lạnh nhạt vì nó là từ chỉ thái độ , còn các từ khác chỉ độ lạnh của 1 vật nào đó
lạnh nhạt vì nó là từ chỉ thái độ , còn các từ khác chỉ độ lạnh của 1 vật nào đó
Gạch chân từ khác loại với các từ trong nhóm. Vì sao?
a. tí tách, lộp độp, nghe ngóng, rào rào, xôn xao.
b. đi đứng, mặt mũi, tóc tai, mồm miệng, đứng đắn.
c. lạnh toát, lạnh nhạt, lạnh ngắt, lạnh tanh.
Gạch chân từ khác loại với các từ trong nhóm. Vì sao?
a. tí tách, lộp độp, nghe ngóng, rào rào, xôn xao.
b. đi đứng, mặt mũi, tóc tai, mồm miệng, đứng đắn.
c. lạnh toát, lạnh nhạt, lạnh ngắt, lạnh tanh.
Khoanh tròn vào trước đap án đúng
Gạch bỏ từ ko thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại dưới đây :
a ) đi đứng , mặt mũi , tóc tai , đứng đắn , rổ rá
b ) lạnh toát , lạnh giá , lạnh nhạt , lạnh lẽo
c ) ngay thẳng , ngay ngắn , ngay thật , chân thật
Câu nào trong các câu sau thuộc kiểu câu kể : Ai là gì
a . Anh nói thế là ko đúng
b . Tiếng trống buổi sáng trong trẻo là tiếng trống trường đầu tiên âm vang mãi trong đời đi học của tôi.
c. Bà lão phàn nàn là quạt ế , chiều nay cả nhà bà sẽ nhịn cơm
Cho các từ sau: Xa tít , xa gần , xa lạ , nhỏ bé ,nhỏ tí,nhỏ xíu,nhỏ nhẹ,lạnh toát,lạnh ngắt,lạnh giá,lạnh buốt,trắng xóa,trắng bóng,vui sướng,vui miệng,đẹp mắt,đẹp xinh,to nhỏ,to bự. Phân loại từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại. Gấp!
xác định rõ 2 kiểu từ ghép có nghĩa phân loại và từ ghép có nghĩa tổng hợp trong số các từ sau nóng lạnh nóng ran nóng nực nóng rẫy lạnh toát Lạnh ngắt Lạnh Giá
Ghi lại các từ ghép có trong câu văn: “Phải chăng biển đang hát lên bài ca tha thiết mặn mòi với rất nhiều cung bậc thăng trầm muôn thủa của nó?
Mik đang cần gấp quá ! Trời ơi ! Cần gấp quá !
Sắp xếp các từ dưới đây thành hai nhóm từ đồng nghĩa. Đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa.
lạnh nhạt, lạnh lùng, lạnh lẽo, lạnh buốt,
giá lạnh, ghẻ lạnh, rét buốt, giá rét
Xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa: Bao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng thình
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Hãy gạch chân các từ khác loại:
a) lạnh giá, lạnh lẽo, lạnh nhạt, lạnh ngắt, lạnh toát.
b) quang học, quang hợp, quang phổ, quang gánh, quang điện.
c) hoài cổ, hoài vọng, hoài phí, hoài niệm, hoài bão.
d) sâu lắng, sâu kín, sâu nặng, sâu mọt, sâu đậm.
có tick nha
nhanh nhất là who