Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a)-8x+16+x^2
b)
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a x2 +5x+25/4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu: x^2-x+1/4
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
25+10x+x^2
9-6x+x^2
x^2-x+1/4
các bạn trình bày đầy đủ nhé
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: x 2 + x + 1/4
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4