1000 = 103
1000000 = 106
1 tỉ = 1000000000 = 109
100....0 có 12 chữ số 0 = 1012
( l-ike )
1000 = 103
1000000 = 106
1 tỉ = 1000000000 = 109
100....0 có 12 chữ số 0 = 1012
( l-ike )
tính : 10 ^ 2 , 10 ^ 3 , 10 ^ 4 , 10 ^ 5 , 10 ^ 6
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1000 , 1000000 , 1 tỉ , 100...0 12 chữ số 0
Viết mỗi số sau dưới dạng kuyx thừa của 10:
1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; 100...0 (12 chữ số 0)
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
Bài1:
TRong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
8,16,20,27,60,64,81,90,100
Bài2:
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; 100......0 (..... là 12 chữ số 0)
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
a) 10 ; 100 ; 1000 ; 10000 ; 1000000
b) 1000...000 ( 100 chữ số 0 )
1000...000 ( n chữ số 0 )
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10;
1000 :1000000 ;1 tỉ ; 100....0
có 12 chữ số 0
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1 000; 1 000 000; 1 tỉ; 100 ... 0 12 chữ số 0Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000, 1000000, 1 tỉ, 1000000000000.