Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 000; 500 000; 600 000; ………; ………
b) 320 000; 330 000; 340 000; ………; ………
c) 782 474; 782 475; 782 476; ………; ………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …………. ; …………….. ; …………………..
b) 48 600 ; 48 700 ……………. ; …………… ; …………….. ; ………….…
c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …………. ; ………….. ; ……………………..
d) 75 697 ; 75 698 ; …………. ; ………….. ; ……………. ; ……………...
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
72000 : 600 ... 1200
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
c) 623 988 ........... 632 998
d) 401 223 .......... 400 000 +1223
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 9999 < ................. < 10 001 là:
A. 99991 B. 9990 C. 10 000 D. 99 910
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ..;...;...; 41 000;...
viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,1,2,3,4,5,...,100, ....?, ..., 1000, ....? ,....
b) 1,2,4,8, ...., .....
ý tớ là chỗ nào có dấu hỏi chấm là trả lời vào đó nhé.
còn dấu 3 chấm ko có giấu hỏi chấm là không trả lời
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....
b) 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...
c) 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....
d) 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...
e) 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...