\(4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2\)
\(4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng một tích của 2 đa thức
a) 16 - x2
b) 4x2 - 9y2
c) ( a + b )2 - 4
Viết những đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng và hiệu
a. 25 + 20x + 4x² d. ab² + ¼a²b⁴ + 1
b. a² + 9 - 6a e. 4x⁴ - 4x² + 1
c. 36a² - 60ab + 25b² f. 9x⁴ + 16y⁶ - 24x²y³
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a/9a^2 -30a+25
b/1+4x+4x^2
c/a^2+16+8a
d/25x^2+4y^2-20xy
viết biểu thức x2 + +4x+4 dưới dạng bình phương của một tổng
(x2 + 4x + 4) + 2(x + 2) + 1
viết biểu thức sau về dạng HĐT
Viết biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
\(\left(2x-4y\right)^2+4x-8y+1\)
Cho mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu 2 bình phương
4x^2+2z^2-4xz-2z+1
Bài 1: Viết biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu 2 bình phương
a) 9x2 + 25 - 12xy + 5y2 - 10y
b) 13x2 + 4x + 12xy + 4y2 + 1
c) x2 + 20 + 9y2 + 8x - 12
Bài 1: Viết thêm 1 số hạng vào biểu thức sau để được bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu:
a) x^2-4x
b) x^2+9
c) x^2+xy+y^2
d) x^2-x
Bài 2: Biểu diễn các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
b) u^2+v^2+2u+2v+2(u+1)(v+1)+2