Tính nhanh
(-18 - 9) x ( 18+9)
135 x 15 + (-135) x 85
2 viết các tích dưới dạng lũy thừa của 1 số nguyên
(-8) x (-3)3 x (+125)
27 x (-2)3 x (-7) x (+49)
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
6, 3/2 x 9/4 x 81/16
7, (1/2)^7 x 8 x 32 x 2^8
8, (-1/7)^4 x 125 x 5
9, 4 x 32 : (2^3 x 1/16)
10, (1/7)^2 x 1/7 x 49
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
6; 3/2 x 9/4 x 81/16
7; (1/2)^7 x 8 x 32 x 2^8
8; (-1/7)^4 x 125 x 5
9; 4 x 32 : (2^3 x 1/16)
10; (1/7)^2 x 1/7 x 49
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên
a) − 8 . − 3 3 . + 125
b) 27. − 2 3 . − 7 . + 49
Viết tch sau dưới dạng lũy thừa của 1 số nguyên.
a) (-27).8.(-125).(-64)
b) (-7).8.(-49).(-64).(-1000)
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1,viết các phép tính dưới dạng một lũy thừa
a,8^3 x 7^9 x 14^30 : 14^36
b,125^2 x 64 x10^3 : 10^9
c, *!62 x 625 : 15^2
d, 4^15 x 5^30 :10^29 x 10^2
e, 27^8 x 9^2 : 3^28 x 3^3
giúp tớ nha tớ cần gấp lắm bạn nào trả lời được hết tớ sẽ tick tick tick
1. Viết dưới dạng lũy thừa của một số:
a) 2^5 x 8^4
b)25^6 x 125^3
c) 5^15 : 5^7
d)12^3 : 3^3
Bài 1 . Hãy chứng minh tổng , hiệu sau là 1 số chính phương :
a) 3^2 + 4^2
b) 13^2 - 5^2
c) 1^3 + 2^3 + 3^3 + 4^3
Bài 2 . Hãy viết tổng hoặc hiệu sau dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 :
a) 17^2 - 15^2
b) 6^2 + 8^2
c)13^2 - 12^2
d) 4^3 - 2^3 + 5^2
Bài 3. Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a) 2 x 8^4
b) 25^6 x 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 x 3^3
f) 64^3 x 4^3 :16
g) 81^2 : ( 3^2 . 27 )
h) ( 8^11 x 3^17 ) : ( 27^10 x 9^15 )