gem227

Viết 10 từ chỉ tính cách bằng tiếng Anh

Nhật Hạ
7 tháng 6 2018 lúc 10:46

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Huỳnh Bá Nhật Minh
7 tháng 6 2018 lúc 10:47

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.

hải nguyễn
7 tháng 6 2018 lúc 10:48

1. aggressive: hung hăng; xông xáo

2. ambitious: có nhiều tham vọng

3. cautious: thận trọng, cẩn thận

4. careful: cẩn thận

5. cheerful/amusing: vui vẻ

6. clever: khéo léo

7. tacful: khéo xử, lịch thiệp

8. competitive: cạnh tranh, đua tranh

9. confident: tự tin

10. creative: sáng tạo

11. dependable: đáng tin cậy

12. dumb: không có tiếng nói

13. enthusias: hăng hái, nhiệt tình

14. easy-going: dễ tính

15. extroverted: hướng ngoại

16. faithful: chung thuỷ

17. introverted: hướng nội

18. generous: rộng lượng

19. gentle: nhẹ nhàng

20. humorous: hài hước

21. honest: trung thực

22. imaginative: giàu trí tưởng tượng

23. intelligent, smart: thông minh

24. kind: tử tế

25. loyal: trung thành

26. observant: tinh ý

27. optimis: lạc quan

28. patient: kiên nhẫn

29. pessimis: bi quan

30. polite: lịch sự

31. outgoing: hướng ngoại

32. sociable, friendly: thân thiện

33. open-minded: khoáng đạt

34. quite: ít nói

35. rational: có lý trí, có chừng mực

36. reckless: hấp tấp

37. sincere: thành thật, chân thật

38. stubborn: bướng bỉnh

39. talkative: lắm mồm

40. understanding: hiểu biết

41. wise: thông thái, uyên bác

42. lazy: lười biếng

43. hot-temper: nóng tính

44. bad-temper: khó chơi

45. selfish: ích kỷ

46. mean: keo kiệt

47. cold: lạnh lùng

48. silly, stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch

49. crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)

50. mad: điên, khùng

51. aggressive: xấu bụng

52. unkind: xấu bụng, không tốt

53. unpleasant: khó chịu

54. cruel: độc ác

Han Sara ft Tùng Maru
7 tháng 6 2018 lúc 10:53

1. gentle ( dịu dàng/hiền lành )                     6. selfish ( ích kỷ )

2. kind ( tốt bụng )                                         7.Polite ( lịch sự )

3. brave ( dũng cảm )                                    8.Cheerful ( vui vẻ/hài hước )

4.generous ( hào phóng )                              9. Quiet ( ít nói )

5.sinister ( độc ác/nham hiểm )                     10.Boring ( buồn chán )

Chúc bạn hok tốt nha !

Thu Hiền 2006
7 tháng 6 2018 lúc 10:53

Bad-tempered : Nóng tính

Boring : Buồn chán 

Brave : Anh hùng

Careful : Cẩn thận

Careless : Bất cẩn , cẩu thả

Cheerful : Vui vẻ

Crazy : Điên khùng

Easy going : Dễ gần

Exciting : Thú vị

Friendly : Thân thiện 

Nguyễn Thị Xuân Nhiên
7 tháng 6 2018 lúc 11:00

1.happy: vui vẻ

2.Mean: xấu tính, kiêu căng,...

3.Shelfish: ích kỉ, kiêu căng, ko thik chia sẽ,..

4.Kind: tốt bụng

5. Gentle: hiền từ, hiền lành, dễ mến 

6.Grumpy: gắt gỏng, cộc cằn, hung dữ, dữ tợn, khó tính

7.Evil: xấu xa, xấu tính, độc ác

8.Sweet: ngọt ngào, dễ tính

9.Nice: ngọt ngào, tốt bụng

10.Friendly: dễ mến, thân thiện

11.Lazy: làm biếng

12. Brave: can đảm, dũng cảm

13.Shy: ngại ngùng, mắc cỡ, xấu hổ

14.Honesty: trung thực, thật thà

15.Loyalty:trung thành

16: Generous:rộng lượng, phóng khoáng

17.Joy: vui tính

Mik ghi dư phòng khi bn cần nhé

Nguyễn Hà Anh
7 tháng 6 2018 lúc 11:09

brave

talkative

kind

friendly

honesty

lovely

humor

shy

smart 

clever

Nguyễn Diệp Ánh
7 tháng 6 2018 lúc 11:44

Ugly : Xấu xa

Pretty : Xinh xắn

Brave : Dũng cảm

Friendly : Thân thiện

Careful : Cẩn thận

Cheerful : Vui vẻ

Happy : Hạnh phúc

Exiciting : Thủ vị

Smart : Thông minh

Gentle : Dịu dàng

Vũ Trọng Phú
7 tháng 6 2018 lúc 12:09

fat béo

thin gầy 

Tall cao 

short ngắn

old già

funny vui ve 

kind tốt

Võ Công Hoàng Đạt
2 tháng 7 2018 lúc 20:51

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
 


Các câu hỏi tương tự
Đặng Việt Dũng
Xem chi tiết
Nguyễn Trung Quang
Xem chi tiết
Phạm Phương Ngân
Xem chi tiết
ĐOÀN NGUYỄN ANH KHOA
Xem chi tiết
Lưu Gia Khánh
Xem chi tiết
LÊ NGỌC	HÀ
Xem chi tiết
Nỗi Cô Đơn 1782
Xem chi tiết
Đỗ Thảo Nguyên
Xem chi tiết
lê bảo an
Xem chi tiết