Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Wendy ~

viết 10 từ chỉ về con vật TA

Bảo Chi Lâm
24 tháng 7 2018 lúc 11:37

Con khỉ:monkey                      Con chó:dog

Con sư tử:lion                        Con mèo:cat

Con hổ:tiger                           Con chim:bird 

Con vịt:duck                           Con cá:fish

Con voi:elephant                      Con lợn:pig

Ngô Tuấn Huy
24 tháng 7 2018 lúc 11:33

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo

Edward Cullen
24 tháng 7 2018 lúc 11:36

1.dog: chó

2.cat:mèo

3.aligator:cá sấu

4.whale:cá voi

5.dolphin:cá heo

6.jelly fish: sứa

7.star fish:sao biển

8:worm: sâu

9: cow: bò

10.donkey: con lừa(ngựa con)

🎉 Party Popper
24 tháng 7 2018 lúc 11:38
dog: chócat: mèoant: kiếnbuffalo: trâubird: chimchicken: gàduck: vịtmonkey: khỉpig: lợnsnake: rắn

Đây đều là nh con vật quen thuộc và mk chắc chắn bn nào cũng biết

Nguyễn Thanh Nhật
24 tháng 7 2018 lúc 11:40

1. Elaphants: con voi

2. Monkey: con khỉ

3. Lion: sư tử

4. Tiger: con hổ

5. Bird: con chim

6. Panda: gấu trúc

7. Ant: con kiến

8: Dog: con chó

9. Bee: con ong

10. Cat: con mèo

Hok tốt nhé :))

Trai họ Phùng đẳng cấp
24 tháng 7 2018 lúc 12:08

sư tử : lion

con hổ :tiger

con chim : bird

con kiến : ant

con lợn : pig

con chó : dog

con sóc : squirrel

con chồn : ratel

con mèo : cat

con thỏ : rabbit

chúc bn hok tốt

_Lương Linh_
24 tháng 7 2018 lúc 16:05

Answer:

1) fishs

2) dog

3) cats

4) rabbit

5) pig

6) duck

7) lion

8) tiger

9) monkey

10) ant

~ learning well ~

_Lương Linh_
24 tháng 7 2018 lúc 16:05

Answer:

1) fishs

2) dog

3) cats

4) rabbit

5) pig

6) duck

7) lion

8) tiger

9) monkey

10) ant

~ learning well ~

休 宁 凯
24 tháng 7 2018 lúc 16:31

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

休 宁 凯
24 tháng 7 2018 lúc 16:31

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt


Các câu hỏi tương tự
Wendy ~
Xem chi tiết
nguyễn khánh linh
Xem chi tiết
Wendy ~
Xem chi tiết
Triệu Thị Ngọc Ánh
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
Xem chi tiết
Wendy ~
Xem chi tiết
Trà Nguyễn
Xem chi tiết
Nhật Hạ
Xem chi tiết
vuvanhung
Xem chi tiết