a) 17/40=0,425
321/320=1,003125
1/625=0,0016
1/64=0,015625
b) 1,32=33/25
0,625=5/8
3,129=3129/1000
25,25=101/4
a) 17/40=0,425
321/320=1,003125
1/625=0,0016
1/64=0,015625
b)1,32=132/100=33/25
0,625=625/1000=5/8
3,129=3129/1000
25,25=2525/100=101/4
a) 17/40=0,425
321/320=1,003125
1/625=0,0016
1/64=0,015625
b) 1,32=33/25
0,625=5/8
3,129=3129/1000
25,25=101/4
a) 17/40=0,425
321/320=1,003125
1/625=0,0016
1/64=0,015625
b)1,32=132/100=33/25
0,625=625/1000=5/8
3,129=3129/1000
25,25=2525/100=101/4
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng tỉ số phần trăm :
0,18 =....
0,4 =....
1,234 =....
Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:
32% =.....
8% =....
157% =....
viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân: 6,7 ; 18,07; 32,46; 59,008; 72,051
ai mà làm đc mình tick hết àk
viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10}\)=.......; \(\dfrac{1}{100}\)=.........; \(\dfrac{1}{1000}\)=..........; \(\dfrac{1}{10000}\) =............
Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số thập phân: 5/2 ; 2/5 ; 17/8 ; 16/25 ; 132/125
viết các phân số : 8/10 , 11/10 , 8/9 , theo thứ tự từ bé đến lớn .
viết các số sau dưới dạng số thập phân : 7/100 , 3/5.
viết các số sau dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,75 ; 0,4.
bạn nào nhanh tay mình tick ^^
ahihi
Đề bài: Hãy viết số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân tối giản: 0,4 ; 1,75
(Lưu ý: Cô mình cho đề thế này, không sai đâu!)
(Ai làm xong trước mà đúng thì mình tích cho)(^_^)
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10};\dfrac{1}{100};\dfrac{1}{1000};\dfrac{1}{10000}\)
b) \(\dfrac{84}{10};\dfrac{225}{100};\dfrac{6453}{100};\dfrac{25789}{10000}\)
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số:2,15;5,022;4,6;0,324
1. Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân
24 | ; | 225 | ; | 6453 | ; | 25789 |
10 | 100 | 1000 | 10000 |
2. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân :
a, 1 | 9 |
10 |
; | 2 | 66 |
100 |
3 | 72 |
100 |
; 4 | 999 |
1000 |
b, 8 | 2 |
10 |
; | 36 | 23 |
100 |
54 | 7 |
100 |
; 12 | 254 |
1000 |
3. Xác định hàng của mỗi chữ số trong các số thập phân sau :
62,568 ; 197,34 ; 82,206 ; 1954,112 ; 2006,304 ; 931,08
4. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Nếu kéo dài mỗi chiều thêm 4 cm thì được hình chữ nhật mới có chu vi bằng 128 cm. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ban đầu.