\(2^3.2^2.8^3\)
\(=2^3.2^2.\left(2^3\right)^3\)
\(=2^3.2^2.2^9\)
\(=2^{3+2+9}=2^{14}\)
\(2^3.2^2.8^3\)
\(=2^{3+2}.8^3\)
\(=2^5.8^3\)
\(=2^5.2^9\)
\(=2^{5+9}\)
\(=2^{14}\)
\(2^3.2^2.8^3\)
\(=2^3.2^2.\left(2^3\right)^3\)
\(=2^3.2^2.2^9\)
\(=2^{3+2+9}=2^{14}\)
\(2^3.2^2.8^3\)
\(=2^{3+2}.8^3\)
\(=2^5.8^3\)
\(=2^5.2^9\)
\(=2^{5+9}\)
\(=2^{14}\)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa: 2. 3. 36?
A. 23. 33 B. 63 C. 62 D.22. 32
VIẾT KẾT QUẢ MỖI PHÉP TÍNH SAU DƯỚI DẠNG MỘT LŨY THỪA:
2 x 22 x 23 x 24......................2100
Cho A=1+2+22+23+24+......+2200.Hãy viết A+1 dưới dạng một lũy thừa
viết các tích các lũy thừa sau đây dưới dạng một lũy thừa
a, 23 . 24 . 2 b, 52 . 57 . 53 c, 30 . 35 . 37
Viết gọn các tích hoặc thương sau dưới dạng một lũy thừa rồi tính
l) 27^8 : 3^22
m) 8^4 : 4^5
: Kết quả phép tính 210: 25. 23 viết dưới dạng một lũy thừa là
A. 28. B. 22. C. 25. D. 218.
viết B=4+22+23+24+...+220 dưới dạng lũy thừa với cơ số 2.
cho A=1+21+22+23+...+22015
viết A dưới dạng lũy thừa của 8.
Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a, 4 5 : 4
b, 2 10 : 2 3
c, x 9 : x 3 x ≠ 0
d, 5 103 : 5 3