a) ( a + 4 ) 3 . b) ( 2 – b ) 3 .
c) ( m − 2 ) 2 − 2 3 . d) 2 a 3 − 2 b 3 .
a) ( a + 4 ) 3 . b) ( 2 – b ) 3 .
c) ( m − 2 ) 2 − 2 3 . d) 2 a 3 − 2 b 3 .
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc 1 hiệu:
a,-x^3/8+3/4x^2-3/2x+1
b,x^6-3/2x^4y+3/4x^2y^2-1/8y^3
Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) A = m 6 p 3 – 3 m 4 n 3 p 2 + 3 m 2 n 6 p – n 9 ;
b) B = x 2 + y 3 − 6 x 2 + y 2 z + 6 ( x + 2 y ) z 2 − 8 z 3 ;
c) C = ( m - n ) 3 + 15 ( m – n ) 2 ( m – p ) – 75 ( n – m ) ( p – m ) 2 – 125 ( p – m ) 3 .
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
B=(x/2+y)^3 - 6(x/2+y)^2.z + 6(x+2y)z^2 - 8z^3
C=(m-n)^3 + 15(m-n)^2 .(m-p)- 75(n-m)(p-m)^2-125(p-m)^3
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
b) \(27-10\sqrt{2}\)
c)\(18-8\sqrt{2}\)
d)\(4-2\sqrt{3}\)
e)\(6\sqrt{5}+14\)
f)\(20\sqrt{5}+45\)
G)\(7-2\sqrt{6}\)
Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu
a) A = 8x^3 +12x^2y +6xy^2+y^3
b) B = x^3+3x^2+3x+1
c) C = x^3-3x^2+3x-1
d) D = 27+27y^2+9y^4+y^6
Rút gọn biểu thức:
a) C = 6(c – d) ( c + d ) 2 + 12 ( c - d ) 2 (c + d) + ( c + d ) 3 + 8 ( c - d ) 3 ;
b) D = ( m – n ) 3 – ( n + p ) 3 -3 ( n + p ) 2 (n – m) – 3(n + p) ( n – m ) 2 .
Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của tổng hoặc hiệu:
x^3/8+3/4x^2y^2+3/2xy^4+y^6
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hc một hiệu
a)x^3+9x^2+27x+27
b)8-12x+6x^2-x^3
c)x^6-3x^5+3x^4-x^3
Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x 3 8 + 3 4 x 2 y 2 + 3 2 xy 4 + y 6 ;
b) m 3 + 9 m 2 n + 27m n 2 + 27 n 3 ;
c) 8 u 3 – 48 u 2 v + 96 uv 2 – 64 v 3 ;
d) ( z – t ) 3 + 15 ( z – t ) 2 + 75(z – t) + 125.