a) 3 2
b) 3 2
c) 3 1
d) 5 2
e) 10 3
f) 12 0
a) 3 2
b) 3 2
c) 3 1
d) 5 2
e) 10 3
f) 12 0
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 243 : 3 3
b, 729 : 3 4
c, 729 : 3 3 : 9
d, 625 : 5 2
e, 10 6 : 1000
f, 144 : 12 2
Viết các kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
2 ^ 13 . 4 ^ 5 . 8 ^ 2
100 ^ 6 . 1000 ^ 4 . 10000 ^ 3
36 ^ 9 : 18 ^ 9
24 ^ 5 : 6 ^ 5 . 8 ^ 8
5 ^ 15 . 125 ^ 3 : 625
28 ^ 2014 : 7 ^ 2014 : 6 ^ 0
24 . 5 ^ 5 + 5 ^ 2 . 5 ^ 3
7 . 3 ^ 9 + 3 ^ 10 + 51 . 3 ^ 8
Viết các kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
2 ^ 13 . 4 ^ 5 . 8 ^ 2
100 ^ 6 . 1000 ^ 4 . 10000 ^ 3
36 ^ 9 : 18 ^ 9
24 ^ 5 : 6 ^ 5 . 8 ^ 8
5 ^ 15 . 125 ^ 3 : 625
28 ^ 2014 : 7 ^ 2014 : 6 ^ 0
24 . 5 ^ 5 + 5 ^ 2 . 5 ^ 3
7 . 3 ^ 9 + 3 ^ 10 + 51 . 3 ^ 8
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9
Bài 1 : viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a, 25 mũ 6 × 125 mũ
b, 3 mũ 3 : 3 mũ 3
c,11 mũ 13 : 11 mũ 10
D, 10 mũ 6 : 10 mũ 4
e,17 mũ 5 : 17 mũ 5
G, 625 mũ 5 : 25 mũ 7
F, 13 mũ 3 ×3 mũ 3
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10