\(0.073m=70.2cm\)
\(0900.6kg=9.006\)tấn
0,703 m = 70,2 cm
0900,6 kg = 9,006 tấn
học vui~!~!
\(0.073m=70.2cm\)
\(0900.6kg=9.006\)tấn
0,703 m = 70,2 cm
0900,6 kg = 9,006 tấn
học vui~!~!
viết đơn vị đo vào chỗ chấm :
a,143m=1,43
2007dm=20,07
4,16m=0,0416
0,702=70,2
b,3005g=3,005
12,47kg=1,247
900,6kg=9,006
10,15 tạ=101,5
viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
143m = 1,43 ...... 3005g = 3,005 .........
2007dm = 20,07 ....... 12,47kg =1,247........
4,16m = 0,0416 ....... 900,6 kg = 9,006 ..........
0,702m = 70,2 ........ 10,15 tạ = 101,5..........
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
Đơn vị bé bằng …..... đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
Để đo diện tích lớp học người ta thường dùng đơn vị đo diện tích ….
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
Đơn vị lớn gấp ……..... lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
Để đo diện tích một thửa ruộng người ta thường dùng đơn vị đo diện tích …
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
Để đo diện tích một bìa sách người ta thường dùng đơn vị đo diện tích …
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
Để đo diện tích một khu rừng người ta thường dùng đơn vị đo diện tích …
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |