\(\left[0,25\right]^8=\left[\left(0,5\right)^2\right]^8=\left(0,5\right)^{16}\)
\(\left(0,125\right)^4=\left[\left(0,5\right)^3\right]^4=\left(0,5\right)^{12}\)
\(\left[0,25\right]^8=\left[\left(0,5\right)^2\right]^8=\left(0,5\right)^{16}\)
\(\left(0,125\right)^4=\left[\left(0,5\right)^3\right]^4=\left(0,5\right)^{12}\)
Viết so ( 0,625 ) mũ 3 và số ( 0,125) mu 5 dưới dạng cơ lũy thừa của cơ số 0,5
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có cơ số 2. : 16,64,1,1/32,1/8, 0,5 , 0,25
So sánh
16^24 và 27^16
10^20 và 90^10
Các bạn giúp mình nha mai phải nộp rồi
So sánh 2^300 và 3^200. b) Viết các số 2^12 và 4^18 dưới dạng lũy thừa có cơ số là16
viết các lũy thừa sau dưới dạng các lũy thời mới với cơ sở tăng lên so với cơ sở ban đầu và số mũ lớn hơn 1
a2^15 b)3^12 c)5^6 d) 7^8
Bài tập : Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất có thể dược
A = 2 . 4 . 8 . 16 . 156
B = 5 . 25 . 125 . 625 . 5 lũy thừa 7
Viết số 2013 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10, số 20112013 dưới dạng tổng các lũy thừa của 100
Cho các số: 2; 4; 8; 14; 24; 32; 45; 56; 81.
Trong các số trên, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1? (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa).
Cho các số: 2; 4; 8; 14; 24; 32; 45; 56; 81.Trong các số trên, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1? (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa).
Cho các số: 2; 4; 8; 14; 24; 32; 45; 56; 81.Trong các số trên, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1? (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa).