0,a
0,ab
0,abc
0,00a9
HT
0,a
0,ab
0,abc
0,00a9
HT
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10};\dfrac{1}{100};\dfrac{1}{1000};\dfrac{1}{10000}\)
b) \(\dfrac{84}{10};\dfrac{225}{100};\dfrac{6453}{100};\dfrac{25789}{10000}\)
viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10}\)=.......; \(\dfrac{1}{100}\)=.........; \(\dfrac{1}{1000}\)=..........; \(\dfrac{1}{10000}\) =............
chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân
48/10
213/10
3/1000
25/1000
647/100
982/100
385/10000
982/1000
a) Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
1/10= 1/100 = 1/1000= 1/10000=
84/10= 225/100 = 6453 =1000 25789=10000
b) Viết các hỗn thập phân số sau dưới dạng số thập phân:
1 9/10 = 2 66/100 = 3 7/100= 4 999/1000 =
8 2/10 = 36 23/100 = 54 9/100= 12 254/1000 =
viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 15/10; 24/ 100; 147/1000; 25/1000; 47/10; 149/10000
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 15/10; 24/ 100; 147/1000; 25/1000; 47/10; 149/10000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.
721/10; 2015/100; 4619/1000; 1234/10000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.
721/10; 2015/100; 4619/1000; 1234/10000
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
\(\frac{abc}{10};\frac{abc}{100};\frac{ab}{1000};\frac{abcd}{10000}\)