Dang qua khu cua cac tu tren :
think -> thought
stay -> stayed
...
thoung
stayed
Mk nghĩ thế!
CHÚC BN HỌC TỐT!!!!!!!!
Dang qua khu cua cac tu tren :
think -> thought
stay -> stayed
...
thoung
stayed
Mk nghĩ thế!
CHÚC BN HỌC TỐT!!!!!!!!
II. Change these words into past form. (Viết dạng quá khứ của các động từ sau)
1. visit:....................................... 9. order :...........................................
2. work: ......................................... 10. Read:.........................................
3. Find:........................................ 11. Hear:........................................
4. Meet:...................................... 12. Can..........................................
5. Think................................... 13. Lose:........................................
6. Is/am: .................................. 14. Stand:......................................
7. Play: .................................. 15.Walk........................................
Watch.................................. 16.exchange ..................................
Viết động từ chỉ dạng quá khứ (english)
Have = ...
Think = ...
viết 15 động từ trong quá khứ
Viết các từ sau dưới dạng quá khứ:
play
cut
run
sit
ride
Chúc các bạn làm bài tốt:)
Hãy viết 30 động từ theo quy tắc trong thì quá khứ đơn
Ai nhanh mk tick cho
viết câu hoàn chỉnh. .sử dụng quá khứ đơn giản của động từ
1. i/go swimming/yesterday
1.Sử dụng dạng quá khứ của các động từ: 1.I (be)........ a student two years ago. 2.He (be)........... a doctor five years ago. 3.They (be)......... farmers last year. 4.Lan and Ba (be).......... nurses last year. 5.It (be not)........... cold yesterday.
1.Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ. 1.I.........at home all weekend.(stay) 2.Angela...........to the cinema last night.(go) 3.My friends.........a great time in Nha Trang last year .(have) 4.My vacation in Hue ........ wonderful.(be) 5.Last summer I ........Ngoc Son Temple in Ha Noi .(visit)
Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng quá khứ đơn của động từ 1.I/go swimming/yesterday. ........................................ 2 .Mrs.Nhung/wash/the dishes. .............................'..'.................... 3.my mother/go shopping/with/friends/in/park. ..................................................'...................... 4.Lan/cook/chicken noodles/dinner. ........................................ ............ 5.Nam/I/study/hard/last weekend. ............................. .......................... 6.my father/play/golf/yesterday. ..........................'............................ 7.last night/Phong/listen/music/for two hours. ................................................................... 8.they/have/nice/weekend. ........................................... . 9.she/do/supermarket yesterday. ................................................. . 10.We/not go/school last week. ........................................ .. ..........