Đáp án A
Ta có f 1 = 8 mm , f 2 = 8 cm , O 1 O 2 = a = 12,8cm, Đ = 25cm
Độ bội giác:
Đáp án A
Ta có f 1 = 8 mm , f 2 = 8 cm , O 1 O 2 = a = 12,8cm, Đ = 25cm
Độ bội giác:
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính Q 1 có tiêu cự 1cm và thị kính O 2 có tiêu cự 5cm. Biết khoảng cách O 1 O 2 = 20 c m . số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 75
B. 70
C. 89
D. 110
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O 1 có tiêu cự 1cm và thị kính O 2 có tiêu cự 5cm. Biết khoảng cách O 1 O 2 = 20cm. số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 75
B. 70
C. 89
D. 110
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là
A. 200
B. 350
C. 250
D. 175
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là
A. 200
B. 350
C. 250
D. 175
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm . Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là:
A.200
B.350
C.250
D.175
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8cm, thị kính có tiêu cự 8cm. hai kính đặt cách nhau 12,2cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là:
A. 13,28
B. 47,66
C. 40,02
D. 27,53
Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f 1 = 1 c m , thị kính có tiêu cự f 2 = 4 c m . Hai kính cách nhau 17cm. Mắt đặt sát sau thị kính.
a) Tính số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Lấy § = 25 c m .
b) Tính số bội giác của kính và số phóng đại của ảnh trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận.
Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f 1 = 1 c m , thị kính có tiêu cự f 2 = 4 c m . Chiều dài quang học của kính là 15cm. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm và điểm cực viễn ở vô cực.
a) Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước vật kính?
b) Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở vô cực.
c) Năng suất phân li của mắt là 1 ' 1 ' = 3.10 − 4 r a d . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người ấy còn phân biệt được hai ảnh của chúng qua kính khi ngắm chừng ở vô cực.
Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17cm . Một người quan sát có điểm nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 25cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.60
B.85
C.75
D.80