Đáp án: C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg
Giải thích: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi: Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg - SGK trang 83
Đáp án: C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg
Giải thích: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi: Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg - SGK trang 83
Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:
A. Năng lượng 3000Kcalo
B. P 13g, Vitamin A
C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg
D. Fe 13g, NaCl 43g
Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến:
A. Hàm lượng chất xơ
B. Hàm lượng axit amin thiết yếu
C. Cả A và B đều đúng
D. đáp án khác
Phương pháp tính khối lượng khẩu phần ăn cho vật nuôi gồm:
A. Phương pháp đại số
B. Phương pháp hình vuông Pearson
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Phương pháp tính khối lượng khẩu phần ăn cho vật nuôi gồm mấy phương pháp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các chỉ số cơ bản biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là
a.năng lượng, protein, khoáng, vitamin.
b.năng lượng, khoáng, vitamin, chất xơ.
c.năng lượng, khoáng, vitamin, axit amin, chất xơ.
d.năng lượng, khoáng, vitamin, axit amin.
Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với:
A. Từng loài
B. Từng độ tuổi
C. Khối lượng cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
Dụng cụ cần chuẩn bị cho bài thực hành phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi bao gồm?
A. Máy tính cá nhân
B. Giấy
C. Bút
D. Cả A, B, C đều đúng
Tài liệu cần chuẩn bị cho bài thực hành phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi không bao gồm?
A. Bảng tiêu chuẩn ăn của từng loại vật nuôi
B. Bảng thành phần và giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn
C. Máy tính cá nhân
D. Giá của từng loại thức ăn
Điền vào chỗ trống:
Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống.
A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục
B. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên
C. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục
D. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên