CH3COONa + NaOH---CaO,\(t^o\)---> CH4 + Na2CO3
2CH4 --t\(^o=1500^oC,\)làm lạnh nhanh--> C2H2 + 3H2
C2H2 + H2 --\(t^o,xt,Pd\)--> C2H4
C2H4 + H2O --\(t^o,H2SO4\)--> C2H5OH
3C2H5OH + 3C6H6O -> 4C6H6 + 6H2O
C6H6 + HNO3 --\(t^o,H2SO4\)--> C6H5NO2 + H2O
CH3COONa + NaOH---CaO,\(t^o\)---> CH4 + Na2CO3
2CH4 --t\(^o=1500^oC,\)làm lạnh nhanh--> C2H2 + 3H2
C2H2 + H2 --\(t^o,xt,Pd\)--> C2H4
C2H4 + H2O --\(t^o,H2SO4\)--> C2H5OH
3C2H5OH + 3C6H6O -> 4C6H6 + 6H2O
C6H6 + HNO3 --\(t^o,H2SO4\)--> C6H5NO2 + H2O
viết các phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện )theo sơ dồ sau
C2H2->C2H4->C2H5OH->CH3COOH->CH3COONa
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ, ghi rõ điều kiện nếu có: 1, CH4-> C2H5-> C2H4-> C2H6-> C2H5CL-> C2H5OH-> CH3CHO-> CH3COOH-> CH3COONA-> CH3COOH- CH3COOC2H5
Câu 1:xHoàn thành chuỗi pt hoa hoc sau ( ghi gõ đều kiện phản ứng nếu có) Ch4--->C2h2---->c4h4--->c4h6--->cao su buna Câu 2:viết pt hoa hoc của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyền hóa sau : Ch3cooNa---->Ch4--->c2h2--->c2h4--->c2h5oh Giúp mik vs huhu cần gấp
Viết phương trình hoá học thực hiện các biến hoá dưới đây, nêu rõ điều kiện của phản ứng và ghi tên các chất.
C H 4 → ( 1 ) ? → ( 2 ) C 2 H 4 → ( 3 ) ? → ( 4 ) C H 2 = C H - C l → ( 5 ) PVC
Viết phương trình phản ứng hóa học thực hiện các biến hóa dưới đây. Ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có).
Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a)Nung nóng hỗn hợp Natriaxetat (CH3COONa) với hỗn hợp vôi tôi xút
b) Propan tác dụng với clo (theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng. Xác định sản phẩm chính.
Câu 2.Từ C2H2 (các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ) viết phương trình phản ứng điều chế CH3CHBr2.
Câu 3.Cho CaC2 vào H2O, thu được khí X. Chất nào sau đây là X?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. CO2.
Câu 4. Cho 0,1 mol C2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 13,3. C. 10,8. D. 21,6.
Câu 5.Hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với H2 bằng 17,5. Đốt cháy hoàn toàn 3,5 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 5,60. C. 8,40. D.8,96.
Câu 6. Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 80%. Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 7. Chất nào sau đây có chứa liên kết ba trong phân tử?
A. C2H6. B. C2H2. C.C2H4. D. CH4.
Câu 8. Ankan có công thức tổng quát là
A. CnH2n + 2với (n 1). B. CnH2nvới (n 2).
C. CnH2n – 2 với (n 3). D. CnH2n – 6 với (n6).
Câu 9. Cho 0,1 mol C2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 13,3. C. 10,8. D. 21,6.
Câu 10. Buta – 1,3 – đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1) theo kiểu 1,4, thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?
A. CH2 = CH – CHBr – CH3. B. CH3 – CH = CH – CH2Br.
C. CH2 = CH – CH2 – CH2Br. D. CH3 – CH2 – CH2 – CH2Br.
Câu 11.Cho CaC2 vào H2O, thu được khí X. Chất nào sau đây là X?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. CO2.
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen).
Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Cho dãy các chất: C H 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 O H , C H 2 = C H - C O O H , C 6 H 5 N H 2 ( a n i l i n ) , C 6 H 5 O H ( p h e n o l ) , C 6 H 6 ( b e n z e n ) . Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8