Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
harigon

viết các màu sắc cơ bản bằng tiếng anh cho mk nhé

ai nhanh mk tích và kb luôn

thu hien
24 tháng 6 2018 lúc 10:57

White : màu trắng

Orange : màu cam

Pink : màu hồng

Red : màu đỏ

Yellow : màu vàng; Blonde : màu vàng tây (chỉ dùng cho tóc)

Black : màu đen

Purple = Violet : màu tím

Green : xanh lá cây

Blue : xanh dương

Brown : màu nâu

nghia
24 tháng 6 2018 lúc 10:58

Black : màu đen

White : màu trắng

Green : màu xanh lá

Blue : màu xanh dương

Red : màu đỏ

Purple : màu tím

Yellow : màu vàng

Pink : màu hồng

Brown : màu nâu

Nguyễn Thị Thùy Trang
24 tháng 6 2018 lúc 10:58

pink: Màu hồng 

yellow: Màu vàng

black: Màu đen 

purple: Màu tía

white: Màu trắng

green: Màu xanh lá cây

red: màu đỏ

blue: màu xanh da trời

gray: màu xám

bown: màu nâu

orange: màu cam

violet: màu tím

công chúa lấp lánh
24 tháng 6 2018 lúc 10:59

màu hồng-pink

màu xanh da trời-blue

màu xanh lá cây - green

màu vàng - yellow

màu đỏ - red

mà đen - black

màu xám - grey

màu tím - purple

màu cam - orange

màu trắng - white

Phong Linh
24 tháng 6 2018 lúc 11:00

màu đỏ - red

màu tím - purple

mà đen - black

Ngô Thị Quỳnh Anh
24 tháng 6 2018 lúc 11:01

Pink : màu hồng

Black : đen 

Orange : cam

Blue: màu xanh da trời

Violet : tím

Gold: vàng

red: đỏ

Green : xanh lá cây

Brown : nâu

thu hien
24 tháng 6 2018 lúc 11:05

còn viết rộng ra thì:

Silvery - /ˈsɪlvəri/ trắng bạc

Lily – White - /ˈlɪli/ – /waɪt/ trắng tinh

Snow – White - /snəʊ/ – /waɪt/ trắng xóa

Milk – White - /mɪlk/ – /waɪt/ trắng sữa

Off – White - /ɒf/ – /waɪt/ trắng xám

Blackish - /ˈblækɪʃ/ đen nhạt

Blue – Black - /bluː/ – /blæk/ đen xanh

Sooty - /ˈsʊti/ đen huyền

Inky - /ˈɪŋki/ đen xì

Smoky - /ˈsməʊki/ đen khói

Yellowish - /ˈjɛləʊɪʃ/ vàng nhạt

Orange - /ˈɒrɪnʤ/ vàng cam

Waxen - /ˈwæksən/ vàng cam

Pale Yellow - /peɪl/ /ˈjɛləʊ/ vàng nhạt

Apricot Yellow - /ˈeɪprɪkɒt/ /ˈjɛləʊ/ vàng hạnh

Dark Blue - /dɑːk/ /bluː/ lam đậm

Pale Blue - /peɪl/ /bluː/ lam nhạt

Sky – Blue - /skaɪ/ – /bluː/ xanh da trời

Peacock Blue - /ˈpiːkɒk/ /bluː/ lam khổng tước

Indigo - /ˈɪndɪgəʊ/ lam chàm

Greenish - /ˈgriːnɪʃ/ xanh nhạt

Grass – Green - /grɑːs/ – /griːn/ xanh lá cây

Dark – Green - /dɑːk/ – /griːn/ xanh đậm

Apple Green - /ˈæpl/ /griːn/ xanh táo

Olivaceous - /ˌɒlɪˈveɪʃəs/ xanh ô liu

Deep Red - /diːp/ /rɛd/ đỏ sẫm

Pink Red - /pɪŋk/ /rɛd/ hồng

Murrey - /ˈmʌri/ hồng tím

Reddish - /ˈrɛdɪʃ/ đỏ nhạt

Scarlet - /ˈskɑːlɪt/ phấn hồng

Brown - /braʊn/ nâu

Nut – brown - /nʌt/ – /braʊn/ nâu đậm

Bronzy - Bronzy màu đồng xanh

Coffee – coloured - /ˈkɒfi/ – /ˈkʌləd/ màu cà phê

Tawny - /ˈtɔːni/ nâu vàng

Umber /ˈʌmbə/ nâu đen

Tiên Hồ Đỗ Thị Cẩm
24 tháng 6 2018 lúc 11:19

Em tham khảo nha:

1.     White /waɪt/ (adj): trắng

2.     Blue /bluː/ (adj): xanh da trời

3.     Green /griːn/ (adj): xanh lá cây

4.     Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng

5.     Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam

6.     Pink /pɪŋk/ (adj): hồng

7.     Gray /greɪ/ (adj): xám

8.     Red /red/ (adj): đỏ

9.     Black /blæk/(adj): đen

10.  Brown /braʊn/ (adj): nâu

11.  Beige /beɪʒ/(adj): màu be

12.  Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím

13.  Purple /`pə:pl/: màu tím

14.  Bright red /brait red /: màu đỏ sáng

15.  Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi

16.  Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.

17.  Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm

18.  Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm

19.  Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm

20.  Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt

21.  Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt

22.  Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt

Khánh Vy
24 tháng 6 2018 lúc 11:22

red : màu đỏ

blua : màu xanh dương

yellow : màu vàng

green : màu xanh lá 

pink : màu hồng

silver : màu bạc

black : màu đen

violet : màu tím

Đặng Thảo Vy
24 tháng 6 2018 lúc 13:13

Trắng : White                 Đen : Black

Đỏ : Red                        Xanh dương : Blue

Hồng : Pink

Lương Gia Phúc
24 tháng 6 2018 lúc 18:13

1. Từ vựng về các màu sắc trong tiếng Anh

1.1. Từ vựng màu trắng trong tiếng Anh

- White: trắng

- Silvery: trắng bạc

- Lily – white: trắng tinh

- Pale: trắng bệch

- Snow – white: trắng xóa

- Milk – white: trắng sữa

- Off – white: trắng xám

1.2. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến màu đen

- Black: đen

- Blackish: đen lợt

- Blue – black: đen xanh

- Sooty: đen huyền

- Inky: đen xì

- Smoky: đen khói

1.3. Từ vựng tiếng Anh về màu vàng

- Yellow: vàng

- Yellowish: vàng nhạt

- Golden: vàng óng

- Orange: vàng cam

- Waxen: vàng cam

- Pale yellow: vàng nhạt

- Apricot yellow: vàng hạnh

1.4. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến màu xanh

- Blue: xanh lam

- Dark blue: lam đậm

- Pale blue: lam nhạt

- Sky – blue: xanh da trời

- Peacock blue: lam khổng tước

- Green: xanh

- Greenish: xanh nhạt

- Grass – green: xanh lá cây

- Leek – green: xanh hành lá

- Dark – green: xanh đậm

- Apple green: xanh táo

- Olivaceous: xanh ô liu

1.5. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến màu đỏ

- Red: đỏ

- Deep red: đỏ sẫm

- Pink red: hồng

- Murrey: hồng tím

- Reddish: đỏ nhạt

- Scarlet: phấn hồng

- Vermeil: hồng đỏ

- Rosy: đỏ hoa hồng

- Violet: Màu tím

1.6. Từ vựng tiếng Anh về màu nâu

- Brown: nâu

- Nut – brown: nâu đậm

- Bronzy: màu đồng xanh

- Coffee – coloured: màu cà phê

HỌC TỐT NHÉ ^^

tth
24 tháng 6 2018 lúc 19:26

Yellow : màu vàng; Blonde : màu vàng tây (chỉ dùng cho tóc)

Brown : màu nâu

Pink : màu hồng


Các câu hỏi tương tự
Lương Thùy Linh
Xem chi tiết
Nam Anh Cao
Xem chi tiết
๖ۣۜҨž乡Ŧ๓l_ђเ๓ঔ
Xem chi tiết
binh2k5
Xem chi tiết
~ Gril ~ ^_^
Xem chi tiết
Phạm Khánh Linh
Xem chi tiết
Vũ Minh Huyền
Xem chi tiết
Kaito KID
Xem chi tiết
Quìn Nguyễn
Xem chi tiết