Bài 1: viết các biểu thức dưới dạng lũy thừa. a/ 9.3^2.1/81.27. b/ 4.32:(2^3.1/16). c/ 3^4.3^5:1/27 d/ 2^2.4.32/(-2^2).2^5.
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) 9.32 .1/81.27
b) 4.32: [23.1/16]
c) 34.35: 1/27
d) 23.4.32/ (-2)2 .25
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:\(4.32:\left(2^3.\frac{1}{16}\right)\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a/ 9 x 32 x \(\frac{1}{81}\)x 27
b/ 4 x 32: (23 x \(\frac{1}{16}\))
c/34 x 35 :\(\frac{1}{27}\)
d/ \(\frac{2^2.4.32}{\left(-2\right)^2.2^5}\)
Viết các số dưới đây dưới dạng lũy thừa
2.4.16.32.2 mũ 4
(4.2 mũ 5) : (2³. 1/16)
9.3³ . 1 phần 81 .27
2 mũ 2 .4.32/2 mũ 2 . 2 mũ 5
1) so sánh
\(\left(\frac{1}{16}\right)^{10}\)và \(\left(\frac{1}{2}\right)^{50}\)
2) viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một hữu tỉ
a) \(25.5^3.\frac{1}{625}.5^2\)
b) \(4.32:\left(2^3.\frac{1}{16}\right)\)
c) \(5^2.3^5.\left(\frac{3}{5}\right)^2\)
d)\(\left(\frac{1}{7}\right)^2.\frac{1}{7}.49^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng an
a)\(9.3^3.\frac{1}{81}.3^2\)
b)\(4.2^5:\left(2^3.\frac{1}{16}\right)\)
c)\(3^2.2^5.\left(\frac{2}{3}\right)^2\)
d)\(\left(\frac{1}{3}\right)^2.\frac{1}{3}.9^2\)
Viết biểu thức sau dưới dạng: (với a thuộc Q; m thuộc Z)
a, \(3^2.\frac{1}{243}.81^2.\frac{1}{3^3}\)
b,\(4^6.256^2.2^4\)
c,\(\left(\left(\frac{1}{9}:\frac{8}{27}\right):\frac{16}{48}\right):\frac{81}{128}\)
Viết các biểu thức số sau dưới dạng \(^{a^n}\)(\(a\in Q\),\(n\in N\))
a) \(9.3^3.\frac{1}{81}.3^2\)
b) \(4.2^5:\left(2^3.\frac{1}{16}\right)\)
c) \(3^2.2^5.\left(\frac{2}{3}\right)^2\)
d) \(\left(\frac{1}{3}\right)^2.\frac{1}{3}.9^2\)