàng Đế[dy]Chiêu Thống (1786-1789)[88]Lê Duy Kỳ[88][89]
Lê Duy Khiêm[86]
Lê Tư Khiêm[68]
con Lê Duy Vỹ, cháu đích tôn Lê Hiển Tông[88]17861789[90]

Đàng Ngoài - Chúa Trịnh (1545-1787)

     
939154517871945 
Chân dungTước hiệuMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[dz]Tên húyThế thứTrị vì
Trịnh Kiểm (2).jpgTrịnh Kiểm[ea]Thế Tổ[61]Minh Khang Thái Vương[61]không có[61]Trịnh Kiểm[61]con rể Nguyễn Kim[61]1545[70]1570[61]
 Trịnh Cối[eb]không có[61]Tuấn Đức Hầu,
Trung Quốc Công[ec]
không có[61]Trịnh Cối[61]con cả Trịnh Kiểm[61]15701570[61]
Trịnh Tùng.pngBình An Vương[ed]Thành Tổ[91]Triết Vương[91]không có[91]Trịnh Tùng[91]con thứ Trịnh Kiểm, chúa Trịnh đầu tiên[70]15701623[92]
Trịnh Tráng.pngThanh Đô Vương[ee]Văn Tổ[92]Nghị Vương[92]không có[92]Trịnh Tráng[92]con thứ hai Trịnh Tùng[92]16231657
Trịnh Tạc.pngTây Định Vương[ef]Hoằng Tổ[75]Dương Vương[75]không có[75]Trịnh Tạc[74]con thứ hai Trịnh Tráng[74]16571682[77]
Trịnh Căn.pngĐịnh Nam Vương[eg]Chiêu Tổ[75]Khang Vương[75]không có[75]Trịnh Căn[77]con trưởng Trịnh Tạc[77]16821709[78]
Trịnh Cương.pngAn Đô Vương[eh]Hy Tổ[75]Nhân Vương[75]không có[75]Trịnh Cương[78]chắt của Trịnh Căn, cháu Trịnh Vịnh, con Trịnh Bính[78]17091729[79]
Trịnh Giang.pngUy Nam Vương[ei]Dụ Tổ[75]Thuận Vương[75]không có[75]Trịnh Giang[83]
Trịnh Khương[83]
Trịnh 𣞪[68]
con trưởng Trịnh Cương[79]17291740[84]
Trịnh Doanh.pngMinh Đô Vương[ej]Nghị Tổ[75]Ân Vương[75]không có[75]Trịnh Doanh[93]con thứ Trịnh Cương, em Trịnh Giang[84]17401767[93]
Trịnh Sâm.pngTĩnh Đô Vương[ek]Thánh Tổ[75]Thịnh Vương[94]không có[94]Trịnh Sâm[94]con trưởng Trịnh Doanh[93]17671782[94]
Đặng Thị Huệ và Trịnh Cán.pngĐiện Đô Vương[el]không có[94]Xung Mẫn Vương[95]không có[94]Trịnh Cán[94]con thứ Trịnh Sâm[94]17821782[94]
Trịnh Khải.pngĐoan Nam Vương[em]không có[87]Anh Liệt Linh Vương[95]không có[87]Trịnh Khải[94]
Trịnh Tông[94]
con trưởng Trịnh Sâm[94]17821786[87]
Trịnh Bồng.pngÁn Đô Vương[en]không có[90]Huệ Định Công[eo]không có[90]Trịnh Bồng[87]con Trịnh Giang, anh họ Trịnh Sâm[87]17861787[90]

Đàng Trong - Chúa Nguyễn (1558-1777)

     
939155817771945 
Chân dungChúaMiếu hiệu[ep]Thụy hiệu[eq]Niên hiệu[dz]Tên húyThế thứTrị vì
 Tiên Vương[er]Liệt Tổ,
Thái Tổ[96][es]
Triệu Cơ Tùy Thống Khâm Minh Cung Ý Cần Nghĩa Đạt Lý Hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Dụ Hoàng Đế[96][et]không có[96]Nguyễn Hoàng[96]con út Nguyễn Kim[96]1558[97]1613[96]
Thế tử Nguyễn Phúc Nguyên ở Đàng Trong, thế kỷ 17.jpgSãi Vương[eu]
Phật Vương
Tuyên Tổ,
Hy Tông[98][ev]
Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Hoàng Đế[98][ew]không có[98]Nguyễn Phúc Nguyên[98]con trai thứ sáu Chúa Tiên[98]16131635[98]
 Thượng Vương[ex]Thần Tổ,
Thần Tông[99][ey]
Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Hoàng Đế[99][ez]không có[99]Nguyễn Phúc Lan[99]con trai thứ hai Chúa Sãi[99]16351648[99]
 Hiền Vương[fa]Nghị Tổ,
Thái Tông[100][fb]
Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần Công Hiếu Triết Hoàng Đế[100][fc]không có[100]Nguyễn Phúc Tần[100]
Nguyễn Phúc Cần
con trai thứ hai Chúa Thượng[100]16481687[100]
 Nghĩa Vương[fd]Anh Tông[101]Thiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ Tường Hiếu Nghĩa Hoàng Đế[101][fe]không có[101]Nguyễn Phúc Thái
Nguyễn Phúc Trăn
Nguyễn Phúc Ngàn[101]
con trai thứ hai Chúa Hiền[101]16871691[101]
 Minh Vương[ff]
Quốc Chúa
Hiển Tông[102]Anh Mô Hùng Lược Thánh Minh Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân Thứ Hiếu Minh Hoàng Đế[102][fg]không có[102]Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Phúc Tùng[102]
con trưởng Chúa Nghĩa[102]16911725[102]
 Ninh Vương[fh]Túc Tông[103]Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Hoàng Đế[103][fi]không có[103]Nguyễn Phúc Chú
Nguyễn Phúc Trú[104]
Nguyễn Phúc Thụ
Nguyễn Phúc Vượng[103]
con trưởng Chúa Minh[103]17251738[103]
 Vũ Vương[fj]Thế Tông[105]Kiền Cương Uy Đoán Thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng Đế[105]không có[105]Nguyễn Phúc Khoát[105]
Nguyễn Phúc Hiểu
con trưởng Chúa Ninh[105]17381765[105]
 Định Vương[fk]Duệ Tông[106]Thông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Hoàng Đế[106]không có[106]Nguyễn Phúc Thuần[106]
Nguyễn Phúc Hân
con trai thứ 16 Chúa Vũ[106]17651776[106]
 Tân Chính Vương[fl]không có[106]Cung Mẫn Anh Đoán Huyền Mặc Vĩ Văn Mục Vương[106][fm]không có[106]Nguyễn Phúc Dương[106]con Nguyễn Phúc Hiệu, cháu nội Chúa Vũ, em con chú với vua Gia Long[106]17761777[106]

Niên biểu Lê Trung hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn

Timeline Lê Trung Hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn PLY March 23.png

Nhà Nguyễn Tây Sơn (1778-1802)

     
939177818021945 
Chân dungVuaMiếu hiệu[107]Thụy hiệu[108]Niên hiệuTên húyThế thứ[107]Trị vì
NguyenNhac.jpgThái Đức[108]không cóMinh Đức Hoàng Đế[fn]Thái Đức (1778-1788)[108]Hồ Nhạc[108]
Nguyễn Nhạc[107]
Nguyễn Văn Nhạc[109]
con trưởng Hồ Phi Phúc, sáng lập triều đại1778[108]1788[fo]
Quang Trung statue 02.jpgQuang Trung[107]Thái TổVũ Hoàng Đế[107]
Trung Thuần Vương[68][fp]
Quang Trung (1788-1792)[107]Nguyễn Huệ[107]
Nguyễn Quang Bình[107]
Nguyễn Văn Huệ[109]
Hồ Thơm[108]
con thứ Hồ Phi Phúc, em Nguyễn Nhạc, con rể Lê Hiển Tông17881792[107]
 Nguyễn Quang Toản[107]không cókhông có[68][107]Cảnh Thịnh (1792-1801)[107]
Bảo Hưng (1801-1802)[107]
Nguyễn Quang Toản[107]
Nguyễn Trát[108]
con thứ Quang Trung, con rể Lê Hiển Tông17921802[107]

Thời kỳ tái thống nhất và chống Pháp thuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm: Danh sách hoàng đế nhà Nguyễn

Nhà Nguyễn (1802-1945)

    
93918021945 
Chân dungHoàng đếMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Emperor Gia Long.jpgGia Long[110]Thế Tổ[110]Khai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí Nhân Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[110]Gia Long (1802–1820)[110]Nguyễn Phúc Ánh[111]
Nguyễn Phúc Chủng[111]
Nguyễn Phúc Noãn[111]
Sáng lập triều đại. Con thứ ba của Nguyễn Phúc Luân, cháu nội Nguyễn Phúc Khoát, con rể Lê Hiển Tông[111]1802[fq]1820[110]
Minh Mang.gifMinh Mạng[112]Thánh Tổ[112]Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân Hoàng Đế[112]Minh Mạng (1820–1841)[112]Nguyễn Phúc Đảm[113]
Nguyễn Phúc Kiểu[113]
Con thứ tư Gia Long[113]18201841[112]
 Thiệu Trị[114]Hiến Tổ[114]Thiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chương Hoàng Đế[114]Thiệu Trị (1841–1847)[114]Nguyễn Phúc Miên Tông[115]
Nguyễn Phúc Tuyền[115]
Nguyễn Phúc Dung[115]
Con trưởng Minh Mạng[115]18411847[114]
Vua Tu Duc.jpgTự Đức[116]Dực Tông[116]Thể Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh Hoàng Đế[116]Tự Đức (1847–1883)[116]Nguyễn Phúc Hồng Nhậm[117]
Nguyễn Phúc Thì[117]
Con thứ Thiệu Trị[117]18471883[116]
 Dục Đức[fr]Cung Tông[fs]Huệ Hoàng Đế[fs]không có[118]Nguyễn Phúc Ưng Chân[118]
Nguyễn Phúc Ưng Ái[118]
Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Y, cháu nội Thiệu Trị, con nuôi Tự Đức[118]18831883[118]
Hiep Hoa.jpgHiệp Hòa[118]không có[118]Phế Đế[au][ft]Hiệp Hòa (1883)[118]Nguyễn Phúc Hồng Dật[118]
Nguyễn Phúc Thăng[118]
Con thứ 29 Thiệu Trị[118]18831883[118]
Vua Kien Phuc.jpgKiến Phúc[119]Giản Tông[120]Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị Hoàng Đế[120]Kiến Phúc (1883-1884)[119]Nguyễn Phúc Ưng Đăng[119]Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Cai, cháu nội Thiệu Trị[119]18831884[120]
Emperor Ham Nghi.jpgHàm Nghi[120]không có[120]Xuất Đế[fu]Hàm Nghi (1884–1885)[121]Nguyễn Phúc Ưng Lịch[120]
Nguyễn Phúc Minh[120]
Em trai Kiến Phúc[120]18841885[121]
Dong Khanh.jpgĐồng Khánh[122]Cảnh Tông[123]Hoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần Hoàng Đế[123]Đồng Khánh (1885–1889)[123]Nguyễn Phúc Ưng Kỷ[122]
Nguyễn Phúc Ưng Đường[122]
Nguyễn Phúc Ưng Thị[122]
Nguyễn Phúc Biện[122]
Chánh Mông[fv]
Con trưởng Nguyễn Phúc Hồng Cai, anh Kiến Phúc và Hàm Nghi[122]18851889[123]
Emperor Thanh Thai.jpgThành Thái[122]không có[124]Phế Đế[au][fw]Thành Thái (1889–1907)[124]Nguyễn Phúc Bửu Lân[122]
Nguyễn Phúc Chiêu[122]
Con Dục Đức[122]18891907[124]
Vua Duy Tan nho.jpgDuy Tân[125]không có[126]Phế Đế[au][fw]Duy Tân (1907–1916)[126]Nguyễn Phúc Vĩnh San[125]
Nguyễn Phúc Hoảng[125]
Con thứ Thành Thái[125]19071916[126]
越南阮朝弘宗宣皇帝阮福晙(启定1916年—1925年)31岁登基时的冕服照片(1916年).jpgKhải Định[127]Con trưởng Đồng Khánh[127]19161925[128]
Bảo Đại au pouvoir.jpgBảo Đại[fx]không có[129]không có[129]Bảo Đại (1925–1945)[129]Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy[129]
Nguyễn Phúc Thiển[129]
Con Khải Định[129]192519
Chân dungVua[3]Miếu hiệu[1]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[1]Tên húyThế thứ[1]Trị vì
 Kinh Dương Vươngkhông cóKinh Dương Vương[h]không cóLộc Tục[3]Khai sáng triều đại, con thứ Đế Minh, em Đế Nghi2879 TCN[1][i]2794

TCN

Lạc Long Quân & Âu Cơ - Tết 2009.jpgLạc Long Quânkhông cóLạc Long Quân[j]không cóSùng Lãm[3]Con Kinh Dương Vương2525

TCN

2253

TCN

 Hùng Vương (I)không cóHùng Quốc Vương[k]không cókhông rõCon trưởng Lạc Long QuânTK VII TCN[l][4][5]?
 Hùng Vương (II)không cóHùng Hiền Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (III)không cóHùng Lân Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (IV)không cóHùng Diệp Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (V)không cóHùng Hy Vương[k]không cókhông rõ ??
Mausoleum of Hung King.JPGHùng Vương (VI)không cóHùng Huy Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (VII)không cóHùng Chiêu Vương[k]không cóLang Liêu[6] ??
 Hùng Vương (VIII)không cóHùng Vĩ Vương[k]không cóThừa Vân Lang ??
 Hùng Vương (IX)không cóHùng Định Vương[k]không cóQuân Lang ??
 Hùng Vương (X)không cóHùng Uy Vương[k]không cóHùng Hải Lang ??
 Hùng Vương (XI)không cóHùng Trinh Vương[k]không cóHưng Đức Lang ??
 Hùng Vương (XII)không cóHùng Vũ Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương (XIII)không cóHùng Việt Vương[k]không cóTuấn Lang ??
 Hùng Vương (XIV)không cóHùng Anh Vương[k]không cóChân Nhân Lang ??
 Hùng Vương (XV)không cóHùng Triêu Vương[k]không cóCảnh Chiêu Lang ??
 Hùng Vương (XVI)không cóHùng Tạo Vươngkhông cóĐức Quân Lang ??
 Hùng Vương (XVII)không cóHùng Nghị Vương[k]không cókhông rõ ??
 Hùng Vương

(XVIII)

không cóHùng Duệ Vương[k]
Hùng Tuyền Vương[7]
không cókhông rõ ?258 TCN[3] hoặc 208 TCN
 Hùng Vương

(XIX)[8]

không cóHùng Kính Vương[k]không cóHuệ Lang ?6 năm[m]

Nhà Thục (257–208 TCN, hoặc 207–179 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[3]Miếu hiệu[3]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[3]Tên húy[3]Thế thứTrị vì
AnDuongVuong.jpgAn Dương Vươngkhông cóAn Dương Vương[n]không cóThục Phán
(蜀泮)
Hậu duệ Khai Minh thị nước Thục thời Xuân Thu Chiến Quốc,[3] con Thục Chế.[9]257 – 208TCN[3]
hoặc 207 – 179TCN[10]

Nhà Triệu (204–111 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[3]Miếu hiệu[2]Thụy hiệu[3]Niên hiệu[2]Tên húyThế thứ[10]Trị vì[3]
Zhao Tuo(Heyuan).JPGTriệu Vũ Vương[2]không có[o]Vũ Vương
Vũ Đế[p]
không cóTriệu Đà[3]Dòng dõi nước Triệu thời Chiến Quốc, khai sáng triều đại.[q]204137TCN
Si lü yu yi.JPGTriệu Văn Vương[2]không cóVăn Vương
Văn Đế[r]
không cóTriệu Hồ[10]
Triệu Muội[3]
Cháu nội Triệu Đà, con Triệu Trọng Thủy.137125TCN
 Triệu Minh Vương[2]không cóMinh Vươngkhông cóTriệu Anh Tề[3]Con Triệu Hồ125113TCN
 Triệu Ai Vương[2]không cóAi Vươngkhông cóTriệu Hưng[3]Con thứ Triệu Anh Tề113112TCN
 Triệu Dương Vương[2]không cóDương Vương
Thuật Dương Vương
Vệ Dương vương
Vệ Dương hầu[s]
không cóTriệu Kiến Đức[3]Con trưởng Triệu Anh Tề, anh Triệu Hưng.112111TCN

Nhà Triệu nếu trung lập thì là một triều đại chính thống của Việt Nam, còn nếu bỏ qua sự trung lập thì sẽ bị quy thành kẻ xâm lăng. Hiện trường hợp này vẫn còn đang tranh cãi, đa phần thư tịch cổ đều tính từ khi nhà Hán diệt nước Nam Việt là thời Bắc thuộc, tuy nhiên gần đây có sách lại tính từ khi Triệu Đà diệt nước Âu Lạc đã bắt đầu thời Bắc thuộc.[11] Vì người Trung Quốc cũng không coi chính thể này là triều đại của họ mà chỉ chép phụ vào phần liệt truyện,[12] cho nên tạm thời vẫn liệt kê ở đây như một triều đại nối tiếp hợp pháp của Việt Nam như nhà Nguyên nhà Thanh ở Trung Quốc.

Chống Bắc thuộc lần I, II và III[sửa | sửa mã nguồn]

Trưng Nữ Vương (40–43)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVuaThụy hiệu[13]Tôn hiệuNiên hiệu[13]Tên húyThế thứ[13]Trị vì[14]
HaiBaTrung.JPGTrưng Vương[14]không cóTrinh Linh Chi Phu Nhân[t]không cóTrưng Trắc[13]
(徵側)
Lạc Trắc[13]
Vợ Thi Sách, sáng lập triều đại4043

Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ngắn ngủi chưa kịp ổn định đã bị diệt vong, tuy nhiên vì do phụ nữ lãnh đạo, hơn nữa lại chống ngoại xâm nên cũng được sử sách đưa vào thành một triều đại của Việt Nam.

Nhà Tiền Lý và Triệu Việt Vương (544–603)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[15]Miếu hiệu[15]Thụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Emperor Ly Nam De.jpgLý Nam Đếkhông cóNam Đế,
Nam Việt Đế[u]
Thiên Đức (544–548)[15]Lý Bí[15]
Lý Bôn[15]
(李賁)
Nổi dậy tự lập, khai sáng triều đại[16]544[15]548[15]
Cuathanphu2.jpgTriệu Việt Vương[v]không cóNam Việt Quốc Vương,
Dạ Trạch Vương[w]
Thần Vũ Hoàng Đế
không có[15]Triệu Quang Phục[16]
(趙光復)
Con Thái phó Triệu Túc, được Lý Nam Đế giao toàn bộ quyền hành.[16]548571[15]
 Đào Lang Vương[x]không cókhông có[15]không có[15]Lý Thiên Bảo[15]Anh trai Lý Nam Đế[15]549555[15]
 Hậu Lý Nam Đế[y]không cóNam Đế[z]
Anh Liệt Nhân Hiếu Khâm Minh Thánh Vũ Hoàng Đế
không có[15]Lý Phật Tử[16]
(李佛子)
Người trong họ Lý Nam Đế[16]555[aa]602[15]
 Lý Sư Lợi[ab]không có[17]không có[17]không có[17]Lý Sư Lợi[17]Con Hậu Lý Nam Đế[17]602603

Họ Mai (713–723)[sửa | sửa mã nguồn]

ẩn
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[16]Tên húyThế thứTrị vì
không khungMai Hắc Đế[18]không cóĐại Đế,
Hắc Đế[ac]
không cóMai Thúc Loan,[18]
(梅叔鸞)
Mai Huyền Thành,[19]
Mai Lập Thành,[20]
Mai Thúc Yên,[21]
Mai Phượng.[ad]
Con Mai Hoàn, sáng lập triều đại.713'[ae]722[18]
 Mai Thiếu Đế[af]không cókhông cókhông cóMai Thúc Huy,
Mai Bảo Sơn
Con út Mai Hắc Đế, em song sinh với Bạch Đầu Đế.722723
 Bạch Đầu Đế[af]không cókhông cókhông cóMai Kỳ SơnCon thứ hai Mai Hắc Đế, anh song sinh với Mai Thiếu Đế.723723

Chính quyền họ Mai cũng là cuộc khởi nghĩa chưa kịp ổn định, sử sách chỉ ghi chép vài dòng sơ sài nhưng vì tôn vinh vấn đề chống ngoại xâm nên cũng được liệt vào danh sách vua Việt Nam.

Họ Phùng (779–791)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungThủ lĩnh[18]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húy[18]Thế thứ[18]Trị vì
TuongPhungHung.jpgPhùng Hưng[ag]không cóBố Cái Đại Vương[ah]không cóPhùng Hưng
(馮興),
Phùng Cự Lão
con Phùng Hạp Khanh, thế tập Biên Khố Di Tù Trưởng766[ai]791[18]
 Phùng An[aj]không cókhông cókhông cóPhùng Ancon Phùng Hưng791791

Thời kỳ tự chủ[sửa | sửa mã nguồn]

Họ Khúc (905–923) hoặc (905–930)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Chân dungTiết độ sứ[22]Tôn hiệu[22]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứTrị vì
 Khúc Tiên Chủ[ak]Tiên Chủ[al]Tiên Vươngkhông cóKhúc Thừa Dụ[22]
(曲承裕)
Mở màn nền tự chủ[22]905907[22]
 Khúc Trung Chủ[ak]Trung Chủ[al]Trung Vươngkhông cóKhúc Hạo,[22]
(曲顥)
Khúc Thừa Hạo[23]
Con Khúc Thừa Dụ[22]907917[22]
 Khúc Hậu Chủ[ak]Hậu Chủ[al]Hậu Vươngkhông cóKhúc Thừa Mỹ[23]
(曲承美)
Khúc Toàn Mỹ
Con Khúc Hạo[23]917923[23]
930[24]

Họ Dương (931–937)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungTiết độ sứ[23]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
 Dương Chính Công[ak]không cókhông cókhông cóDương Đình Nghệ,[22]
(楊廷藝)
Dương Diên Nghệ[25]
(楊筵藝)
Khôi phục nền tự chủ; nha tướng của Khúc Hạo931937

Họ Kiều (937–938)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Chân dungTiết độ sứ[23]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
 Kiều Công Tiễn[ak]không cókhông cókhông cóKiều Công Tiễn,[23]
9矯公羨)
Kiểu Công Tiễn,[22]
Kiểu Công Hạo,[25]
Con nuôi và nha tướng của Dương Đình Nghệ937938

Thời kỳ độc lập[sửa | sửa mã nguồn]

        Minh thuộc   Nam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn phân tranh  Pháp thuộc 
Trước độc lậpNhà Ngô Nhà ĐinhNhà Tiền LêNhà LýNhà TrầnNhà HồNhà Hậu Trần Nhà Hậu LêNhà MạcNhà Hậu LêNhà Tây SơnNhà NguyễnViệt Nam hiện đại
                 
             Chúa Trịnh    
             Chúa Nguyễn    
939   100912251400  142715271592 1789 18581945 

Nhà Ngô và Dương Tam Kha (939–966)[sửa | sửa mã nguồn]

    
9399651945 
Chân dungVua[22]Tôn hiệu[23]Thụy hiệu[22]Niên hiệu[22]Tên húyThế thứ[22]Trị vì[22]
Tượng Ngô Quyền.jpgTiền Ngô VươngTiên Chủkhông cókhông cóNgô Quyền[22]Sáng lập triều đại; nha tướng và con rể Dương Đình Nghệ939944
 Dương Bình Vương[am]không cóTrương Dương Công[an]không cóDương Tam Kha,[22]
Dương Chủ Tướng,[26]
Dương Thiệu Hồng[27]
Con trai Dương Đình Nghệ944950
 Thiên Sách Vương[ao]không cókhông cókhông cóNgô Xương Ngập[22]Con trưởng Ngô Quyền951954
 Nam Tấn Vương[ao]không cókhông cókhông cóNgô Xương Tấn,[24]
Ngô Xương Văn[22]
Con thứ Ngô Quyền950965
 Ngô Sứ Quân[28]không cókhông cókhông cóNgô Xương Xí[22]Con Ngô Xương Ngập965[ap]966

Nhà Đinh (968–980)[sửa | sửa mã nguồn]

     
9399689801945 
Chân dungVua[29]Miếu hiệu[29]Thụy hiệuNiên hiệu[29]Tên húyThế thứ[29]Trị vì[29]
VuaDinhTienHoang.jpgĐinh Tiên Hoàng[aq]không cóTiên Hoàng Đế[ar]
Đại Thắng Minh Hoàng Đế
Thái Bình (970-979)Đinh Bộ Lĩnh,[29]
Đinh Hoàn[as]
Sáng lập triều đại; con nuôi Sứ quân Trần Minh Công968979
Dinhtoan.jpgĐinh Phế Đế[at]không cóPhế Đế[au]
Thiếu Đế
Thái Bình[av] (979-980)Đinh Toàn,[29]
Đinh Tuệ[30]
Con út Đinh Tiên Hoàng979980

Nhà Tiền Lê (980–1009)[sửa | sửa mã nguồn]

     
93998010091945 
Chân dungVua[29]Miếu hiệu[31]Thụy hiệu[29]Niên hiệu[29]Tên húyThế thứ[29]Trị vì[29]
Le Dai Hanh.jpgLê Đại Hành[aw]không có[ax]Đại Hành Hoàng Đế[ay]
Minh Càn Ứng Vận Thần Vũ Thăng Bình Chí Nhân Quảng Hiếu Hoàng đế
Thiên Phúc (980–988)
Hưng Thống (989–993)
Ứng Thiên (994–1005)
Lê Hoàn[31]Sáng lập triều đại, Phó vương nhiếp chính thời Đinh Phế Đế9801005
 Lê Trung TôngTrung Tôngkhông cóỨng Thiên[av] (1005–1005)Lê Long Việt[31]Con thứ Lê Đại Hành10051005
Lelongdinh.jpgLê Ngọa Triềukhông có[az]Khai Thiên Ứng Vận Thánh Văn Thần Vũ Tắc Thiên Sùng Đạo Đại Thắng Minh Quang Hiếu Hoàng Đế
Ngọa Triều Hoàng Đế[ba]
Ứng Thiên[av] (1005–1007)
Cảnh Thụy (1008–1009)
Lê Long Đĩnh,[29]
Lê Chí Trung[27]
Con thứ năm Lê Đại Hành10051009

Nhà Lý (1009–1225)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939101012261945 
 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Tượng Lý Thái Tổ.jpgLý Thái Tổ[bb]Thái Tổ[32]Thần Vũ Hoàng Đế[32]Thuận Thiên (1010–1028)[32]Lý Công Uẩn[32]Sáng lập triều đại. Nguyên là Điện tiền Chỉ huy sứ và là Phò mã trưởng Lê Đại Hành[32]1009[32]1028[32]
LýTháiTông.jpgLý Thái Tông[bc]Thái Tông[32]Từ Hiếu Hoàng đế[bd]Thiên Thành (1028–1033),[32]
Thông Thụy (1034–1038),[32]
Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041),[32]
Minh Đạo (1042–1043),[32]
Thiên Cảm Thánh Vũ (1044–1048),[32]
Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054).[32]
Lý Phật Mã,[32]
Lý Đức Chính[32]
Con trưởng Lý Thái Tổ[32]10281054[32]
Lý Thánh Tông.JPGLý Thánh TôngThánh TôngThánh Thần Hoàng đế[be][33]Long Thụy Thái Bình (1054–1058),[33] Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065),[33]
Long Chương Thiên Tự (1066–1068),[33]
Thiên Huống Bảo Tượng (1068–1069),[33]
Thần Vũ (1069–1072).[33]
Lý Nhật Tôn[33]Con trưởng Lý Thái Tông[33]10541072[33]
Lý Nhân Tông.JPGLý Nhân Tông[bf]Nhân TôngHiếu Từ Thánh Thần Văn Vũ Hoàng Đế[33]Thái Ninh (1072–1076),[34]
Anh Vũ Chiêu Thắng (1076–1084),[34]
Quảng Hựu (1085–1092),[34]
Hội Phong (1092–1100),[35]
Long Phù (1101–1109),[35]
Hội Tường Đại Khánh (1110–1119),[35]
Thiên Phù Duệ Vũ (1120–1126),[35]
Thiên Phù Khánh Thọ (1127).[35]
Lý Càn Đức[33]Con trưởng Lý Thánh Tông[33]10721127[35]
Lý Thánh Tông.jpgLý Thần Tông[bg]Thần TôngQuảng Văn Sùng Hiếu Khâm Minh Văn Vũ Hoàng Đế[33]Thiên Thuận (1128–1132),[35]
Thiên Chương Bảo Tự (1133–1138)[35]
Lý Dương Hoán[33]con Sùng Hiền Hầu, cháu nội Lý Thánh Tông[33]11271138[35]
LýAnhTông.jpgLý Anh Tông[bh]Anh TôngChí Hiếu Hoàng Đế[bi][36]Thiệu Minh (1138–1139),[35]
Đại Định (1140–1162),[35]
Chính Long Bảo Ứng (1163–1173),[37]
Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175)[37]
Lý Thiên Tộ[36]Con thứ Lý Thần Tông[36]11381175[37]
LýCaoTông.jpgLý Cao TôngCao TôngQuang Hiếu Hoàng Đế[36][bj]Trinh Phù (1176–1185),[37]
Thiên Tư Gia Thụy (1186–1201),[37]
Thiên Gia Bảo Hựu (1202–1204),[37]
Trị Bình Long Ứng (1205–1210)[37]
Lý Long Cán[38]
Lý Long Trát[36]
Con thứ 6 Lý Anh Tông[36]11761204[37]
 Lý Thẩm[bk][bl]không có[37]không có[37]không có[37]Lý Thẩm[37]Con thứ Lý Cao Tông[37]12091209[37]
VuaLýHuệTông.jpgLý Huệ Tông[bm]Huệ TôngHoành Hiếu Hoàng đế[36][bn]Kiến Gia (1211–1224)[37]Lý Sảm,[36]
Lý Hạo Sảm[37]
Con trưởng Lý Cao Tông[37]12111224[37]
 Lý Nguyên Vương[bl][bo]không cóNguyên Vương[bp]
Văn Vương
Càn Ninh (1214–1216)[39]không rõ[39]Con thứ Lý Anh Tông[39]12141216[39]
 Lý Chiêu Hoàng[bq]không có[39]Chiêu Hoàng[br]Thiên Chương Hữu Đạo (1224–1225)[39]Lý Phật Kim,[36]
Lý Thiên Hinh[39]
Con gái Lý Huệ Tông, vợ Trần Thái Tông[39]12241225[39]

Nhà Trần (1225–1400)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939122514001945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
không khungTrần Thái Tông[bs]Thái Tông[40]
Thiện Hoàng
Văn Hoàng
Thống Thiên Ngự Cực Long Công Hậu Đức Hiền Công Hựu Thuận Thánh Văn Thần Vũ Hiếu Nguyên Hoàng Đế[40]Kiến Trung (1225–1232)[40]
Thiên Ứng Chính Bình (1232–1351)[40]
Nguyên Phong (1251–1258)[40]
Trần Cảnh[40]
Trần Bồ[40]
Trần Quang Bỉnh[41]
Trần Nhật Cảnh[42]
Sáng lập triều đại, chồng và anh họ Lý Chiêu Hoàng[40]12251258[40]
không khungTrần Thánh Tông[bt]Thánh Tông[40]
Nhân Hoàng
Huyền Công Thịnh Đức Nhân Minh Văn Vũ Tuyên Hiếu Hoàng Đế[40]Thiệu Long (1258–1272)[40]
Bảo Phù (1273–1278)[40]
Trần Hoảng[40]
Trần Uy Hoảng[42]
Trần Quang Bính[41]
Trần Nhật Huyên[41]
Con thứ hai Trần Thái Tông[40]12581279[40]
Trần Nhân Tông.jpgTrần Nhân Tông[bu]Nhân Tông[43]
Hiếu Hoàng
Pháp Thiên Sùng Đạo Ứng Thế Hóa Dân Long Từ Hiển Hiệu Thánh Văn Thần Vũ Nguyên Minh Duệ Hiếu Hoàng Đế[43]Thiệu Bảo (1278–1285)[43]
Trùng Hưng (1285–1293)[43]
Trần Khâm[43]
Trần Nhật Tuấn[41]
Con trưởng Trần Thánh Tông[43]12781293[43]
Trần Anh Tông TLĐSXSĐ.jpgTrần Anh Tông[bv]Anh Tông[43]
Anh Hoàng
Hiển Văn Duệ Vũ Khâm Minh Nhân Hiếu Hoàng Đế[43]Hưng Long (1293–1314)[43]Trần Thuyên[43]
Trần Nhật 㷃[41]
Trần Nhật 𤊞[42]
Con trưởng Trần Nhân Tông12931314[43]
CDVTranMinhTongjpg1333297930.jpgTrần Minh Tông[bw]Minh Tông[44]
Ninh Hoàng
Chương Nghiêu Văn Triết Hoàng Đế[44]Đại Khánh (1314–1323)[44]
Khai Thái (1324–1329)[44]
Trần Mạnh[44]
Trần Thánh Sinh[bx]
Trần Nhật Khoáng[41]
Con thứ tư Trần Anh Tông[44]13141329[44]
không khungTrần Hiến Tông[by]Hiến Tông[44]
Triết Hoàng
[44] Thể Nguyên Ngự Cực Duệ Thánh Chí Hiếu Hoàng ĐếKhai Hựu (1329–1341)[44]Trần Vượng[44]
Trần Thiên Kiến
[44] Trần Nhật 㷆[41]
Con trưởng Trần Minh Tông[44]13291341[44]
Statue of emperor Trần Dụ Tông.jpgTrần Dụ Tông[bz]Dụ Tông[44]
Dụ Hoàng
Thống Thiên Thể Đạo Nhân Minh Quang Hiếu Hoàng đế[44]Thiệu Phong (1341–1357)[44]
Đại Trị (1358–1369)[44]
Trần Hạo[44]
Trần Nhật Khuê[45]
Con thứ mười Trần Minh Tông, dòng hoàng đích tử[44]13411369[44]
 Đại Định Đế[ca]không có[44]Hôn Đức Công[cb]Đại Định (1369–1370)[44]Trần Nhật Lễ[44]
Dương Nhật Lễ[44]
Trần Nhật Kiên[45]
Con riêng của chị dâu Trần Dụ Tông[44]13691370[44]
 Trần Nghệ Tông[cc]Nghệ Tông[46]
Nghệ Hoàng
Nghĩa Hoàng
Quang Nhiên Anh Triết Hoàng Đế[46]
Thể Thiên Kiến Cực Thuần Hiếu Hoàng Đế
Thiệu Khánh (1370–1372)[44]Trần Phủ[46]
Trần Thúc Minh[45]
Con thứ ba Trần Minh Tông13701372[44]
 Trần Duệ Tông[cd]Duệ Tông[44]
Khâm Hoàng
Kế Thiên Ứng Vận Nhân Minh Khâm Hiếu Hoàng ĐếLong Khánh (1373–1377)[44]Trần Kính[44]
Trần Nhật Đoan[45]
Con thứ 11 Trần Minh Tông[44]13721377[44]
 Trần Phế Đế[ce]Giản Hoàng[46]Phế Đế[au]Xương Phù (1377–1388)[46]Trần Hiện[46]
Trần Nhật Vĩ[45]
Con thứ Trần Duệ Tông[46]13771388[46]
 Trần Thuận Tông[cf]Thuận Tông[46]
Nguyên Hoàng
không có[46]Quang Thái (1388–1398)[46]Trần Ngung[46]
Trần Nhật Hỗn[45]
Con thứ của Trần Nghệ Tông[46]13881398[46]
 Trần Thiếu Đế[46]không có[46]Thiếu Đế[cg]Kiến Tân (1398–1400)[46]Trần An[46]Con trưởng Trần Thuận Tông, cháu ngoại Hồ Quý Ly[46]13981400[46]

Nhà Hồ (1400–1407)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939140014071945 
Chân dungVua[46]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[46]Tên húyThế thứ[46]Trị vì[46]
không khungHồ Quý Ly[ch]Quốc TổChương HoàngThánh Nguyên (1400)Hồ Quý Ly
Hồ Nhất Nguyên
Lê Quý Ly
Lê Nhất Nguyên
Sáng lập triều đại, phò mã Trần Minh Tông, ông ngoại Trần Thiếu Đế14001400
không khungHồ Hán Thươngkhông có[46]không có[46]Thiệu Thành (1401–1402)
Khai Đại (1403–1407)
Hồ Hán Thương[46]
Lê Hán Thương[46]
Hồ Hỏa[45]
Con thứ Hồ Quý Ly14001407

Chống Bắc thuộc lần IV[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hậu Trần (1407–1414)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939140714131945 
Chân dungVua[47]Miếu hiệu[47]Thụy hiệu[47]Niên hiệu[47]Tên húy[47]Thế thứ[47]Trị vì[47]
 Giản Định Đế[ci]không cóGiản Định Hoàng ĐếHưng Khánh (1407–1409)Trần Ngỗi,
Trần Quỹ
Con trai thứ Trần Nghệ Tông14071409
 Trùng Quang Đếkhông cókhông cóTrùng Quang (1409–1414)Trần Quý Khoáng,
Trần Quý Khoách
Cháu nội Trần Nghệ Tông14091414

Thực ra nhà Hậu Trần là một cuộc khởi nghĩa thất bại, chưa ổn định chỉ mang tính chất cục bộ nhưng do đề cao việc chống giặc ngoại xâm cho nên sử sách bỏ qua sự trung lập mà vẫn xem như một triều đại.

Khởi nghĩa Lam Sơn (1418–1427)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVua[48]Miếu hiệu[49]Thụy hiệu[49]Niên hiệu[49]Tên húyTrị vì[48]
 Trần Cảo[cj]không cókhông cóThiên Khánh (1426-1428)Trần Cảo,[48]
Trần Địch,[48]
Trần Cao,[49]
Trần Hồ Ông[49]
14261428

Thời kỳ tái độc lập[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê sơ (1428–1527)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939142815271945 
Chân dungVuaMiếu hiệuTôn hiệu hoặc Thụy hiệu[ck]Niên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Le Loi statue.JPGLê Thái Tổ[cl]Thái Tổ[48]
Lam Sơn động chủ
Thống Thiên Khải Vận Thánh Đức Thần Công Duệ Văn Anh Vũ Khoan Minh Dũng Trí Hoàng Nghĩa Chí Minh Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[48]Thuận Thiên (1428–1433)[48]Lê Lợi[48]Sáng lập triểu đại[48]1428[48]1433[48]
không khungLê Thái Tông[cm]Thái Tông[50]
Quế Lâm động chủ
Kế Thiên Thể Đạo Hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Triết Chiêu Hiến Kiến Trung Văn Hoàng Đế[50]Thiệu Bình (1434–1439)[50]
Đại Bảo (1440-1442)[50]
Lê Nguyên Long[50]
Lê Lân[45]
Con thứ hai Lê Thái Tổ[50]14331442[50]
không khungLê Nhân TôngNhân Tông[50]Khâm Văn Nhân Hiếu Tuyên Minh Thông Duệ Tuyên Hoàng Đế[51]Thái Hòa (1443–1453)[50]
Diên Ninh (1454–1459)[50]
Lê Bang Cơ[50]
Lê Cơ Long
Lê Tuấn[52]
Con thứ ba Lê Thái Tông[50]14421459[50]
 Lạng Sơn Vương[cn]không có[50]Lệ Đức Hầu[co]Thiên Hưng (1459–1460)[50]Lê Nghi Dân[50]
Lê Tông[52]
Con trưởng Lê Thái Tông[50]14591460[50]
Lê Thánh Tông.jpgLê Thánh Tông[cp]Thánh Tông[51]
Thiên Nam động chủ
Sùng Thiên Quảng Vận Cao Minh Quang Chính Chí Đức Đại Công Thánh Văn Thần Vũ Đạt Hiếu Thuần Hoàng Đế[53]Quang Thuận (1460–1469)[51]
Hồng Đức (1470–1497)[51]
Lê Tư Thành[51]
Lê Hạo[45]
Con thứ tư Lê Thái Tông[51]14601497[53]
không khungLê Hiến Tông[cq]Hiến Tông[53]
Thượng Dương động chủ
Thể Thiên Ngưng Đạo Mậu Đức Chí Chiêu Văn Thiệu Vũ Tuyên Triết Khâm Thành Chương Hiếu Duệ Hoàng Đế[53]Cảnh Thống (1497–1504)[53]Lê Tranh[53]
Lê Sanh[53]
Lê Huy[53]
Lê Tăng[45]
Con trưởng Lê Thánh Tông14971504[53]
 Lê Túc Tông[cr]Túc Tông[53]
Tự Hoàng
Chiêu Nghĩa Hiển Nhân Ôn Cung Uyên Mặc Hiếu Doãn Cung Khâm Hoàng Đế[53]Thái Trinh (1504)[53]Lê Thuần[53]Con thứ ba Lê Hiến Tông15041504[53]
 Lê Uy Mục[cs]Quỳnh Đô động chủ[54]Uy Mục Đế[54]Đoan Khánh (1505–1509)[53]Lê Tuấn[53]
Lê Huyên[53]
Con thứ hai Lê Hiến Tông[53]15041509[53]
không khungLê Tương Dực[ct]Nhân Hải động chủ[54]Tương Dực Đế[54]Hồng Thuận (1510–1516)[54]Lê Oánh[55]
Lê Oanh[55]
Lê Dinh[54]
Lê Trừu[54]
Con Lê Đức Tông, cháu nội Lê Thánh Tông[54]15091516[54]
 Lê Quang Trị[cu][cv]không có[54]không có[54]không có[54]Lê Quang Trị[54]Con Lê Doanh, cháu nội Lê Đức Tông, cháu gọi Lê Tương Dực bằng bác[54]15161516[54]
không khungLê Chiêu Tông[cw]Chiêu Tông[54]Thần Hoàng Đế[54]Quang Thiệu (1516-1525)[54]Lê Y[54]
Lê Huệ[54]
Anh họ Lê Quang Trị, chắt Lê Thánh Tông[54]15161525[54]
 Lê Bảng[cv][cx]không có[54]không có[54]Đại Đức (1518–1519)[54]Lê Bảng[54]Con Lê Lộc, Lộc là cháu nội Lê Khắc Xương, Khắc Xương là anh của Lê Thánh Tông[54]15181519[54]
 Lê Do[cv][cy]không có[54]không có[54]Thiên Hiến (1519)[54]Lê Do[54]
Lê Dữu[56]
Em cùng mẹ với Lê Bảng[54]15191519[54]
không khungLê Cung Hoàng[cz]không có[54]Cung Hoàng Đế[54]Thống Nguyên (1522–1527)[54]Lê Xuân[54]
Lê Lự[54]
Lê Khánh[57]
Em Lê Chiêu Tông[54]1522[da]1527[54]

Thời kỳ chia cắt[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc triều – Nhà Mạc (1527–1592) và thời kỳ Cao Bằng (1592-1683)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939152715921945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
An Nan Lai Wei Tu Ce.JPGMạc Thái Tổ[db]Thái Tổ[54]Nhân Minh Cao Hoàng Đế[58]Minh Đức (1527–1530)[54]Mạc Đăng Dung[54]Cháu 7 đời Mạc Đĩnh Chi, sáng lập triều đại[58]1527[54]1530[54]
Statue of Emperor Mạc Thái Tông.jpgMạc Thái Tông[dc]Thái Tông[54]Khâm Triết Văn Hoàng Đế[59]Đại Chính (1530–1540)[59]Mạc Đăng Doanh[59]
Mạc Phương Doanh[45]
Con trưởng Mạc Thái Tổ[59]15301540[59]
 Mạc Hiến TôngHiến Tông[60]Hiển Hoàng Đế[60]Quảng Hòa (1540–1546)[60]Mạc Phúc Hải[60]
Mạc Đức Nguyên[60]
Con trưởng Mạc Thái Tông[60]15401546[60]
 Mạc Chính Trung[dd]không có[61]không có[61]không có[61]Mạc Chính Trung[61]Em Mạc Thái Tông[61]15461547[62]
Statue of Emperor Mạc Tuyên Tông.jpgMạc Tuyên TôngTuyên Tông[62]Anh Nghị Hoàng Đế

Duệ Hoàng Đế[62]

Vĩnh Định (1547)[62]
Cảnh Lịch (1548–1553)[62]
Quang Bảo (1554–1561)[62]
Mạc Phúc Nguyên[62]Con Mạc Hiến Tông[62]15461561[62]
Statue of Emperor Mạc Mậu Hợp.jpgMạc Mục Tông
Mạc Anh Tổ
Mục Tông[63]
Anh Tổ[64]
An Thiên Huy Địa Trang Văn Cẩn Vũ Bình Định Huệ Cương Hiếu Tĩnh Hoàng Đế[64]Thuần Phúc (1562–1565)[65]
Sùng Khang (1566–1577)[65]
Diên Thành (1578–1585)[65]
Đoan Thái (1586–1587)[65]
Hưng Trị (1588–1590)[65]
Hồng Ninh (1591–1592)[65]
Mạc Mậu Hợp[65]Con trai Mạc Tuyên Tông[65]15611592[65]
 Mạc Cảnh TôngCảnh Tông[64]Khai Thiên Xung Địa An Văn Đoạt Vũ Thành Hoàng Đế[64]Vũ An (1592–1592)[66]Mạc Toàn[66]Con thứ Mạc Mậu Hợp[66]15921592[66]
 Mạc Mẫn Tông[de]Mẫn Tông[64]Hoài Nghị Minh Huấn Trinh Hoàng Đế[64]Bảo Định (1592–1593)[66]
Khang Hựu (1593–1593)[66]
Mạc Kính Chỉ[66]
Mạc Kính Bang[45]
Con trưởng Mạc Kính Điển, cháu nội Mạc Thái Tông[66]15921593[66]
 Mạc Đại Tông[df]Đại Tông[64]Khởi Thiên Đĩnh Địa Khắc Văn Định Vũ Linh Hoàng Đế[64]Càn Thống (1593–1625)Mạc Kính CungCon thứ 7 Mạc Kính Điển15921625
 Mạc Quang TổQuang Tổ[64]Hoà Thiên Phù Địa Độ Văn Khánh Vũ Huệ Nguyên Hoàng Đế[64]Long Thái (1623–1638)Mạc Kính KhoanCháu nội Mạc Kính Điển16231638
 Mạc Minh TôngMinh Tông[64]Trang Thiên Huệ Địa Cảnh Văn Di Vũ Khai Hoàng Đế[64]Thuận Đức (1638–1677)Mạc Kính Vũ
Mạc Kính Hoàn
Mạc Kính Diệu[67]
Con Mạc Kính Khoan16381677
 Mạc Quý TôngQuý Tông[64]Hoàn Thiên Thanh Địa Đoạt Văn Dương Vũ Huệ Đại Vương[64]Vĩnh Xương (1677–1681)[67]Mạc Kính Hẻ[68]
Mạc Kính Thụy[69]
Mạc Nguyên Thanh[dg]
Con Mạc Kính Vũ[68]1677[dh]1681
 Mạc Đức TôngĐức Tông[64]Thiên Địa Đại Bảo Văn Vũ Độ Đại Vương[64]không cóMạc Kính Quang[69]
Mạc Kính Tiêu[68]
Mạc Kính Hoảng[67]
Con Mạc Kính Vũ, em Mạc Nguyên Thanh[69]1681[di]1683[dj]

Nam triều – Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê Trung hưng (1533–1789)[sửa | sửa mã nguồn]

     
939153317891945 
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
không khungLê Trang Tông[dk]Trang Tông[70]Dụ Hoàng Đế[70]Nguyên Hòa (1533–1548)[70]Lê Ninh[70]
Lê Huyến[70]
Lê Duy Ninh[45]
Được cho là con Lê Chiêu Tông[70][dl]1533[70]1548[70]
 Lê Trung TôngTrung Tông[70]Vũ Hoàng Đế[70]Thuận Bình (1548–1556)[70]Lê Huyên[70]
Lê Duy Huyên[45]
Con Lê Trang Tông[70]15481556[70]
 Lê Anh TôngAnh Tông[70]Tuấn Hoàng Đế[70]Thiên Hựu (1556-1557)[70]
Chính trị (1558–1571)[70]
Hồng Phúc (1572–1573)[70]
Lê Duy Bang[70]Cháu 6 đời của Lê Trừ, anh Lê Thái Tổ[dm]15561573[70]
 Lê Thế Tông[dn]Thế Tông[66]Nghị Hoàng Đế[66]Gia Thái (1573–1577)[66]
Quang Hưng (1578–1599)[66]
Lê Đàm[71]
Lê Duy Đàm[66]
Con thứ năm Lê Anh Tông[66]15731599[66]
 Lê Kính Tông[do]Kính Tông[72]Huệ Hoàng Đế[72]
Giản Huy Đế[73]
Thận Đức (1600-1600)[72]
Hoằng Định (1601-1619)[72]
Lê Duy Tân[72]Con thứ Lê Thế Tông[72]15991619[72]
Lê Thần Tông.JPGLê Thần Tông[dp]Thần Tông[72]Uyên Hoàng Đế[72]Vĩnh Tộ (1620––1628)[72]
Đức Long (1629–1634)[72]
Dương Hoà (1635–1643)[72]
Lê Duy Kỳ[72]Con trưởng Lê Kính Tông[72]16191643[72]
 Lê Chân TôngChân Tông[72]Thuận Hoàng Đế[72]Phúc Thái (1643–1649)[72]Lê Duy Hựu[72]
Lê Duy Đề[68]
Con trưởng Lê Thần Tông[72]16431649[72]
không khungLê Thần Tông[dp]Thần Tông[74]Uyên Hoàng Đế[74]Khánh Đức (1649–1652)[74]
Thịnh Đức (1653–1657)[74]
Vĩnh Thọ (1658–1661)[74]
Vạn Khánh (1662)[74]
Lê Duy Kỳ[74]Làm vua lần 2[75]16491662[74]
 Lê Huyền Tông[dq]Huyền Tông[76]Mục Hoàng Đế[76]Cảnh Trị (1663–1671)[76]Lê Duy Vũ[76]
Lê Duy Hy[68]
Con thứ Lê Thần Tông[76]16631671[76]
 Lê Gia Tông[dr]Gia Tông[76]Mỹ Hoàng Đế[76]Dương Đức (1672––1673)[76]
Đức Nguyên (1674-1675)[76]
Lê Duy Cối[76]
Lê Duy Khoái[77]
Con thứ Lê Thần Tông[76]16711675[76]
 Lê Hy Tông[ds]Hy Tông[78]Chương Hoàng Đế[78]Vĩnh Trị (1676-1680)[77]
Chính Hòa (1680-1705)[77]
Lê Duy Hợp[68]
Lê Duy Hiệp[77]
Lê Duy Cáp[76]
con thứ tư Lê Thần Tông[76]16751705[77]
không khungLê Dụ Tông[dt]Dụ Tông[79]Hòa Hoàng Đế[79]Vĩnh Thịnh (1706-1719)[78]
Bảo Thái (1720-1729)[80]
Lê Duy Đường[80]
Lê Duy Tạo[68]
con trưởng Lê Hy Tông[81]17051729[80]
 Lê Duy Phườngkhông có[80]Hôn Đức Công[cb]Vĩnh Khánh (1729-1732)[80]Lê Duy Phường[80]con thứ Lê Dụ Tông[80]17291732[80]
 Lê Thuần Tông[du]Thuần Tông[80]Giản Hoàng Đế[80]Long Đức (1732-1735)[80]Lê Duy Tường[80]
Lê Duy Hỗ[82]
con trưởng Lê Dụ Tông[80]17321735[80]
 Lê Ý Tông[dv]Ý Tông[83]Huy Hoàng Đế[83]Vĩnh Hựu (1735-1740)[84]Lê Duy Thận[79]
Lê Duy Chấn[85]
Lê Duy Hỗ[86]
con thứ 11 Lê Dụ Tông[79]17351740[84]
không khungLê Hiển Tông[dw]Hiển Tông[87]Vĩnh Hoàng Đế[87]Cảnh Hưng (1740-1786)[87]Lê Duy Diêu[84]
Lê Duy Đào[68]
con trưởng Lê Thuần Tông[84]17401786[87]
không khungLê Chiêu Thống[dx]Nghị Tông[68]Mẫn Hoàng Đế[dy]Chiêu Thống (1786-1789)[88]Lê Duy Kỳ[88][89]
Lê Duy Khiêm[86]
Lê Tư Khiêm[68]
con Lê Duy Vỹ, cháu đích tôn Lê Hiển Tông[88]17861789[90]

Đàng Ngoài - Chúa Trịnh (1545-1787)

     
939154517871945 
Chân dungTước hiệuMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[dz]Tên húyThế thứTrị vì
Trịnh Kiểm (2).jpgTrịnh Kiểm[ea]Thế Tổ[61]Minh Khang Thái Vương[61]không có[61]Trịnh Kiểm[61]con rể Nguyễn Kim[61]1545[70]1570[61]
 Trịnh Cối[eb]không có[61]Tuấn Đức Hầu,
Trung Quốc Công[ec]
không có[61]Trịnh Cối[61]con cả Trịnh Kiểm[61]15701570[61]
Trịnh Tùng.pngBình An Vương[ed]Thành Tổ[91]Triết Vương[91]không có[91]Trịnh Tùng[91]con thứ Trịnh Kiểm, chúa Trịnh đầu tiên[70]15701623[92]
Trịnh Tráng.pngThanh Đô Vương[ee]Văn Tổ[92]Nghị Vương[92]không có[92]Trịnh Tráng[92]con thứ hai Trịnh Tùng[92]16231657
Trịnh Tạc.pngTây Định Vương[ef]Hoằng Tổ[75]Dương Vương[75]không có[75]Trịnh Tạc[74]con thứ hai Trịnh Tráng[74]16571682[77]
Trịnh Căn.pngĐịnh Nam Vương[eg]Chiêu Tổ[75]Khang Vương[75]không có[75]Trịnh Căn[77]con trưởng Trịnh Tạc[77]16821709[78]
Trịnh Cương.pngAn Đô Vương[eh]Hy Tổ[75]Nhân Vương[75]không có[75]Trịnh Cương[78]chắt của Trịnh Căn, cháu Trịnh Vịnh, con Trịnh Bính[78]17091729[79]
Trịnh Giang.pngUy Nam Vương[ei]Dụ Tổ[75]Thuận Vương[75]không có[75]Trịnh Giang[83]
Trịnh Khương[83]
Trịnh 𣞪[68]
con trưởng Trịnh Cương[79]17291740[84]
Trịnh Doanh.pngMinh Đô Vương[ej]Nghị Tổ[75]Ân Vương[75]không có[75]Trịnh Doanh[93]con thứ Trịnh Cương, em Trịnh Giang[84]17401767[93]
Trịnh Sâm.pngTĩnh Đô Vương[ek]Thánh Tổ[75]Thịnh Vương[94]không có[94]Trịnh Sâm[94]con trưởng Trịnh Doanh[93]17671782[94]
Đặng Thị Huệ và Trịnh Cán.pngĐiện Đô Vương[el]không có[94]Xung Mẫn Vương[95]không có[94]Trịnh Cán[94]con thứ Trịnh Sâm[94]17821782[94]
Trịnh Khải.pngĐoan Nam Vương[em]không có[87]Anh Liệt Linh Vương[95]không có[87]Trịnh Khải[94]
Trịnh Tông[94]
con trưởng Trịnh Sâm[94]17821786[87]
Trịnh Bồng.pngÁn Đô Vương[en]không có[90]Huệ Định Công[eo]không có[90]Trịnh Bồng[87]con Trịnh Giang, anh họ Trịnh Sâm[87]17861787[90]

Đàng Trong - Chúa Nguyễn (1558-1777)

     
939155817771945 
Chân dungChúaMiếu hiệu[ep]Thụy hiệu[eq]Niên hiệu[dz]Tên húyThế thứTrị vì
 Tiên Vương[er]Liệt Tổ,
Thái Tổ[96][es]
Triệu Cơ Tùy Thống Khâm Minh Cung Ý Cần Nghĩa Đạt Lý Hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Dụ Hoàng Đế[96][et]không có[96]Nguyễn Hoàng[96]con út Nguyễn Kim[96]1558[97]1613[96]
Thế tử Nguyễn Phúc Nguyên ở Đàng Trong, thế kỷ 17.jpgSãi Vương[eu]
Phật Vương
Tuyên Tổ,
Hy Tông[98][ev]
Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Hoàng Đế[98][ew]không có[98]Nguyễn Phúc Nguyên[98]con trai thứ sáu Chúa Tiên[98]16131635[98]
 Thượng Vương[ex]Thần Tổ,
Thần Tông[99][ey]
Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Hoàng Đế[99][ez]không có[99]Nguyễn Phúc Lan[99]con trai thứ hai Chúa Sãi[99]16351648[99]
 Hiền Vương[fa]Nghị Tổ,
Thái Tông[100][fb]
Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần Công Hiếu Triết Hoàng Đế[100][fc]không có[100]Nguyễn Phúc Tần[100]
Nguyễn Phúc Cần
con trai thứ hai Chúa Thượng[100]16481687[100]
 Nghĩa Vương[fd]Anh Tông[101]Thiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ Tường Hiếu Nghĩa Hoàng Đế[101][fe]không có[101]Nguyễn Phúc Thái
Nguyễn Phúc Trăn
Nguyễn Phúc Ngàn[101]
con trai thứ hai Chúa Hiền[101]16871691[101]
 Minh Vương[ff]
Quốc Chúa
Hiển Tông[102]Anh Mô Hùng Lược Thánh Minh Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân Thứ Hiếu Minh Hoàng Đế[102][fg]không có[102]Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Phúc Tùng[102]
con trưởng Chúa Nghĩa[102]16911725[102]
 Ninh Vương[fh]Túc Tông[103]Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Hoàng Đế[103][fi]không có[103]Nguyễn Phúc Chú
Nguyễn Phúc Trú[104]
Nguyễn Phúc Thụ
Nguyễn Phúc Vượng[103]
con trưởng Chúa Minh[103]17251738[103]
 Vũ Vương[fj]Thế Tông[105]Kiền Cương Uy Đoán Thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng Đế[105]không có[105]Nguyễn Phúc Khoát[105]
Nguyễn Phúc Hiểu
con trưởng Chúa Ninh[105]17381765[105]
 Định Vương[fk]Duệ Tông[106]Thông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Hoàng Đế[106]không có[106]Nguyễn Phúc Thuần[106]
Nguyễn Phúc Hân
con trai thứ 16 Chúa Vũ[106]17651776[106]
 Tân Chính Vương[fl]không có[106]Cung Mẫn Anh Đoán Huyền Mặc Vĩ Văn Mục Vương[106][fm]không có[106]Nguyễn Phúc Dương[106]con Nguyễn Phúc Hiệu, cháu nội Chúa Vũ, em con chú với vua Gia Long[106]17761777[106]

Niên biểu Lê Trung hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn

Timeline Lê Trung Hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn PLY March 23.png

Nhà Nguyễn Tây Sơn (1778-1802)

     
939177818021945 
Chân dungVuaMiếu hiệu[107]Thụy hiệu[108]Niên hiệuTên húyThế thứ[107]Trị vì
NguyenNhac.jpgThái Đức[108]không cóMinh Đức Hoàng Đế[fn]Thái Đức (1778-1788)[108]Hồ Nhạc[108]
Nguyễn Nhạc[107]
Nguyễn Văn Nhạc[109]
con trưởng Hồ Phi Phúc, sáng lập triều đại1778[108]1788[fo]
Quang Trung statue 02.jpgQuang Trung[107]Thái TổVũ Hoàng Đế[107]
Trung Thuần Vương[68][fp]
Quang Trung (1788-1792)[107]Nguyễn Huệ[107]
Nguyễn Quang Bình[107]
Nguyễn Văn Huệ[109]
Hồ Thơm[108]
con thứ Hồ Phi Phúc, em Nguyễn Nhạc, con rể Lê Hiển Tông17881792[107]
 Nguyễn Quang Toản[107]không cókhông có[68][107]Cảnh Thịnh (1792-1801)[107]
Bảo Hưng (1801-1802)[107]
Nguyễn Quang Toản[107]
Nguyễn Trát[108]
con thứ Quang Trung, con rể Lê Hiển Tông17921802[107]

Thời kỳ tái thống nhất và chống Pháp thuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm: Danh sách hoàng đế nhà Nguyễn

Nhà Nguyễn (1802-1945)

    
93918021945 
Chân dungHoàng đếMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Emperor Gia Long.jpgGia Long[110]Thế Tổ[110]Khai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí Nhân Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[110]Gia Long (1802–1820)[110]Nguyễn Phúc Ánh[111]
Nguyễn Phúc Chủng[111]
Nguyễn Phúc Noãn[111]
Sáng lập triều đại. Con thứ ba của Nguyễn Phúc Luân, cháu nội Nguyễn Phúc Khoát, con rể Lê Hiển Tông[111]1802[fq]1820[110]
Minh Mang.gifMinh Mạng[112]Thánh Tổ[112]Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân Hoàng Đế[112]Minh Mạng (1820–1841)[112]Nguyễn Phúc Đảm[113]
Nguyễn Phúc Kiểu[113]
Con thứ tư Gia Long[113]18201841[112]
 Thiệu Trị[114]Hiến Tổ[114]Thiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chương Hoàng Đế[114]Thiệu Trị (1841–1847)[114]Nguyễn Phúc Miên Tông[115]
Nguyễn Phúc Tuyền[115]
Nguyễn Phúc Dung[115]
Con trưởng Minh Mạng[115]18411847[114]
Vua Tu Duc.jpgTự Đức[116]Dực Tông[116]Thể Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh Hoàng Đế[116]Tự Đức (1847–1883)[116]Nguyễn Phúc Hồng Nhậm[117]
Nguyễn Phúc Thì[117]
Con thứ Thiệu Trị[117]18471883[116]
 Dục Đức[fr]Cung Tông[fs]Huệ Hoàng Đế[fs]không có[118]Nguyễn Phúc Ưng Chân[118]
Nguyễn Phúc Ưng Ái[118]
Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Y, cháu nội Thiệu Trị, con nuôi Tự Đức[118]18831883[118]
Hiep Hoa.jpgHiệp Hòa[118]không có[118]Phế Đế[au][ft]Hiệp Hòa (1883)[118]Nguyễn Phúc Hồng Dật[118]
Nguyễn Phúc Thăng[118]
Con thứ 29 Thiệu Trị[118]18831883[118]
Vua Kien Phuc.jpgKiến Phúc[119]Giản Tông[120]Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị Hoàng Đế[120]Kiến Phúc (1883-1884)[119]Nguyễn Phúc Ưng Đăng[119]Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Cai, cháu nội Thiệu Trị[119]18831884[120]
Emperor Ham Nghi.jpgHàm Nghi[120]không có[120]Xuất Đế[fu]Hàm Nghi (1884–1885)[121]Nguyễn Phúc Ưng Lịch[120]
Nguyễn Phúc Minh[120]
Em trai Kiến Phúc[120]18841885[121]
Dong Khanh.jpgĐồng Khánh[122]Cảnh Tông[123]Hoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần Hoàng Đế[123]Đồng Khánh (1885–1889)[123]Nguyễn Phúc Ưng Kỷ[122]
Nguyễn Phúc Ưng Đường[122]
Nguyễn Phúc Ưng Thị[122]
Nguyễn Phúc Biện[122]
Chánh Mông[fv]
Con trưởng Nguyễn Phúc Hồng Cai, anh Kiến Phúc và Hàm Nghi[122]18851889[123]
Emperor Thanh Thai.jpgThành Thái[122]không có[124]Phế Đế[au][fw]Thành Thái (1889–1907)[124]Nguyễn Phúc Bửu Lân[122]
Nguyễn Phúc Chiêu[122]
Con Dục Đức[122]18891907[124]
Vua Duy Tan nho.jpgDuy Tân[125]không có[126]Phế Đế[au][fw]Duy Tân (1907–1916)[126]Nguyễn Phúc Vĩnh San[125]
Nguyễn Phúc Hoảng[125]
Con thứ Thành Thái[125]19071916[126]
越南阮朝弘宗宣皇帝阮福晙(启定1916年—1925年)31岁登基时的冕服照片(1916年).jpgKhải Định[127]Con trưởng Đồng Khánh[127]19161925[128]
Bảo Đại au pouvoir.jpgBảo Đại[fx]không có[129]không có[129]Bảo Đại (1925–1945)[129]Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy[129]
Nguyễn Phúc Thiển[129]
Con Khải Định[129]192519

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Phương Ly
Xem chi tiết
Đỗ Minh Tuấn
Xem chi tiết
Trần Ánh Nguyệt
Xem chi tiết
Nguyễn Thùy Linh
Xem chi tiết
do tuan anh
Xem chi tiết
Đặng Hà Linh
Xem chi tiết
buồn của anh 2k7
Xem chi tiết
Đỗ Mai Linh
Xem chi tiết
Hoàng Lê Hải Đăng
Xem chi tiết