viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu B = (x/2 +y)^3 -6(x/2 + y )^2z + 6(x+2y)z^2 - 8z^3
phân tích biểu thức sau thành hiệu 2 bình phương
(y+2z-3)(y-2z-3)
(x-y+6)(x+y-6)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a)(x+1)2+6.(x+1)+9
b)(x+y)2+2(x+y)+1
BT1:Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu 2 bình phương
a) (x+y+4)(x+y-4)
b) (x-y+6)(x+y-6)
BT2: Rút gọn biểu thức sau
a) x2(x+4)(x-4)-(x2+1)(x2-1)
1. Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2 - 6z + 5 - t2 - 4t
b) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8
2. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương:
a) (x + y + 4)(x + y - 4)
b) (x - y + 6)(x + y - 6)
c) (y + 2z - 3)(y - 2z - 3)
d) (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x)
Viết mỗi biểu thức sau dưới hiệu của hai bình phương:
a) (x+y+1).(x+y-1)
b) (x-y+6).(x+y-6)
c) (y+2z-3).(y-2z-3)
d) (x+2y-3).(y-2z-3)
Viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
y2 + 4y + 4 +x +2xy+ y2
Bài 1;Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hay hiệu :
a : (x+3)(x+4)(x+5)(x+6)+1
b : x2+y2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)