a) Vì 6. 5 + 3 = 33 nên 6 3 5 = 33 5
b ) 10 2 7 = 72 7 . c ) − 4 2 7 = − 30 7 d ) − 3 12 15 = − 57 15
a) Vì 6. 5 + 3 = 33 nên 6 3 5 = 33 5
b ) 10 2 7 = 72 7 . c ) − 4 2 7 = − 30 7 d ) − 3 12 15 = − 57 15
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) 7:10;
b) l:(-5);
c) -2:5;
d) (-2): (-3).
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.
1. Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản?
A. -5/15 B. -17/51 C.-4/9 D.-6/201
3.Thương trong phép chia -5/7:7/5 là:
A.-1 B.-25/49 C.-5/7 D.7/5
4. Mẫu chung của các phân số 3/15; -7/10; 2/-5 là:
A.50 B.40 C.20 D.10
5. Biết: x.3/7 = 5/2 số x bằng:
A. 35/6 B.35/2 C.15/14 D.
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
Bài 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a)3/4 ;-3/12 ;-2/3;-1/-6 c)-1/-2 ;0; 3/10 ;1;-2/-5;3/-4
b)5/12;0;-7/9;-1;-1/-4;-1/3 d)-37/150;17/-50;23/-25;-7/10;-2/5
Bài 6: Quy đồng các phân số sau:
a)4/5; 8/15 ;-3/2 b)2 ;-10/5;7/-9 c)3/-2;5/-6;-6/4 d)-1/2 ;4/3;6/-5
Bài 7:
7.1 Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB , biết IA=2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
7.2 Vẽ đoạn thẳng AB=10cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC=8cm. Lấy điểm N nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BN.Tính NC và NB.
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa
A) \(4^8.8^4\)
B) \(4^{15}.5^{15}\)
C) \(2^{10}.15+2^{10}.85\)
D) \(3^3.9^2\)
E) \(5^{12}.7-5^{11}.10\)
F) \(x^1.x^2.x^3...x^{100}\)
GIÚP MÌNH NHA!
Số -2 và 5/6 dược viết dưới dạng phân số
A.-7/6 B.-17/6 C.-5/12 D.-10/6
Bài 3.
a) Viết các số sau dưới dạng phân số : -3; 4 ; 12
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3: 4; -5 ; 11
c) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là -3: -7; -16 ; 22