a) cm ; mm ; km ;cm
b) kg ; .... ; ... ; g
a) cm ; mm ; km ;cm
b) kg ; .... ; ... ; g
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 58……. = 580 tạ
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a- 2 phút = … giây
b- 1 tạ 8kg = ……. kg
Bài 6: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 45 cm = 245 ....
b) 5 tấn 6.... = 56 tạ
c) 4m242 ...= 442 dm2
d) 1 giờ 7...= 67 phút
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
b. 5 yến 8kg = ……. kg
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
15000kg = .....tấn
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
2kg 326g = .......g
viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm
10g = 1 ....
1000g = 1.....
10 tạ = 1.....
3 tạ =30......
7 tấn = 7000......
2 kg = 2000........
Câu 3: Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: ( ghi kết quả) *
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 100kg = …. tạ
200 kg = …. tạ
500 kg = …. tạ