đọc các số là mã sau : XIV ; XXVI
VIẾT CÁC SỐ SAU BẰNG CHỮ SỐ LA MÃ : 17 ; 25
a) Đọc các số La Mã sau : XIV ; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17 ; 25.
8) Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 dến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 9?
9)
a) Đọc các số La Mã sau XIV;XXVI
b) Viết các số sau bằng số La MÃ : 17;25
10) Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp ,biết rằng tổng số của chúng bằng 24.
11)Điền thêm ba số hạng vào dãy số sau: 1,2,3,5,8,13,21,34,…
12) Tính tổng một cách hợp lí: ( Ghi ra cách tính cho mình luon nha)
a) 117 + 68 + 23
b)127+39+73
c) 135+360+65+40
d)285+470+115+230
e) 571+216+129+124
13)Tìm x, biết:( Ghi ra cách tính cho mình luon nha)
a)5+x=230
b)x+25=148
c) 451+(x-218)=876
d)(315 – x) +264=327
e) 735-(457+x)=124
14) Chiến Dịch Điện Biên Phủ toàn thắng ngày m tháng c năm abcd.Đó là thắng lợi vĩ đại của dân tộc ta trong thế kỷ 20. Hãy xác định ngày lịch sử này, biết rằng m là số ngày của một tuần và ab * 3 = cd +3.
Viết các số sau bằng số La Mã: 17 ; 25
Hãy viết các số sau bằng số La Mã : 17 ; 25
a) ( 1 + 1 x 2 ) x 10 so với ( 10 + 10 x 20 ) x 1
b) 1/1 + 1/1 x 2/2 so với 1 + 1 x 2
c) 1+2-3+4-5+6-7+8-9 so với 0+1-2+3-4+5-6+7-8+9
d) Viết số La Mã lớn nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã lớn nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
e) Viết số La Mã nhỏ nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã nhỏ nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
f) Viết các số La Mã nhiều chữ nhất
g) Viết các số La Mã ít chữ nhất
h) Viết số La Mã trung bình
i) Viết các số sau thành chữ số La Mã : 9, 49, 69, 490, 409, 449, 494, 609, 690, 669, 696, 1999, 2999, 3999,
i.2) Viết các số sau thành chữ số La Mã ( tui khẳng định chắc chắn ghi được ): 4000, 9000, 10.000, 1.000.000
Viết các số sau bằng chữ Số La Mã: 11,19,27.
Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 8,16,29.
1.Dùng 2 chữ số La Mã : I và X , hãy viết tất cả các số La Mã đc ghi bằng cả 2 chữ I và X
2.Cho 2 chữ số V và X hãy tập hợp các số có cả hai chữ V và X
3. Viết các số sau bằng số La Mã
a, 1919
b,2626