\(3^2\cdot\frac{1}{243}\cdot81^2\cdot\frac{1}{3^3}\)
\(=\frac{3^2}{3^3}\cdot\frac{81\cdot81}{81\cdot3}\)
\(=\frac{1}{3}\cdot\frac{27}{1}\)
\(=9=\left(\pm3\right)^2\)
\(3^2\cdot\frac{1}{243}\cdot81^2\cdot\frac{1}{3^3}\)
\(=\frac{3^2}{3^3}\cdot\frac{81\cdot81}{81\cdot3}\)
\(=\frac{1}{3}\cdot\frac{27}{1}\)
\(=9=\left(\pm3\right)^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ
a) 3^2.1/243
b) 81^2.1/3^3
giúp mk với ai nhanh có 3 tk đó
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ
a) 3^2.1/243
b) 81^2.1/3^3
giúp mk với ai nhanh có 3 tk đó
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ
32. 2^4: ( 2^2.1/16)
giúp mk với ai nhanh và giải rõ cho mk mk cho 3 tk
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ
32. 2^4: ( 2^2.1/16)
giúp mk với ai nhanh và giải rõ cho mk mk cho 3 tk
bài 3; viết dưới dạng lũy thừa
a/ 3^2.1/243.81^2.1/3^2
b/ 4^6.256^2.2^4
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 25.5^3.1/625.5^2. b)4.32:(2^3.1/16). c)5^2.3^5.(3/5)^2. d)(1/7)^2.1/7.49^2.
Viết các biểu thức sau dưới đang lũy thừa của một số hữu tỉ:
25.5^3.1/625.5^2. b)4.32:(2^3.1/16). c)5^2.3^5.(3/5)^2. d)(1/7)^2.1/7.49^2
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ( nhanh giúp mk )
(1/2)15 x (1/4)20
Bài 1: viết các biểu thức dưới dạng lũy thừa. a/ 9.3^2.1/81.27. b/ 4.32:(2^3.1/16). c/ 3^4.3^5:1/27 d/ 2^2.4.32/(-2^2).2^5.